Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đế quốc Brasil”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 171:
* {{harvnb|Topik|2000|p=51}}.</ref> Ngược lại, các bức thư do Pedro II viết bộc lộ một nam giới trở nên chán đời cùng với độ tuổi, ngày càng xa lánh các sự kiện hiện thực và mang quan điểm bi quan.{{sfn|Barman|1999|p=298–299}} Ông duy trì tính tỉ mỉ trong thực hiện các nhiệm vụ chính thức của Hoàng đế dù thường không nhiệt tình, song ông không còn tích cực can thiệp nhằm duy trì ổn định trong nước.{{sfn|Barman|1999|p=299}} Ông ngày càng "lãnh đạm với vận mệnh của chế độ"{{sfn|Lira 1977, Vol 3|p=126}} và không hành động để bảo vệ hệ thống đế quốc khi mà nó chịu mối đe dọa, do đó các sử gia quy cho bản thân hoàng đế "chịu trách nhiệm chủ yếu, có thể là duy nhất" cho việc chế độ quân chủ tan vỡ.{{sfn|Barman|1999|p=399}}
Việc thiếu một người kế vị có thể đề xuất một phương hướng mới khả thi cho quốc gia cũng đe dọa đến triển vọng dài hạn của chế độ quân chủ Brasil. Người kế vị của Hoàng đế là con gái cả
Một hoàng đế chán nản không còn quan tâm đến vương vị, một người thừa kế không mong muốn nhậm chức, một tầng lớp cầm quyền ngày càng bất mãn, tất cả các nhân tố này báo trước sự diệt vong sắp tới của đế quốc. Các biện pháp để hoàn thành phế truất hệ thống đế quốc sẽ sớm xuất hiện trong hàng ngũ quân đội. Chủ nghĩa cộng hòa chưa bao giờ phát triển mạnh tại Brasil, ngoại trừ các giới tinh hoa nhất định,{{sfn|Barman|1999|p=349}}{{sfn|Lira 1977, Vol 3|p=121}} và có ít sự ủng hộ tại các tỉnh.<ref>See:
Dòng 295:
[[File:Railroad station in minas gerais 1884.jpg|thumb|200px|Một ga xe lửa tại tỉnh Minas Gerais, khoảng năm 1884]]
Mậu dịch quốc tế của Brasil đạt tổng giá trị Rs 79.000:000$000 từ năm 1834 đến năm 1839. Con số này tiếp tục gia tăng hàng năm cho đến khi đạt Rs 472.000:000$000 từ năm 1886 đến năm 1887: tốc độ tăng trưởng bình quân năm đạt 3,88% từ 1839.{{sfn|Sodré|2004|p=201}} Giá trị xuất khẩu tuyệt đối từ Đế quốc trong năm 1850 là cao nhất tại Mỹ Latinh và gấp ba lần của [[Argentina]].
Các kỹ thuật mới xuất hiện, cộng thêm năng suất trong nước gia tăng, do đó xuất khẩu tăng đáng kể. Điều này khiến Brasil có thể đạt được cân bằng trong cán cân mậu dịch. Trong thập niên 1820, đường chiếm khoảng 30% tổng lượng xuất khẩu trong khi bông sợi chiếm 21%, cà phê 18% còn da thuộc và da là 14%. Hai mươi năm sau, cà phê chiếm 42%, đường 27%, da thuộc và da 9%, bông sợi 8% tổng lượng xuất khẩu. Điều này không có nghĩa là bất kỳ mặt hàng nào giảm sản lượng, trên thực tế là ngược lại. Tăng trưởng xuất hiện trong toàn bộ các lĩnh vực, song có một số lĩnh vực tăng trưởng nhanh hơn. Trong giai đoạn từ năm 1820 đến năm 1840, Fausto nói rằng "xuất khẩu của Brasil tăng gấp đôi về khối lượng và gấp ba về giá trị danh nghĩa" tong khi tăng hơn 40% theo định giá bằng [[bảng Anh]].{{sfn|Fausto|Devoto|2005|p=46}} Brasil không phải quốc gia duy nhất có tình trạng nông nghiệm đóng vai trò quan trọng trong xuất khẩu. Khoảng năm 1890, hàng hóa nông chiếm chiếm 80% tổng lượng xuất khẩu của quốc gia giàu nhất châu Mỹ đương thời là Hoa Kỳ.{{sfn|Topik|2000|p=33}}
