Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Động lực học chất lưu”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 20:
<dd><math>{\partial \over \partial t} \iiint_V \rho \, dV = - \, {} </math> {{oiint|preintegral=|intsubscpt=<math>{\scriptstyle S}</math>|integrand=<math>{}\,\rho\mathbf{u}\cdot d\mathbf{S}</math>}}</dd>
 
:Trên đây, '''ρ''' là khối lượng riêng của chất lưu, '''u''' là vector vận tốc dòng chảy, và t là thời gian. Phía trái của biểu thức trên có chứa tích phân ba lớp trên khối thể tích kiểm tra,  trong khi đó phía phải chứa tích phân mặt trên bề mặt khối thể tích kiểm tra. Dạng vi phân của phương trình tính liên tục (continuity equation), theo định lý phân kỳ (Divergence_theorem), là:
:<math>\ {\partial \rho \over \partial t} + \nabla \cdot (\rho \mathbf{u}) = 0 </math>
*[[Bảo toàn động lượng]]: phươngPhương trình này áp dụng định luật thứ hai của Newton về chuyển động cho khối thể tích kiểm tra: bất kỳ sự thay đổi động lượng nào của không khí bên trong một khối thể tích kiểm tra là do dòng chảy ròng của không khí đi vào khối thể tích kiểm tra và tác động của các lực bên ngoài vào không khí bên trong khối. Trong công thức tích phân của phương trình này, các lực khối (body forces) ở đây được đại diện bởi f<sub>body</sub>, lực khối trên mỗi đơn vị khối lượng. Các lực mặt (surface forces), chẳng hạn như lực nhớt, được đại diện bởi '''F'''<sub>surfacesurf</sub>, lực ròng (net force) do các ứng suất trên bề mặt khối thể tích kiểm tra.
*[[Momentum|Conservation of momentum]]: This equation applies [[Newton's_second_law_of_motion]] to the control volume, requiring that any change in momentum of the air within a control volume be due to the net flow of air into the volume and the action of external forces on the air within the volume. In the integral formulation of this equation, [[Body force|body forces]] here are represented by ''f''<sub>body</sub>, the body force per unit mass. [[Surface force|Surface forces]], such as viscous forces, are represented by '''<math>\mathbf{F}_\text{surf}</math>''', the net force due to [[Stress (mechanics)|stresses]] on the control volume surface.
*Bảo toàn động lượng: phương trình này áp dụng định luật thứ hai của Newton về chuyển động cho khối thể tích kiểm tra: bất kỳ sự thay đổi động lượng của không khí bên trong một khối thể tích kiểm tra là do dòng chảy ròng của không khí đi vào khối thể tích kiểm tra và tác động của các lực bên ngoài vào không khí bên trong khối. Trong công thức tích phân của phương trình này, các lực khối (body forces) ở đây được đại diện bởi f<sub>body</sub>, lực khối trên mỗi đơn vị khối lượng. Các lực mặt (surface forces), chẳng hạn như lực nhớt, được đại diện bởi F<sub>surface</sub>, lực ròng (net force) do các ứng suất trên bề mặt khối thể tích kiểm tra.
:<dd><math> \frac{\partial}{\partial t} \iiint_{\scriptstyle V} \rho\mathbf{u} \, dV = -\, {} </math> {{oiint|intsubscpt=<math>_{\scriptstyle S}</math>|integrand|preintegral=}} <math> (\rho\mathbf{u}\cdot d\mathbf{S}) \mathbf{u} -{}</math> {{oiint|intsubscpt=<math>{\scriptstyle S}</math>|integrand=<math> {}\, p \, d\mathbf{S}</math>}} <math>\displaystyle{}+ \iiint_{\scriptstyle V} \rho \mathbf{f}_\text{body} \, dV + \mathbf{F}_\text{surf}</math></dd>
 
:The differential form of the momentum conservation equation is as follows. Here, both surface and body forces are accounted for in one total force, ''F''. For example, ''F'' may be expanded into an expression for the frictional and gravitational forces acting on an internal flow.
:Dạng vi phân của phương trình bảo toàn động lượng được trình nhưbày dưới đây. Ở đây, cả lực khối và lực mặt được tính vào tổng lực, ''F''. Ví dụ, ''F'' có thể là tổng lực của cả lực ma sát và trọng lực tác dụng lên một dòng chảy bên trong (đường ống, ...).
::<math>\ {D \mathbf{u} \over D t} = \mathbf{F} - {\nabla p \over \rho} </math>