Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Andrea Pirlo”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, replaced: → (115), → (76) using AWB
n clean up, replaced: → , → (39) using AWB
Dòng 1:
{{Thông tin tiểu sử bóng đá 2
| name = Andrea Pirlo
| image = Andrea Pirlo in Juventus - 2.jpg
| caption =
| fullname = Andrea Pirlo
| birthdate = {{birth date and age|1979|5|19|df=y}}
| birthplace = [[Flero]], [[Lombardia|Lombardy]], [[Ý]]
| currentclub = [[New York City F.C.|New York City]]
| clubnumber = 21
| height = 1,77 m
| position = [[Tiền vệ (bóng đá)|Tiền vệ]]
| youthyears1 = 1994–1995
| youthclubs1 = [[Brescia Calcio|Brescia]]
| years1 = 1995–1998
| clubs1 = [[Brescia Calcio|Brescia]]
| caps1 = 47
| goals1 = 6
| years2 = 1998–2001
| clubs2 = [[F.C. Internazionale Milano S.P.A.|Internazionale]]
| caps2 = 22
| goals2 = 0
| years3 = 1999–2000
| clubs3 = → [[Reggina Calcio|Reggina]] (mượn)
| caps3 = 28
| goals3 = 6
| years4 = 2001
| clubs4 = → [[Brescia Calcio|Brescia]] (mượn)
| caps4 = 10
| goals4 = 0
| years5 = 2001–2011
| clubs5 = [[A.C. Milan|Milan]]
| caps5 = 284
| goals5 = 32
| years6 = 2011–2015
| clubs6 = [[Juventus F.C.|Juventus]]
| caps6 = 109
| goals6 = 16
| years7 = 2015-
| clubs7 = [[New York City F.C.|New York City]]
| caps7 = 23
| goals7 = 0
| nationalyears1 = 2002–
| nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Ý|Ý]]
Dòng 46:
| medaltemplates =
{{MedalCountry|{{ITA}}}} {{MedalCompetition |[[Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè|Thế vận hội Mùa hè]]}} {{MedalBronze | [[Thế vận hội Mùa hè 2004|Athena 2004]]|}}{{MedalCompetition |[[World Cup]]}} {{MedalGold| [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2006|Đức 2006]]|}}{{MedalCompetition|[[Giải vô địch bóng đá châu Âu|Euro]]}} {{MedalSilver|[[Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012|Ba Lan & Ukraina 2012]]|}}
| pcupdate = ngày 15 tháng 5 năm 2016
| ntupdate = ngày 3 tháng 9 năm 2015}}
'''Andrea Pirlo''', <small>[[Order of Merit of the Italian Republic|Ufficiale OMRI]]</small><ref>[http://www.fifa.com/en/organisation/president/index/0,4095,129202,00.html?articleid=129202 FIFA.com]{{dead link|date=May 2012}}</ref><ref>[http://www.ascotsportal.com/news/newsdtl.aspx?PID=89262e2c-3beb-4080-bd5e-949f498ecbcc&CID=4ca0fc99-f8bf-4260-b379-ee5bca3085eb&NID=e47baa4d-fe98-4feb-a0ff-a007b8e62e87]</ref> (sinh [[19 tháng 5]] năm [[1979]]), là một cầu thủ bóng đá người Ý đang thi đấu tại [[giải bóng đá nhà nghề Mỹ]] (MLS) trong màu áo câu lạc bộ [[New York City F.C.|New York City]] và [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Ý|đội tuyển Ý]]. Anh được xếp chơi như một [[Tiền vệ (bóng đá)#Tiền vệ kiến thiết từ tuyến dưới|Tiền vệ kiến thiết từ tuyến dưới]] tại cả [[Juventus F.C.|Juventus]] và tuyển Ý và được coi là người chơi tốt nhất ở vị trí này hiện nay.<ref>{{chú thích web|url=http://soccerlens.com/born-again-how-the-deep-lying-midfielder-position-is-reviving-careers/32421/ |title=Born Again: How the Deep-Lying Midfielder Position is Reviving Careers |publisher=Soccerlens.com |date=ngày 31 tháng 7 năm 2009 |accessdate=ngày 15 tháng 5 năm 2012}}</ref> Với khả năng chuyền bóng và sút xa, anh còn là một chuyên gia sút phạt hàng đầu.<ref>{{chú thích web|last=Dampf |first=Andrew |url=http://www.usatoday.com/sports/soccer/ngày 29 tháng 5 năm 2008-950280943_x.htm |title=Totti is gone, Pirlo becomes the pacesetter for Italy |publisher=Usatoday.Com |date=ngày 29 tháng 5 năm 2008 |accessdate=ngày 15 tháng 5 năm 2012}}</ref>
 
Dòng 388:
 
{{Persondata <!-- Metadata: see [[Wikipedia:Persondata]]. -->
| NAME = Pirlo, Andrea
| ALTERNATIVE NAMES =
| SHORT DESCRIPTION = Association footballer
| DATE OF BIRTH = ngày 19 tháng 5 năm 1979
| PLACE OF BIRTH = [[Flero]], [[Lombardia|Lombardy]], [[Ý]]
| DATE OF DEATH =
| PLACE OF DEATH =
}}