Dòng 304:
Brasil phát triển quy mô lớn trong giai đoạn này, được mong đợi tiến bộ tương tự như tại các quốc gia châu Âu.{{sfn|Lira 1977, Vol 2|p=13}}{{sfn|Vasquez|2007|p=38}} Năm 1850, quốc gia có 50 nhà máy với tổng vốn Rs 7.000:000$000. Đến khi kết thúc thời kỳ đế quốc vào năm 1889, Brasil có 636 nhà máy cho thấy tăng trưởng số lượng hàng năm là 6,74% từ 1850, và với tổng vốn xấp xỉ Rs 401.630:600$000 (tương đương tăng trưởng hàng năm về giá trị là 10,94% từ 1850 đến 1889).{{sfn|Viana|1994|p=496}} "Vùng thôn quê vang vọng tiếng của đường ray bằng sắt được lắp đặt khi mà đường sắt được xây dựng với tốc độ mãnh liệt nhất trong thế kỷ 19; quả thực là xây dựng trong thế kỷ 1880 ở mức độ lớn thứ hai về điều kiện tuyệt đối trong toàn bộ lịch sử Brasil. Chỉ có tám quốc gia trên thế giới lắp đặt nhiều đường ray trong thập niên này hơn Brasil."{{sfn|Topik|2000|p=56}} Tuyến đường sắt đầu tiên chỉ có {{convert|15|km}} đường ray, được khánh thành vào ngày 30 tháng 4 năm 1854{{sfn|Calmon|2002|p=222}} tại thời điểm nhiều quốc gia châu Âu vẫn chưa có dịch vụ đường sắt.{{sfn|Lira 1977, Vol 2|p=13}} Đến năm 1868, quốc gia có {{convert|718|km}} đường sắt,{{sfn|Calmon|2002|p=225}} vqaf đến cuối thời kỳ đế quốc vào năm 1889 con số này tăng lên {{convert|9200|km}} cùng {{convert|9000|km}} đang được xây dựng{{sfn|Calmon|2002|p=226}} biến Brasil thành quốc gia có "mạng lưới đường sắt lớn nhất tại Mỹ Latinh".{{sfn|Topik|2000|p=56}}
Các nhà máy được xây dựng trên khắp đế quốc trong thập niên 1880, khiến cho các thành phố tại Brasil được hiện đại hóa và "nhận lợi ích từ các công ty khí đốt, điện lực, vệ sinh, điện báo và xe điện. Brasil đang tiến vào thế giới hiện đại."{{sfn|Topik|2000|p=56}} Đây là quốc gia thứ năm trên thế giới lắp đặt hệ thống cống rãnh thành phố hiện đại, là quốc gia thứ ba có xử lý nước thải{{sfn|Lira 1977, Vol 2|p=13}} và nằm vào nhóm tiên phong lắp đặt dịch vụ điện thoại.{{sfn|Lira 1977, Vol 2|p=309}} Ngoài những tiến bộ nêu trên về cơ sở hạ tầng, Brasil cũng là quốc gia đầu tiên tại Nam Mỹ sử dụng đèn điện công cộng (năm 1883){{sfn|Vainfas|2002|p=539}} và là quốc gia thứ hai tại châu Mỹ (sau Hoa Kỳ) lập một tuyến điện báo xuyên Đại Tây Dương liên kết trực tiếp đến châu Âu vào năm 1874.{{sfn|Lira 1977, Vol 2|p=13}} Tuyến điện báo nội địa đầu tiên xuất hiện
== Xã hội ==
Dòng 376:
=== Chế độ nô lệ===
[[File:Family and slave house servants by Klumb 1860.png|thumb|200px|Một gia đình người Brasil và các nữ gia nô của họ, khoảng năm 1860]]
[[File:Slaves in coffee farm by marc ferrez 1885.jpg|thumb|200px|Các nô lệ (bao gồm con tự do của họ) tụ tập trong một trang trại cà phê tại
