Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Quan Vịnh Hà”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Tham khảo: clean up, replaced: {{sơ khai tiểu sử}} → {{sơ khai nhân vật Trung Quốc}} using AWB |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 9:
| spouse = [[Trương Gia Huy]] (m. 2003–nay)
| children = 1
| tvbanniversaryawards = '''[[Giải thưởng thường niên TVB
}}
'''Quan Vịnh Hà''' ({{zh|t=關詠荷|s=关咏荷}}, tên tiếng Anh: '''Esther Kwan''') (sinh [[16 tháng 7]] năm [[1964]]) là một nữ diễn viên [[Hong Kong]] từng làm việc cho [[TVB]] và ATV.
Dòng 65:
|''Lady Flower Fist''
|Miu Chui-fa
|[[Giải
|-
|Thăng Bình Công Chúa
|''Taming of the Princess''
|Princess Shing-ping
|[[Giải
|-
| rowspan="2" |1998
Dòng 76:
|''Armed Reaction''
|Chu So-Ngo
|Đề cử - [[Giải
Đề cử - [[Giải
|-
|Anh Hùng Trong Biển Lửa
|''Burning Flame''
|Shum Bik-yiu
|Đề cử - [[Giải
|-
|1999
Dòng 88:
|''A Loving Spirit''
|Chow Sau-ying
|Đề cử -
|-
| rowspan="2" |2000
Dòng 122:
|''Best Selling Secrets''
|Wong Ka-lam
|Đề cử - [[Giải
|-
|2010
Dòng 154:
{{s-ach}}
|-
! colspan="3" style="background: #DAA520;" | [[
{{succession box
| title=[[Giải thưởng thường niên TVB cho Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất|Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất]]
| years=1997<br>'''
| before=N/A
| after=[[
}}
{{s-end}}
|