Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nhâm (họ)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n clean up, replaced: {{otheruses → {{bài cùng tên using AWB
n →‎top: sửa chính tả 3, replaced: Hán tựchữ Hán using AWB
Dòng 1:
{{Wiktionarypar|nhâm|nhậm|nhiệm}}
{{bài cùng tên|Nhâm}}
'''Nhâm'''<ref>Theo Hán Việt từ điển.</ref>, thường được phiên âm thành '''Nhậm''' hay '''Nhiệm''' (để kiêng húy tên vua [[Tự Đức]] là Nguyễn Phúc Hồng Nhậm) là một [[họ]] của người [[châu Á]]. Họ này có mặt ở [[Việt Nam]], [[Triều Tiên]] ([[Hangul]]: 임, [[Romaja quốc ngữ]]: Im hoặc Yim) và [[Trung Quốc]] ([[Hánchữ tựHán]]: 任, [[Bính âm]]: Rén). Trong danh sách ''[[Bách gia tính]]'' họ này đứng thứ 58, người mang họ Nhâm đông thứ 59 ở [[Trung Quốc]] theo thống kê năm [[2006]], ở [[Hàn Quốc]] người mang họ Im/任 có khoảng 172.000 người (theo thống kê năm [[2000]]).
 
Họ Nhâm có rất nhiều ở Thái Bình vốn có gốc là từ họ Phí đổi thành họ Nhâm