Năm 1823, tức một năm sau khi độc lập, nô lệ chiếm 29% dân số Brasil, con số này giảm đi trong thời gian đế quốc tồn tại: từ 24% vào năm 1854, xuống 15,2% vào năm 1872, và cuối cùng xuống dưới 5% vào năm 1887—năm trước khi chế độ nô lệ hoàn toàn bị bãi bỏ.{{sfn|Vainfas|2002|pp=18, 239}} Các nô lệ hầu hết là nam giới trưởng thành đến từ khu vực tây nam của [[châu Phi]].{{sfn|Vainfas|2002|pp=237–238}} Các nô lệ được đưa đến Brasil khác biệt về dân tộc, tôn giáo và ngôn ngữ, họ chủ yếu nhận diện nhau trên cơ sở dân tộc thay vì chia sẻ một tính sắc tộc châu Phi.{{sfn|Vainfas|2002|p=29}} Một số nô lệ được đưa đến châu Mỹ khi xưa bị bắt giữ trong chiến tranh giữa các bộ lạc và sau đó bị bán cho người buôn nô lệ.{{sfn|Boxer|2002|pp=113–114, 116}}{{sfn|Vainfas|2002|p=30}}
Dòng 382:
Các nô lệ và hậu duệ của họ thường hiện diện tại các khu vực dành riêng cho sản xuất xuất khẩu phục vụ thị trường ngoại quốc.{{sfn|Boxer|2002|pp=185–186}} Các đồn điền mía tại bờ biển phía đông của miền đông bắc trong thế kỷ 16 và 17 mang đặc trưng của hoạt động kinh tế dựa trên lao động nô lệ.{{sfn|Boxer|2002|p=117}} Tại miền bắc tỉnh [[Maranhão]], lao động nô lệ được sử dụng tng sản xuất bông sợi và lúa gạo trong thế kỷ 18.{{sfn|Boxer|2002|p=206}} Trong giai đoạn này, các nô lệ cũng bị khai thác tại tỉnh [[Minas Gerais]], là nơi có hoạt động khai thác vàng.{{sfn|Boxer|2002|p=169}} Chế độ nô lệ cũng phổ biến tại [[Rio de Janeiro (bang)|Rio de Janeiro]] và [[São Paulo (bang)|São Paulo]] trong thế kỷ 19 để trồng cà phê, loại cây trở nên sống còn đối với kinh tế quốc gia.{{sfn|Vainfas|2002|pp=238–239}} Sự phổ biến của chế độ nô lệ không đồng nhất về địa lý trên toàn Brasil. Khoảng năm 1870 chỉ năm tỉnh (Rio de Janeiro với 30%, [[Bahia]] với 15%, Minas Gerais với 14%, São Paulo với 7% và [[Rio Grande do Sul]] cũng với 7%) đã chiếm 73% tổng số nô lệ trên toàn quốc.{{sfn|Vainfas|2002|p=239}} Tiếp theo là các tỉnh [[Pernambuco]] (6%) và [[Alagoas]] (4%). Trong 13 tỉnh còn lại, không tỉnh nào có số nô lệ vượt quá 3% dân số.{{sfn|Besouchet|1985|p=167}}
Hầu hết nô lệ làm việc trong thân phận lao công đồn điền.{{sfn|Vainfas|2002|p=239}} Tương đối ít người Brasil sở hữu nô lệ và hầu hết các trang trại quy mô nhỏ và vừa sử dụng các lai động tự do.{{sfn|Fausto|1995|pp=238–239}} Các nô lệ có thể hiện diện rải rác khắp xã hội
=== Quý tộc ===
Dòng 404:
Các tín đồ Tin Lành là nhóm tôn giáo khác bắt đầu định cư tại Brasil vào đầu thế kỷ 19. Các tín đồ Tin Lành đầu tiên là người Anh, và một nhà thờ Anh giáo được khánh thánh tại Rio de Janeiro vào năm 1820. Các nhà thờ khác được thành lập sau đó tại các tỉnh São Paulo, Pernambuco và Bahia.{{sfn|Vainfas|2002|p=596}} Tiếp theo sau người Anh là các tín đồ phái Luther người Đức và Thụ Sĩ, họ định cư tại các khu vực miền nam và tây nam và xây dựng các nhà nguyện riêng của mình.{{sfn|Vainfas|2002|p=596}} Sau Nội chiến Hoa Kỳ trong thập niên 1860, các di dân từ miền Nam Hoa Kỳ tìm cách đào thoát "Tái thiết" đã định cư tại São Paulo. Một số giáo hội của người Mỹ bảo trợ các hoạt động truyền giáo, gồm [[Báp-tít]], [[Giáo hội Luther|Luther]], Công lý và [[Phong trào Giám Lý|Giám Lý]].{{sfn|Vainfas|2002|pp=596–597}}
