Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2016 - Nam”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Sửa lỗi tham số, sửa liên kết trang, thêm bản mẫu, sửa lỗi ngày dùng AWB |
||
Dòng 2:
| tourney_name = Bóng đá nam Thế vận hội
| year = 2016
| image = Olympic rings without rims.svg
| size = 150px
| other_titles =
| alt =
Hàng 9 ⟶ 11:
| confederations = 6
| associations =
| venues = [[#Địa điểm
| cities = 6
| champion_other = <!--{{fbo|}}-->
Hàng 18 ⟶ 20:
| matches = 30
| goals = 97
| attendance = {{#expr: 18000 + 69389 + 29996 + 29996 + 16500 + 16000 + 20000 + 37407 + 11200 + 32928 + 17121 + 37450 + 32314 + 23892 + 65829 + 26603 + 17821 + 36702 + 13787 + 16029 + 16521 + 19332 + 41067 + 37742 + 55412 + 30307 + 36704 + 41560 + 52457 + 35562}}
| top_scorer = {{flagicon|GER}} [[Serge Gnabry]]<br
| player =
| young_player =
| prevseason = [[Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2012 - Nam|2012]]
| nextseason = [[Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2020 - Nam|''2020'']]
| updated = 17 tháng 8 năm 2016
}}
{{FootballAt2016SummerOlympics}}
'''Nội dung [[bóng đá]] nam tại [[Thế vận hội Mùa hè 2016]]''' được diễn ra từ ngày 4 tới ngày 20 tháng 8.<ref>{{chú thích web|title=Circular no. 1383 – Olympic Football Tournaments Rio 2016 – Men's and Women's Tournaments|url=http://www.fifa.com/mm/document/affederation/administration/02/18/91/39/circularno.1383-olympicfootballtournamentsrio2016-mensandwomenstournaments_neutral.pdf|publisher=FIFA.com|accessdate=ngày 2 tháng 10 năm 2013|date=ngày 1 tháng 10 năm 2013}}</ref> Đây là lần thứ 26 [[Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè|nội dung bóng đá nam được thi đấu tại Thế vận hội]]. Cùng với nội dung của nữ, [[Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2016|môn bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2016]] được diễn ra tại sáu thành phố của [[Brasil]], bao gồm thành phố chủ nhà Thế vận hội [[Rio de Janeiro]], nơi diễn ra trận chung kết tại [[
Đây là đầu tiên [[công nghệ goal-line]] với hệ thống [[Hawk-Eye]] được đưa vào. Tháng 3
==Lịch thi đấu==
Lịch thi đấu bóng đá nam được công bố vào ngày 10 tháng 11
{| class="wikitable" style="margin:0.5em auto; font-size:90%; line-height:1.25em;" width=60%;
Hàng 43 ⟶ 46:
|}
{| class="wikitable" style="margin:0.5em auto; font-size:90%; line-height:1.25em;"
|-
! Nội dung↓/Ngày → || Tư 3 || Năm 4 || Sáu 5 || Bảy 6 || CN 7 || Hai 8 || Ba 9 || Tư 10 || Năm 11 || Sáu 12 || Bảy 13 || CN 14 || Hai 15 || Ba 16 || Tư 17 || Năm 18 || colspan="2"| Sáu 19 || colspan="2"| Bảy 20
|-
|-
| align="left"| Nam || || bgcolor="#FA7894" |VB || || || bgcolor="#FA7894" |VB || || || bgcolor="#FA7894" |VB || || || bgcolor="#FAD978" |¼ || || || || bgcolor="#7DFADB" |½ || || colspan="2"| || bgcolor="#7DE5FA" |B || bgcolor="#7DE5FA" |CK
|}
==Vòng loại==
Ngoài chủ nhà Brasil, đội tuyển của 15 quốc gia nam giới sẽ hội đủ điều kiện từ sáu liên đoàn lục địa riêng biệt. [[FIFA]] phê chuẩn sự phân bố của các điểm tại cuộc họp Ban
{| class="wikitable" width=900
|-
! width=37%|
|-
|Chủ nhà||2 tháng 10, 2009||{{flag|Đan Mạch}}||align="center"|1||{{fbu|23|BRA}}
Hàng 98 ⟶ 101:
==Trọng tài==
Ngày 2 tháng 5
{| class="wikitable"
Hàng 104 ⟶ 107:
!Liên đoàn
!Trọng tài chính
!
