Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lạng”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
Đã lùi lại sửa đổi 23539021 của 115.74.116.136 (thảo luận) |
||
Dòng 3:
== Việt Nam ==
Theo <ref>United Nations. Department of Economic and Social Affairs. Statistical Office of the United Nations. World Weights and Measures. Handbook for Statisticians. Statistical Papers. Series M no. 21 Revision 1. (ST/STAT/SER.M/21/rev.1), New York: United Nations, 1966.</ref>, trước đây một lạng xấp xỉ bằng 37,8 [[gam]]. Một lạng khi đó bằng 1/
Theo <ref name="TC"/> một lạng bằng 10 [[đồng (đơn vị đo)|đồng]] (còn gọi là tiền 錢), 100 [[phân (đơn vị đo)|phân]] (分), 1000 [[ly (đơn vị đo)|ly]] (厘), 10.000 [[hào]] (毫), 100.000 [[ty (đơn vị đo)|ty]] (絲), 1000.000 [[hốt]] (忽).
|