Khác biệt giữa bản sửa đổi của “FINA”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
AlphamaEditor, Executed time: 00:00:11.6396657 using AWB |
||
Dòng 37:
FINA hiện giám sát năm '''môn thể thao dưới nước''': [[Bơi (thể thao)|bơi]], [[nhảy cầu]], [[bơi nghệ thuật]], [[Bóng nước (thể thao)|bóng nước]] và [[bơi ngoài trời]].<ref name="FINA-Sports">[http://www.fina.org/H2O/index.php?option=com_content&view=section&layout=blog&id=37&Itemid=357 FINA Sports page] from the FINA website (www.fina.org); retrieved 2013-06-05.</ref> Bắt đầu từ năm 2013, nhảy cầu cao là một phân môn mới của FINA. FINA cũng giám sát giải "Masters" (dành cho người trưởng thành) của các phân môn này.<ref name="FINA-Sports" />
Ngày 24 tháng Bảy 2009, [[Julio Maglione]] của Uruguay được bầu làm Chủ tịch FINA.<ref>Report from/on the 2009 [http://www.fina.org/project/index.php?option=com_content&task=view&id=2540&Itemid=9 FINA General Congress] held on ngày 24
==Lịch sử==
Dòng 57:
{{see|:Danh sách Liên đoàn thành viên FINA}}
Tháng Hai 2015, [[Kosovo]] trở thành thành viên thứ 208 của FINA.<ref>{{
Các thành viên được chia theo các châu lục, có '''5 hiệp hội châu lục''' nơi họ có thể chọn để làm thành viên:
[[
*<span style="background-color:#FF66FF;">châu Á (44):</span> [[Liên đoàn bơi châu Á|Liên đoàn bơi châu Á (AASF)]]
*<span style="background-color:#6666FF;">châu Âu (52):</span> [[Ligue européenne de natation|European Swimming League (LEN)]]
Dòng 95:
|[[William Berge Phillips]] || {{AUS}} || 1964–1968
|-
|[[Javier Ostos Mora]]<ref name="Ostos">[http://www.fina.org/project/index.php?option=com_content&task=view&id=1805&Itemid=109 FINA Honorary Life President Lic. Javier Ostos Mora passes away at 92]. Published 2008-11-07 by FINA.
|-
|[[Harold Henning|Dr. Harold Henning]] || {{USA}} || 1972–1976
|-
|[[Javier Ostos Mora]] <small>(nhiệm kỳ 2)</small><ref name="Ostos"
|-
|[[Ante Lambaša]] || {{YUG}} || 1980–1984
Dòng 112:
==Các sự kiện==
[[
FINA tổ chức một giải vô địch có cả năm phân môn (gọi là "Giải vô địch thế giới"), cũng như các giải vô địch thế giới và sự kiện hàng năm của từng phân môn.<ref>[http://www.fina.org/project/docs/convention/mediakit.pdf FINA Media Kit] for the 2010 FINA World Aquatics Convention; published by FINA on 2010-02-22; retrieved 2010-02-25. (The listing and structure of the "Events" section is based on the event listing in this packet.)</ref>
Dòng 130:
Ngoài các giải vô địch ở trên, FINA cũng tổ chức các giải thường niên:
*'''World Cups''': môn [[Cúp bơi thế giới|bơi]], bóng nước ([[Cúp bóng nước thế giới|nam]], [[Cúp bóng nước nữ thế giới|nữ]]), [[Cúp nhảy cầu thế giới|nhảy cầu]], nhảy cầu cao, [[Cúp bơi marathon 10 km thế giới|ngoài trời (10Ks)]] và [[FINA Synchronized Swimming World Trophy|nghệ thuật]].
*'''Grand Prix''': Loạt giải đấu/cuộc đua của nhiều nội dung thi đấu ngoài trời (bơi trên 10
*'''Trẻ thế giới''': Các giải vô địch thế giới dành cho lứa trẻ (thường dưới 18 tuổi, mặc dù có thể khác nhau tùy theo phân môn/giới tính). Các giải bơi, bóng nước, nhảy cầu và bơi nghệ thuật. Ngoài trời bắt đầu từ năm 2012.
*World Men's Water Polo Development Trophy
Dòng 138:
==Tham khỏa==
{{
==Liên kết ngoài==
Dòng 145:
{{Liên đoàn thể thao quốc tế}}
[[
[[
[[
|