|-
|rowspan="3"|[[Liên đoàn bóng đá châu Á|AFC]]
|[[Fahad Al-Mirdasi]] (
|Abdullah Al-Shalwai (
|-
|[[Alireza Faghani]] (
|Reza Sokhandan (
|-
|[[Ryuji Sato]] (
|Toru Sagara (
|-
|rowspan="2"|[[
|[[Gehad Grisha]] (
|Rédouane Achik (
|-
|[[Malang Diedhiou]] (
|Djibril Camara (
|-
|rowspan="2"|[[Liên đoàn bóng đá Bắc, Trung Mỹ và Caribe|CONCACAF]]
|[[Walter López Castellanos]] (
|Leonel Leal (
|-
|[[César Arturo Ramos]] (
|Marvin Torrentera (
|-
|rowspan="3"|[[Liên đoàn bóng đá Nam Mỹ|CONMEBOL]]
|[[Néstor Pitana]] (
|Hernán Maidana (
|-
|[[Sandro Ricci]] (
|Emerson de Carvalho (
|-
|[[Roddy Zambrano]] (
|Christian Lescano (
|-
|rowspan="1"|[[
|[[Matthew Conger]] (
|Simon Lount (
|-
|rowspan="5"|[[Liên đoàn bóng đá châu Âu|UEFA]]
|[[Cüneyt Çakır]] (
|Bahattin Duran (
|-
|[[Ovidiu Hațegan]] (
|Octavian Șovre (
|-
|[[Sergei Karasev]] (
|Tikhon Kalugin (
|-
|[[Antonio Mateu Lahoz]] (
|Pau Cebrián Devis (
|-
|[[Clément Turpin]] (
|Frédéric Cano (
|-
|rowspan="2"|''Trọng tài hỗ trợ''
|colspan="2"|Diego Haro (
|-
|colspan="2"|[[Joseph Lamptey]] (
|}
==Địa điểm
{{
[[Tập tin:BSB Rio 2016 7873.jpg|thumb|Quang cảnh Thế vận hội Mùa hè 2016 gần [[Sân vận động Mané Garrincha|Estádio Nacional Mané Garrincha]], [[Brasília]], nơi diễn ra vài trận đấu.]]
Các trận đấu sẽ diễn ra trên bảy sân vận động thuộc sáu thành phố:
*[[
*[[Sân vận động Mané Garrincha]], [[Brasília]]
*[[Arena da Amazônia]], [[Manaus]]
*[[Sân vận động Maracanã]], [[Rio de Janeiro]]
*[[Estádio Olímpico João Havelange|Sân vận động Olímpico João Havelange]], [[Rio de Janeiro]]
*[[Sân vận động Itaipava Arena Fonte Nova|Arena Fonte Nova]], [[Salvador, Bahia|Salvador]]
*[[Sân vận động Arena Corinthians]], [[São Paulo]]
==Danh sách cầu thủ==
{{
Các đội tham gia nội dung thi đấu dành cho nam chỉ được đăng ký các cầu thủ dưới 23 tuổi (sinh sau 1 tháng 1
==Bốc thăm==
Lễ bốc thăm được diễn ra ngày 14 tháng 4
{| class="wikitable"
|-
Hàng 216 ⟶ 219:
==Vòng bảng==
Hai đội đứng đầu mỗi bảng sẽ lọt vào tứ kết. Việc xếp hạng các đội được xác định theo tiêu chí sau:<ref name="regulations"/>
#
#
#
Nếu hai hoặc hơn số đội bằng nhau ở cả ba tiêu chí trên, việc xếp hạng sẽ được xác định như sau:
#<li value=4>
#
# số bàn thắng ghi được trong các trận đấu của các đội liên quan;
#
===Bảng A===
{{chính|Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2016 - Nam - Bảng A}}
{{Bảng xếp hạng bảng A bóng đá nam Thế vận hội Mùa hè 2016}}
{{Football box
Hàng 316 ⟶ 320:
===Bảng B===
{{chính|Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2016 - Nam - Bảng B}}
{{Bảng xếp hạng bảng B bóng đá nam Thế vận hội Mùa hè 2016}}
{{Football box
Hàng 404 ⟶ 409:
===Bảng C===
{{chính|Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2016 - Nam - Bảng C}}
{{Bảng xếp hạng bảng C bóng đá nam Thế vận hội Mùa hè 2016}}
{{Football box
Hàng 494 ⟶ 500:
===Bảng D===