Trong số nô lệ châu Phi, Công giáo La Mã là tôn giáo của đa số. Hầu hết nô lệ có nguồn gốc từ khu vực trung tây và tây nam cyar bờ biển châu Phi. Trong hơn bốn trăm năm khu vực này có các hoạt động truyền giáo Cơ Đốc.{{sfn|Vainfas|2002|p=31}} Tuy nhiên,
== Văn hóa ==
Dòng 420:
Đến thập niên 1840, [[chủ nghĩa lãng mạn]] thay thế chủ nghĩa tân cổ điển trên quy mô lớn, không chỉ trong hội họa mà còn trong điêu khắc và kiến trúc.{{sfn|Vainfas|2002|p=84}} Viện hàn lâm không tiếp tục vai trò chỉ thuần túy cung cấp giảng dạy: các giải thưởng, huy chương, học bổng tại ngoại quốc và tài trợ được sử dụng để khích lệ.{{sfn|Schwarcz|1998|p=145}} Trong số các cán bộ và sinh viên của trường, một số người nằm trong số các nghệ sĩ Brasil nổi danh nhất, bao gồm Simplício Rodrigues de Sá, Félix Taunay, Manuel de Araújo Porto-alegre, Pedro Américo, Victor Meirelles, Rodolfo Amoedo, Almeida Júnior, Rodolfo Bernardelli và João Zeferino da Costa.{{sfn|Schwarcz|1998|p=145}}{{sfn|Vainfas|2002|pp=84–85}} Trong thập niên 1880, sau thời gian dài được nhìn nhận là phong cách chính thức của Viện hàn lâm, chủ nghĩa lãng mạn suy thoái, và thế hệ nghệ sĩ mới khám phá các phong cách khác. Trong các thể loại mới này có nghệ thuật phong cảnh, các nhân vật tiêu biểu nhất của nó là Georg Grimm, Giovanni Battista Castagneto, França Júnior và Antônio Parreiras.{{sfn|Vainfas|2002|p=85}} Phong cách khác đạt được độ phổ biến trong các lĩnh vực hội họa và kiến trúc là [[chủ nghĩa chiết trung]].{{sfn|Vainfas|2002|p=85}}
===
[[File:Three brazilian writers 1858.jpg|thumb|200px|
==Ghi chú==
{{Reflist|20em}}
==Tham khảo==
{{
* {{cite book
| last1 = Adas
| first1 = Melhem
| year = 2004
| language = Portuguese
| title = Panorama geográfico do Brasil
| edition = 4th
| publisher = Moderna
| location = São Paulo
| isbn = 978-85-16-04336-0
| ref = harv
}}
* {{cite book
| last1 = Alencastro
| first1 = Luiz Felipe de
| year = 1997
| language = Portuguese
| title = História da vida privada no Brasil: Império
| publisher = Companhia das Letras
| location = São Paulo
| isbn = 978-85-7164-681-0
| ref = harv
}}
* {{cite book
| last1 = Azevedo
| first1 = Aroldo
| year = 1971
| language = Portuguese
| title = O Brasil e suas regiões
| publisher = Companhia Editora Nacional
| location = São Paulo
| ref = harv
}}
* {{cite book
| last1 = Baer
| first1 = Werner
| year = 2002
| language = Portuguese
| title = A Economia Brasileira
| edition = 2nd
| publisher = Nobel
| location = São Paulo
| isbn = 978-85-213-1197-3
| ref = harv
}}
* {{cite book
| last1 = Barman
| first1 = Roderick J.
| year = 1988
| title = Brazil: The Forging of a Nation, 1798–1852
| publisher = Stanford University Press
| location = Stanford
| isbn = 978-0-8047-1437-2
| ref = harv
}}
* {{cite book
| last1 = Barman
| first1 = Roderick J.
