Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Josef Masopust”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 1:
{{
{{Use dmy dates|date=July 2015}}
{{Infobox football biography
| name
| image
| image_size
| caption
| fullname
| height
| birth_date
| birth_place
|death_date
|death_place
| position
| youthyears1
| youthclubs1
| years1
| years2
| years3
| clubs1
| clubs2
| clubs3
| caps1
| caps2
| caps3
| totalcaps = 483
| totalgoals = 98
| nationalyears1
| nationalteam1
| nationalcaps1 = 63 | nationalgoals1 = 10
| manageryears1
| manageryears2
| manageryears3
| manageryears4
| manageryears5
| manageryears6
| manageryears7
| managerclubs1
| managerclubs2
| managerclubs3
| managerclubs4
| managerclubs5
| managerclubs6
| managerclubs7
}}
'''Josef Masopust''' (sinh ngày [[9 tháng 2]] năm [[1931]] tại [[Střimice]] - mất ngày [[29 tháng 6]] năm [[2015]] tại [[Praha]]) là cựu [[cầu thủ]] và [[huấn luyện viên]] [[bóng đá]] người [[Tiệp Khắc]]. Ông giành được danh hiệu [[Quả bóng vàng châu Âu]] năm [[1962]]. Tháng 11 năm 2003, ông được [[Hiệp hội bóng đá Cộng hòa Séc|Liên đoàn bóng đá Cộng hoà Séc]] bầu chọn là [[Cầu thủ vàng châu Âu|Cầu thủ vàng]] của Cộng hoà Séc - danh hiệu cho cầu thủ xuất sắc nhất Séc trong 50 năm, nhân dịp kỉ niệm 50 năm ngày thành lập [[Liên đoàn bóng đá châu Âu|UEFA]]. Ông chơi ở vị trí tiền vệ và là một cầu thủ không thể thiếu của Tiệp Khắc. [http://www.uefa.com/uefa/news/Kind=256/newsId=130150.html]
|