Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kim (Ngũ hành)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Tham khảo: clean up, replaced: {{sơ khai}} → {{sơ khai Trung Quốc}} using AWB
n Thêm vào một số các khía cạnh khác
Dòng 4:
==Đặc điểm==
'''Hành Kim''' chỉ về [[mùa thu|mùa Thu]] và sức mạnh. Đại diện cho thể [[rắn]] và khả năng chứa đựng. Mặt khác, Kim còn là [[vật dẫn]]. Khi tích cực, Kim là sự truyền đạt [[thông tin]], ý tưởng sắc sảo và sự công minh. Khi tiêu cực, Kim có thể là sự hủy hoại, là hiểm họa và phiền muộn.
Kim có thể là một món hàng xinh xắn và quý giá mà cũng có thể là [[đao kiếm]]. Màu sắc đặc trưng của
Kim là vàng đồng hoặc trắng bạc. Kim còn là biểu tượng chân khí, hư âm, chi môn, và sắc thái. Thuộc tính Kim thường mang giá trị tìm ẩn, nội lực vững chắc, gia cố bền bỉ
 
==Tính cách người thuộc hành này==
Người [[mạng]] Kim có tính độc đoán và cương quyết. Họ dốc lòng dốc sức theo đuổi cao vọng. Là những nhà tổ chức giỏi, họ độc lập và vui sướng với thành quả riêng của họ. Tin vào khả năng bản thân nên họ kém linh động mặc dù họ thăng tiến là nhờ vào sự thay đổi. Đây là loại người nghiêm túc và không dễ nhận sự giúp đỡ.
* Tích cực: Mạnh mẽ, bền bỉ, có trực giác và lôi cuốn.
* Tiêu cực: Cứng nhắc, kiêu kỳ, sầu muộn và nghiêm nghị.
 
==Vạn vật thuộc hành này==
Hàng 21 ⟶ 22:
* [[Tiền đồng]].
* [[Đồng hồ]].
* Đồ điện tử
 
==Tham khảo==