| year = 1999
| title = Citizen Emperor: Pedro II and the Making of Brazil, 1825–1891
| publisher = Stanford University Press
| location = Stanford
| isbn = 978-0-8047-3510-0
| ref = harv
}}
* {{cite encyclopedia
| author = Barsa
| year = 1987
| language = Portuguese
| encyclopedia = [[Barsa (encyclopedia)|Enciclopédia Barsa]]
| volume = 4
| publisher = Encyclopædia Britannica do Brasil
| location = Rio de Janeiro
| ref = {{sfnRef|Barsa 1987, Vol 4}}
}}
* {{cite encyclopedia
| author = Barsa
| year = 1987
| language = Portuguese
| encyclopedia = [[Barsa (encyclopedia)|Enciclopédia Barsa]]
| volume = 10
| publisher = Encyclopædia Britannica do Brasil
| location = Rio de Janeiro
| ref = {{sfnRef|Barsa 1987, Vol 10}}
}}
* {{cite book
| last1 = Besouchet
| first1 = Lídia
| year = 1985
| origyear = 1945
| language = Portuguese
| title = José Maria Paranhos: Visconde do Rio Branco: ensaio histórico-biográfico
| publisher = Nova Fronteira
| location = Rio de Janeiro
| oclc = 14271198
| ref = harv
}}
* {{cite book
| last1 = Besouchet
| first1 = Lídia
| year = 1993
| language = Portuguese
| title = Pedro II e o Século XIX
| edition = 2nd
| publisher = Nova Fronteira
| location = Rio de Janeiro
| isbn = 978-85-209-0494-7
| ref = harv
}}
* {{cite book
| last1 = Bethell
| first1 = Leslie
| authorlink1 = Leslie Bethell
| year = 1993
| title = Brazil: Empire and Republic, 1822–1930
| publisher = Cambridge University Press
| location = Cambridge, United Kingdom
| isbn = 978-0-521-36293-1
| ref = harv
}}
* {{cite book
| last1 = Boxer
| first1 = Charles R.
| authorlink1 = C. R. Boxer
| year = 2002
| language = Portuguese
| title = O império marítimo português 1415–1825
| publisher = Companhia das Letras
| location = São Paulo
| isbn = 978-85-359-0292-1
| ref = harv
}}
* {{cite book
| last1 = Calmon
| first1 = Pedro
| year = 1975
| language = Portuguese
| title = História de D. Pedro II
| volume = 1–5
| publisher = José Olímpio
| location = Rio de Janeiro
| ref = harv
}}
* {{cite book
| last1 = Calmon
| first1 = Pedro
| year = 2002
| language = Portuguese
| title = História da Civilização Brasileira
| publisher = Senado Federal
| location = Brasília
| oclc = 685131818
| ref = harv
}}
* {{cite book
| last1 = Carvalho
| first1 = José Murilo de
| year = 1993
| language = Portuguese
| title = A Monarquia brasileira
| publisher = Ao Livro Técnico
| location = Rio de Janeiro
| isbn = 978-85-215-0660-7
| ref = harv
}}
* {{cite book
| last1 = Carvalho
| first1 = José Murilo de
| year = 2002
| language = Portuguese
| title = Os Bestializados: o Rio de Janeiro e a República que não foi
| edition = 3
| publisher = Companhia das Letras
| location = São Paulo
| isbn = 978-85-85095-13-0
| ref = harv
}}
* {{cite book
| last1 = Carvalho
| first1 = José Murilo de
| year = 2007
| language = Portuguese
| title = D. Pedro II: ser ou não ser
| publisher = Companhia das Letras
| location = São Paulo
| isbn = 978-85-359-0969-2
| ref = harv
}}
* {{cite book
| last1 = Carvalho
| first1 = José Murilo de
| year = 2008
| language = Portuguese
| title = Cidadania no Brasil: o longo caminho
| edition = 10
| publisher = Civilização Brasileira
| location = Rio de Janeiro
| isbn = 978-85-200-0565-1
| ref = harv
}}
* {{cite book
| last1 = Coelho
| first1 = Marcos Amorim
| year = 1996
| language = Portuguese
| title = Geografia do Brasil
| edition = 4
| publisher = Moderna
| location = São Paulo
| ref = harv
}}
* {{cite book
| last1 = Dolhnikoff
| first1 = Miriam
| year = 2005
| language = Portuguese
| title = Pacto imperial: origens do federalismo no Brasil do século XIX
| publisher = Globo
| location = São Paulo
| isbn = 978-85-250-4039-8
| ref = harv
}}
* {{cite book
| last1 = Doratioto
| first1 = Francisco
| year = 2002
| language = Portuguese
| title = Maldita Guerra: Nova história da Guerra do Paraguai
| publisher = Companhia das Letras
| location = São Paulo
| isbn = 978-85-359-0224-2
| ref = harv
}}
* {{cite book
| last1 = Ermakoff
| first1 = George
| year = 2006
| language = Portuguese
| title = Rio de Janeiro – 1840–1900 – Uma crônica fotográfica
| publisher = G. Ermakoff Casa Editorial
| location = Rio de Janeiro
| isbn = 978-85-98815-05-3
| ref = harv
}}
* {{cite book
| last1 = Fausto
| first1 = Boris
| year = 1995
| language = Portuguese
| title = História do Brasil
| publisher = Fundação de Desenvolvimento da Educação
| location = São Paulo
| isbn = 978-85-314-0240-1
| ref = harv
}}
* {{cite book
| last1 = Fausto
| first1 = Boris
| last2 = Devoto
| first2 = Fernando J.
