Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Diplodocus”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Tham khảo: clean up, replaced: {{sơ khai động vật tiền sử}} → {{Saurischia-stub}} using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 26:
 
'''''Diplodocus''''' ({{IPAc-en|d|ɪ|ˈ|p|l|ɒ|d|ə|k|ə|s}},<ref name="oed">{{chú thích sách |author=Simpson, John; Edmund Weiner (eds.) |year=1989 |title=[[The Oxford English Dictionary]] |edition=2nd |location=Oxford |publisher=Oxford University Press |isbn=0-19-861186-2}}</ref><ref name="ahd">{{chú thích sách |author=Pickett, Joseph P. et al. (eds.) |year=2000 |title=[[The American Heritage Dictionary of the English Language]] |edition=4th |location=Boston |publisher=Houghton Mifflin Company |isbn=0-395-82517-2}}</ref>
{{IPAc-en|d|aɪ|ˈ|p|l|ɒ|d|ə|k|ə|s}},<ref name="ahd"/> hay {{IPAc-en|ˌ|d|ɪ|p|l|oʊ|ˈ|d|oʊ|k|ə|s}}<ref name="oed"/>) là một chi [[khủng long]] thuộc cận bộ [[Khủng long chân thằn lằn|Sauropoda]] và họ [[Diplodocidae]], sống ở miền Tây [[Bắc Mỹ]] ngày nay vào cuối [[kỷ Jura]]. Tên của chi này chỉ đến [[Chevron (giải phẫu)|xương chevron]] hai xà của nó, và bắt nguồn từ [[tiếng Hy Lạp cổ]] ''διπλος'' (''diplos'') có nghĩa "kép, gấp đôi" và ''δοκος'' (''dokos'') có nghĩa "xà".<ref name="Từ nguyên">{{Chú thích sách|author=Liddell & Scott|year=1980|title=Greek-English Lexicon, Abridged Edition|publisher=Oxford University Press|location=[[Oxford]]|id=ISBN 0-19-910207-4}}</ref> Các nhà khoa học mới đầu tưởng rằng chỉ ''Diplodocus'' có những chevron này, nhưng họ đã nhận chevron trong những khủng long khác thuộc họ Diplodocidae về sau. Giống khủng long này có thể đứng bằng 2 chân sau để kiếm ăn ở những cây cao. Diplodocus là một trong những loài khủng long lớn nhất, dài 28-35m, nặng từ 12-17 tấn, đây là loài động vật có tỉ lệ chiều dài đuôi so với cơ thể lớn nhất, một cá thể dài 30 m sẽ có đuôi dài 16-17m.
 
==Phân loại==