{{chính|Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2016 - Nam - Bảng D}}
{{Bảng xếp hạng bảng D bóng đá nam Thế vận hội Mùa hè 2016}}
{{Football box
Hàng 583 ⟶ 590:
}}
==Vòng đấu loại trực tiếp==
{{chính|Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2016 - Nam - Vòng đấu loại trực tiếp}}
Tại vòng loại trực tiếp, nếu một trận đấu hòa trong thời gian thi đấu chính thức, hai đội sẽ thi đấu [[hiệp phụ]] (hai hiệp mỗi hiệp 15 phút) và sau đó, nếu cần thiết [[
Ngày
<onlyinclude>{{#
|3rdplace=yes|bold_winner=high|widescore=yes
|RD1=Tứ kết|RD2=Bán kết|RD3=
<!--Date-Place|Team 1|Score 1|Team 2|Score 2-->
<!--
|13 tháng 8 — [[Arena Corinthians|São Paulo]]|{{fbo|BRA}}|2|{{fbo|COL}}|0
|13 tháng 8 — [[Sân vận động Mineirão|Belo Horizonte]]|{{fbo|KOR}}|0|{{fbo|HON}}|1
|13 tháng 8 — [[Itaipava Arena Fonte Nova|Salvador]]|{{fbo|NGA}}|2|{{fbo|DEN}}|0
|13 tháng 8 — [[Sân vận động Mané Garrincha|Brasília]]|{{fbo|POR}}|0|{{fbo|GER}}|4
<!--
|17 tháng 8 — [[Sân vận động Maracanã|Rio de Janeiro]]|{{fbo|BRA}}|6|{{fbo|HON}}|0
|17 tháng 8 — [[Arena Corinthians|São Paulo]]|{{fbo|NGA}}|0|{{fbo|GER}}|2
<!--
|20 tháng 8 — [[Sân vận động Maracanã|Rio de Janeiro]]|{{fbo|
<!--
|20 tháng 8 — [[Sân vận động Mineirão|Belo Horizonte]]|{{fbo|
}}</onlyinclude>
Hàng 671 ⟶ 679:
|team2={{fbo|HON}}
|report=[https://www.rio2016.com/en/football-mens-semifinal-fb-2 Chi tiết (Rio 2016)]<br />[http://www.fifa.com/mensolympic/matches/round=272233/match=300355590/index.html Chi tiết (FIFA)]
|goals1=[[Neymar]] {{goal|1||90+1|pen.}}<br />[[Gabriel Jesus]] {{goal|26||35}}<br />[[Marquinhos]] {{goal|51}}<br />[[Luan
|goals2=
|stadium=[[Sân vận động Maracanã]], [[Rio de Janeiro]]
|attendance=52.457<ref name="BRA vs HON">{{chú thích web|url=https://smsprio2016-a.akamaihd.net/_odf-documents/F/B/FBM400201_MatchReport_2016_08_17_f7e0cf44_6520_4351_8930_552c54494aff.pdf|title=Match Report: BRA vs HON|publisher=Rio 2016 Official Website|accessdate=17 tháng 8 năm 2016}}</ref>
|referee=[[Ovidiu Hațegan]] ({{nfa|ROU}})
}}
----
Hàng 688 ⟶ 696:
|goals2=[[Lukas Klostermann|Klostermann]] {{goal|9}}<br />[[Nils Petersen|Petersen]] {{goal|89}}
|stadium=[[Arena Corinthians]], [[São Paulo]]
|attendance=35.562<ref name="NGA vs GER">{{chú thích web|url=https://smsprio2016-a.akamaihd.net/_odf-documents/F/B/FBM400202_MatchReport_2016_08_17_bfb0fbb1_aa98_4cb9_9afe_3ff7a361c74e.pdf|title=Match Report: NGA vs GER|publisher=Rio 2016 Official Website|accessdate=17 tháng 8 năm 2016}}</ref>
|referee=[[Néstor Pitana]] ({{nfa|ARG}})
}}
===
{{Football box
|date={{Start date|2016|8|20|df=y}}
|time=13:00
|team1={{fbo-rt|
|score=Trận 31
|team2={{fbo|
|report=[http://www.fifa.com/mensolympic/matches/round=272233/match=300355589/index.html Chi tiết (FIFA)]
|goals1=
Hàng 707 ⟶ 715:
}}
===
{{Football box
|date={{Start date|2016|8|20|df=y}}
|time=17:30
|team1={{fbo-rt|
|score=Trận 32