| year = 2005
| language = Portuguese
| title = Brasil e Argentina: Um ensaio de história comparada (1850–2002)
| edition = 2nd
| publisher = Editoria 34
| location = São Paulo
| isbn = 978-85-7326-308-4
| ref = harv
}}
* {{cite book
| last1 = Graça Filho
| first1 = Afonso de Alencastro
| year = 2004
| language = Portuguese
| title = A economia do Império brasileiro
| publisher = Atual
| location = São Paulo
| isbn = 978-85-357-0443-3
| ref = harv
}}
* {{cite book
| last1 = Graham
| first1 = Richard
| year = 1994
| title = Patronage and Politics in Nineteenth-Century Brazil
| publisher = Stanford University Press
| location = Stanford
| isbn = 978-0-8047-2336-7
| ref = harv
}}
* {{cite book
| last = Hahner
| first = June E.
| year = 1978
| chapter = The nineteenth-century feminist press and women's rights in Brazil
| editor-last = Lavrin
| editor-first = Asunción
| title = Latin American Women: Historical Perspectives
| location = Westport, Connecticut
| publisher = Greenwood
| isbn = 0-313-20309-1
| ref = harv
}}
* {{cite book
| last1 = Holanda
| first1 = Sérgio Buarque de
| authorlink1 = Sérgio Buarque de Holanda
| year = 1974
| language = Portuguese
| title = História Geral da Civilização Brasileira: Declínio e Queda do Império
| edition = 2nd
| publisher = Difusão Européia do Livro
| location = São Paulo
| ref = harv
}}
* {{cite book
| last1 = Levine
| first1 = Robert M.
| year = 1999
| title = The History of Brazil
| publisher = Greenwood Press
| location = Westport, Connecticut
| isbn = 978-0-313-30390-6
| ref = harv
}}
* {{cite book
| last1 = Lira
| first1 = Heitor
| year = 1977
| language = Portuguese
| title = História de Dom Pedro II (1825–1891): Ascenção (1825–1870)
| volume = 1
| publisher = Itatiaia
| location = Belo Horizonte
| ref = {{sfnRef|Lira 1977, Vol 1}}
}}
* {{cite book
| last1 = Lira
| first1 = Heitor
| year = 1977
| language = Portuguese
| title = História de Dom Pedro II (1825–1891): Fastígio (1870–1880)
| volume = 2
| publisher = Itatiaia
| location = Belo Horizonte
| ref = {{sfnRef|Lira 1977, Vol 2}}
}}
* {{cite book
| last1 = Lira
| first1 = Heitor
| year = 1977
| language = Portuguese
| title = História de Dom Pedro II (1825–1891): Declínio (1880–1891)
| volume = 3
| publisher = Itatiaia
| location = Belo Horizonte
| ref = {{sfnRef|Lira 1977, Vol 3}}
}}
* {{cite book
| last1 = Moreira
| first1 = Igor A. G.
