Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tân Hải, Thiên Tân”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
OctraBot (thảo luận | đóng góp)
n Thay thế ‘(?mi)\{\{(Liên kết chọn lọc|Link FA)\|.+?\}\}\n?’ bằng ‘’.: deprecated template
n →‎top: clean up, replaced: → (333), → (198) using AWB
Dòng 1:
{{Thông tin khu dân cư
|official_name = Tân Hải
|other_name =
|native_name = 滨海新区
|nickname =
|settlement_type = [[Thành phố phó tỉnh|Phó tỉnh cấp khu]]<!--For Town or Village (Leave blank for the default City)-->
|motto =
|image_skyline = Binhai montage.jpg
|imagesize =
|image_caption =
|image_flag =
|flag_size =
|image_seal =
|seal_size =
|image_shield =
|shield_size =
|city_logo =
|citylogo_size =
|image_map = TianjinBinhai_map.png
|mapsize = 180px
|map_caption =
|image_map1 =
|mapsize1 =
|map_caption1 =
|image_dot_map =
|dot_mapsize =
|dot_map_caption =
|dot_x =
|dot_y =
|pushpin_map = <!--the name of a location map as per http://en.wikipedia.org/wiki/Template:Location_map -->
|pushpin_label_position =
|pushpin_map_caption =
|pushpin_mapsize =
|subdivision_type = Quốc gia
|subdivision_name = {{PRC}}
|subdivision_type1 = Thành phố
|subdivision_name1 = [[Thiên Tân]]
|subdivision_type2 =
|subdivision_name2 =
|subdivision_type3 =
|subdivision_name3 =
|subdivision_type4 =
|subdivision_name4 =
|government_footnotes =
|government_type =
|leader_title =
|leader_name =
|leader_title1 =
|leader_name1 =
|leader_title2 =
|leader_name2 =
|leader_title3 =
|leader_name3 =
|leader_title4 =
|leader_name4 =
|established_title = Thành lập
|established_date = 2009
|established_title2 = <!-- Incorporated (town) -->
|established_date2 =
|established_title3 = <!-- Incorporated (city) -->
|established_date3 =
|area_magnitude =
|unit_pref = <!--Enter: Imperial, if Imperial (metric) is desired-->
|area_footnotes =
|area_total_km2 = 2270<!-- ALL fields dealing with a measurements are subject to automatic unit conversion-->
|area_land_km2 = <!--See table @ Template:Infobox Settlement for details on automatic unit conversion-->
|area_water_km2 =
|area_total_sq_mi =
|area_land_sq_mi =
|area_water_sq_mi =
|area_water_percent =
|area_urban_km2 =
|area_urban_sq_mi =
|area_metro_km2 =
|area_metro_sq_mi =
|population_as_of = 2008
|population_footnotes =
|population_note =
|population_total = 1000000
|population_density_km2 = auto
|population_density_sq_mi =
|population_metro =
|population_density_metro_km2 =
|population_density_metro_sq_mi =
|population_urban =
|population_density_urban_km2 =
|population_density_urban_sq_mi =
|population_blank1_title =
|population_blank1 =
|population_density_blank1_km2 =
|population_density_blank1_sq_mi =
|population_blank2_title =
|timezone = [[Giờ chuẩn Trung Quốc]]
|utc_offset = +8
|timezone_DST =
|utc_offset_DST =
|latd= |latm= |lats= |latNS=
|longd=|longm= |longs= |longEW=
|elevation_footnotes = <!--for references: use <ref> </ref> tags-->
|elevation_m =
|elevation_ft =
|postal_code_type =
|postal_code =
|area_code =
|blank_name =
|blank_info =
|blank1_name = Mã bưu chính
|blank1_info = 300000-301900
|blank2_name =
|blank2_info =
|blank3_name =
|blank3_info =
|blank4_name =
|website = http://www.bh.gov.cn
|footnotes =
}}
'''Tân Hải''' ({{zh|s=滨海新区|t=濱海新區}}, âm [[Từ Hán-Việt|Hán Việt]]: ''Tân Hải tân khu''), là một khu khu phát triển kinh tế và một đơn vị hành chính (khu cấp phó tỉnh) của thành phố [[Thiên Tân]], [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Trung Quốc]]. Khu mới Tân Hải nằm ở ven biển, phía đông khu vực đô thị lõi của thành phố, và là trung tâm của Vành đai Bột Hải. Đến cuối năm 2010, 285 trong số các công ty "Fortune Global 500" đã đầu tư hay lập văn phòng chi nhánhtại đây. Tân Hải dự kiến sẽ là nền tảng cho các cải cách và đổi mới trong lĩnh vực công nghiệp và tài chính của Trung Quốc. Một số hãng hàng đầu như [[John D. Rockefeller|Rockefeller]], TISHMAN SPEYER, [[Motorola]], Airbus đã xây dựng chi nhánh tại đây. Ví dụ, [[Airbus|EADS Airbus]] đã mở một nhà máy lắp ráp máy bay [[Airbus A320]], hoạt động từ năm 2009. Khu mới Tân Hải có thể coi là bản sao của [[Thâm Quyến]] và [[Phố Đông]] ở [[Thượng Hải]].<ref>http://en.investteda.org/BinhaiNewArea/default.htm</ref> Đây là một [[Đặc khu Kinh tế]] (SEZ) tại Trung Quốc, và các cải cách thử nghiệm đang diễn ra khắp khu.<ref>{{chú thích web | url = http://english.enorth.com.cn/system/2006/08/18/001387501.shtml | tiêu đề = Tianjin Binhai New Area | author = | ngày = | ngày truy cập = 10 tháng 2 năm 2015 | nơi xuất bản = | ngôn ngữ = }}</ref>
 
