Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Massimo Ambrosini”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n →‎Tham khảo: clean up, replaced: {{Commonscat → {{thể loại Commons using AWB
n →‎top: clean up, replaced: → (98), → (64) using AWB
Dòng 1:
{{Thông tin tiểu sử bóng đá
| name = Massimo Ambrosini
| image = Massimo Ambrosini – A.C. Milan 2.jpg
| caption = Ambrosini với [[A.C. Milan]] năm 2012
| fullname = Massimo Ambrosini
| birthdate = {{birth date and age|1977|5|29|df=y}}
| birthplace = [[Pesaro]], [[Marche]], [[Ý]]
| height = {{convert|1,82|m|abbr=on}}
| position = [[Associationfootballpositions#Midfielder.28MF.29|Midfielder]]
| currentclub = [[A.C.F. Fiorentina]]
| clubnumber = 21
| youthyears1 = 1992–1994 |youthclubs1 = [[A.C. Cesena|Cesena]]
| years1 = 1994–1995 |clubs1 = [[A.C. Cesena|Cesena]] |caps1 = 25 |goals1 = 1
| years2 = 1995–2013 |clubs2 = [[A.C. Milan]] |caps2 = 344 |goals2 = 29
| years3 = 1997–1998 |clubs3 = → [[Vicenza Calcio|Vicenza]] (cho mượn) |caps3 = 27 |goals3 = 1
| years4 = 2013– |clubs4 = [[A.C.F. Fiorentina]] |caps4 = 1 |goals4 = 0
| nationalyears1 = 1995
| nationalteam1 = [[Italy national under-18 football team|Italy U18]]
| nationalcaps1 = 7
| nationalgoals1 = 1
| nationalyears2 = 1995–2000
| nationalteam2 = [[Italy national under-21 football team|Italy U21]]
| nationalcaps2 = 18
| nationalgoals2 = 1
| nationalyears3 = 1999–2008
| nationalteam3 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Ý|Ý]]
| nationalcaps3 = 35
| nationalgoals3 = 0
| pcupdate = ngày 19 tháng 5 năm 2013
| ntupdate =}}
 
'''Massimo Ambrosini''' (sinh [[29 tháng 5]] năm [[1977]] tại [[Pesaro]], [[Ý]]) là tiền vệ phòng ngự người Ý hiện đang chơi cho câu lạc bộ [[Fiorentina]]. Sau khi Paolo Maldini giải nghệ, anh tiếp quản băng đội trưởng của Milan với phong cách chơi bóng luôn tận tụy.