|team2={{fbo|
|report=[http://www.fifa.com/mensolympic/matches/round=272233/match=300355587/index.html Chi tiết (FIFA)]
|goals1=
Hàng 722 ⟶ 730:
}}
==
;6 bàn
{{Div col|3}}
*{{flagicon|GER}} [[Serge Gnabry]]
*{{flagicon|GER}} [[
{{Div col end}}
Hàng 776 ⟶ 784:
*{{flagicon|HON}} [[Marcelo Pereira]]
*{{flagicon|HON}} [[Romell Quioto]]
*{{flagicon|JPN}} [[Koroki Shinzo]]
*{{flagicon|JPN}} [[Minamino Takumi]]
Hàng 781 ⟶ 790:
*{{flagicon|JPN}} [[Suzuki Musashi]]
*{{flagicon|JPN}} [[Yajima Shinya]]
▲*{{flagicon|KOR}} [[Hwang Hee-Chan]]
*{{flagicon|MEX}} [[Oribe Peralta]]
*{{flagicon|MEX}} [[Rodolfo Pizarro]]
Hàng 789 ⟶ 797:
*{{flagicon|POR}} [[Tobias Figueiredo]]
*{{flagicon|POR}} [[Pité]]
*{{flagicon|KOR}} [[Hwang Hee-Chan]]
*{{flagicon|RSA}} [[Gift Motupa]]
*{{flagicon|SWE}} [[Astrit Ajdarević]]
Hàng 794 ⟶ 803:
{{Div col end}}
;1 bàn phản lưới nhà
*{{flagicon|JPN}} [[Fujiharu Hiroki]] (
==Xếp hạng chung cuộc==
{| class="wikitable" style="text-align:center"
!width=20|Hạng<ref>https://www.rio2016.com/en/football-standings-fb-women</ref>
!width=200|Đội
!width="20"|{{Tooltip|St|Số trận}}
!width="20"|{{Tooltip|T|Thắng}}
!width="20"|{{Tooltip|H|Hòa}}
!width="20"|{{Tooltip|B|Thua}}
!width="20"|{{Tooltip|Bt|Bàn thắng}}
!width="20"|{{Tooltip|Bb|Bàn bại}}
!width="22"|{{Tooltip|Hs|Hiệu số bàn thắng}}
!width="20"|{{Tooltip|Đ|Điểm}}
|-
|[[File:gold medal icon.svg]] || align=left|
| || || || || || || ||
|-
|[[File:silver medal icon.svg]] || align=left|
| || || || || || || ||
|-
|[[File:bronze medal icon.svg]] || align=left|
| || || || || || || ||
|-
|4 || align=left|
| || || || || || || ||
|-
|5 || align=left|{{fbo|KOR}}
|4||2||1||1||12||4||+8||'''7'''
|-
|6 || align=left|{{fbo|POR}}
|4||2||1||1||5||6||-1||'''7'''
|-
|7 || align=left|{{fbo|COL}}
|4||1||2||1||6||6||0||'''5'''
|-
|8 || align=left|{{fbo|DEN}}
|4||1||1||2||1||6||–5||'''4'''
|-
|9 || align=left|{{fbo|MEX}}
|3||1||1||1||7||4||+3||'''4'''
|-
|10 || align=left|{{fbo|JPN}}
|3||1||1||1||7||7||0||'''4'''
|-
|11 || align=left|{{fbo|ARG}}
|3||1||1||1||3||4||–1||'''4'''
|-
|12 || align=left|{{fbo|IRQ}}
|3||0||3||0||1||1||0||'''3'''
|-
|13 || align=left|{{fbo|RSA}}
|3||0||2||1||1||2||–1||'''2'''
|-
|14 || align=left|{{fbo|ALG}}
|3||0||1||2||4||6||–2||'''1'''
|-
|15 || align=left|{{fbo|SWE}}
|3||0||1||2||2||4||–2||'''1'''
|-
|16 || align=left|{{fbo|FIJ}}
|3||0||0||3||1||23||–22||'''0'''
|}
==Xem thêm==
Hàng 804 ⟶ 875:
==Liên kết ngoài==
*[https://www.rio2016.com/en/football-standings-fb-men
*[http://www.fifa.com/mensolympic/index.html
{{Hộp điều hướng giải đấu bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2016}}
{{Vòng loại bóng đá Thế vận hội Mùa hè 2016}}
{{EventsAt2016SummerOlympics}}▼
{{Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè}}
▲{{EventsAt2016SummerOlympics}}
[[Thể loại:Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2016|*Nam]]
|