Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nghệ thuật biểu diễn”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 9:
==Các loại ==
Nghệ thuật biểu diễn có thể bao gồm [[múa]], [[nhạc]], [[kịch]], [[Opera]], [[Nhạc kịch]], [[ảo thuật]], ảo tưởng , kịch câm, [[múa rối]], nghệ thuật xiếc, ngâm thơ và nói trước công chúng.
 
==Các ngành nghệ thuật trình diễn==
Các ngành nghề thuộc lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn (ở Việt Nam):
===Âm nhạc===
Thanh Nhạc, Lí luận âm nhạc, Sáng tác âm nhạc, Chỉ huy Dàn nhạc, Chỉ huy giao hưởng, Chỉ huy Hợp xướng, Chỉ huy âm nhạc, Nhạc dân tộc (biểu diễn nhạc dân tộc), Nhã nhạc, Đàn ca Huế, Nhạc cụ dân tộc, Nhạc cụ phương Tây, Biểu diễn âm nhạc.
 
===Sân khấu, điện ảnh, truyền hình===
Lí luận phê bình điện ảnh; Công nghệ Điện ảnh truyền hình; Đạo diễn điện ảnh, sân khấu, truyền hình; Kĩ thuật sản xuất chương trình truyền hình; Biên kịch điện ảnh; Quay phim điện ảnh, truyền hình; Diễn xuất truyền hình; Diễn viên; Diễn viên kịch nói và điện ảnh; Diễn viên cải lương; Diễn viên chèo; Diễn viên Kịch Điện ảnh; Diễn viên sân khấu kịch hát; Kinh tế Kĩ thuật Điện ảnh.
 
===Múa===
Biên đạo Múa, Huấn luyện múa, Lý luận phê bình sân khấu múa, Diễn viên múa, Múa khiêu vũ.
 
==Xem thêm==