Từ tháng 11 năm 2009, khu mới Tân Hải được hợp nhất thành một [[khu (Trung Quốc)|quận]] trên cơ sở ba quận cũ là [[Đường Cô]], [[Hán Cô]] và [[Đại Cảng]].<ref>{{chú thích web | url = http://news.sohu.com/20091110/n268086616.shtml | tiêu đề = �����������������һ������ �����������Ȩ | author = | ngày = | ngày truy cập = 10 tháng 2 năm 2015 | nơi xuất bản = | ngôn ngữ = }}</ref> Ngày nay khu mới Tân Hải gồm có 9 khu chức năng mang tên: Khu phát triển Kinh tế-Kỹ thuật Thiên Tân, Khu Kinh tế Cảng hàng không Thiên Tân, Công viên Công nghệ cao Tân Hải, Khu Công nghiệp Nam Cảng, Thành phố sinh thái Trung Quốc-Singapore Thiên Tân, Khu chế tạo hiện đại, Khu công nghiệp Lâm Cảng, Khu Thương vụ Trung tâm, Khu Giải trí và Du lịch Tân Hải. Ngoài ra, [[cảng Thiên Tân]], một trong những cảng lớn nhất thế giới, cũng nằm trong khu vực.
 
Khu mới Tân Hải nằm ven [[Bột Hải (biển)|Bột Hải]]. Khu có diện tích 2270&nbsp;km², bờ biển dài khoảng 153&nbsp;km, và bao có 700&nbsp;km² mặt nước và đầm lầy.<ref>[http://www.tjbcgt.gov.cn/Lists/List75/DispForm.aspx?ID=3 天津市地形地貌],2010年9月22日查阅</ref> Ngoài ra, còn có 1.200&nbsp;km² đất hoang bị nhiễm mặn. Tân Hải có tổng trữ lượng dầu mỏ đã được xác minh là 100 triệu tấn và 193,7 tỉ mét khối khí thiên nhiên.<ref>[http://www.bh.gov.cn/bhyx/system/2009/09/22/010034348.shtml 滨海新区网:地理位置],滨海新区政府网,2010年9月22日查阅</ref>
 
== Tham khảo==