| year = 1981
| language = Portuguese
| title = O Espaço Geográfico, geografia geral e do Brasil
| edition = 18th
| publisher = Ática
| location = São Paulo
| ref = harv
}}
* {{cite book
| last1 = Munro
| first1 = Dana Gardner
| year = 1942
| title = The Latin American Republics: A History
| publisher = D. Appleton
| location = New York
| ref = harv
}}
* {{cite book
| last1 = Nabuco
| first1 = Joaquim
| authorlink1 = Joaquim Nabuco
| year = 1975
| language = Portuguese
| title = Um Estadista do Império
| edition = 4th
| publisher = Nova Aguilar
| location = Rio de Janeiro
| ref = harv
}}
* {{cite book
| last1 = Olivieri
| first1 = Antonio Carlos
| year = 1999
| language = Portuguese
| title = Dom Pedro II, Imperador do Brasil
| publisher = Callis
| location = São Paulo
| isbn = 978-85-86797-19-4
| ref = harv
}}
* {{cite book
| last1 = Parkinson
| first1 = Roger
| year = 2008
| title = The Late Victorian Navy: The Pre-Dreadnought Era and the Origins of the First World War
| publisher = The Boydell Press
| location = Woodbridge, Suffolk
| isbn = 978-1-84383-372-7
| ref = harv
}}
* {{cite book
| last1 = Pedrosa
| first1 = J. F. Maya
| year = 2004
| language = Portuguese
| title = A Catástrofe dos Erros: razões e emoções na guerra contra o Paraguai
| publisher = Biblioteca do Exército
| location = Rio de Janeiro
| isbn = 978-85-7011-352-8
| ref = harv
}}
* {{cite book
| last1 = Ramos
| first1 = Arthur
| year = 2003
| language = Portuguese
| title = A mestiçagem no Brasil
| publisher = EDUFAL
| location = Maceió
| isbn = 978-85-7177-181-9
| ref = harv
}}
* {{cite book
| last1 = Rodrigues
| first1 = José Carlos
| year = 1863
| language = Portuguese
| title = Constituição política do Império do Brasil
| publisher = Typographia Universal de Laemmert
| location = Rio de Janeiro
| ref = harv
}}
* {{cite book
| last1 = Rodrigues
| first1 = José Honório
| year = 1975
| language = Portuguese
| title = Independência: Revolução e Contra-Revolução – A política internacional
| volume = 5
| publisher = F. Alves
| location = Rio de Janeiro
| ref = harv
}}
* {{cite book
| last1 = Rodrigues
| first1 = José Honório
| year = 1995
| language = Portuguese
| title = Uma história diplomática do Brasil, 1531–1945
| publisher = Civilização Brasileira
| location = Rio de Janeiro
| isbn = 978-85-200-0391-6
| ref = harv
}}
* {{cite book
| last1 = Salles
| first1 = Ricardo
| year = 1996
| language = Portuguese
| title = Nostalgia Imperial
| publisher = Topbooks
| location = Rio de Janeiro
| oclc = 36598004
| ref = harv
}}
* {{cite book
| last1 = Schwarcz
| first1 = Lilia Moritz
| year = 1998
| language = Portuguese
| title = As barbas do Imperador: D. Pedro II, um monarca nos trópicos
| edition = 2nd
| publisher = Companhia das Letras
| location = São Paulo
| isbn = 978-85-7164-837-1
| ref = harv
}}
* {{cite book
| last1 = Skidmore
| first1 = Thomas E.
| authorlink1 = Thomas Skidmore
| year = 1999
| language =
| title = Brazil: five centuries of change
| publisher = Oxford University Press
| location = New York
| isbn = 0-19-505809-7
| ref = harv
}}
* {{cite book
| last1 = Smith
| first1 = Joseph
| year = 2010
| title = Brazil and the United States: Convergence and Divergence
| publisher = University of Georgia Press
| location = Athens, Georgia
| isbn = 978-0-8203-3733-3
| ref = harv
}}
* {{cite book
| last1 = Sodré
| first1 = Nelson Werneck
| year = 2004
| language = Portuguese
| title = Panorama do Segundo Império
| edition = 2nd
| publisher = Graphia
| location = Rio de Janeiro
| isbn = 978-85-85277-21-5
| ref = harv
}}
* {{cite book
| last1 = Topik
| first1 = Steven C.
| year = 2000
| title = Trade and Gunboats: The United States and Brazil in the Age of Empire
| publisher = Stanford University Press
| location = Stanford
| isbn = 978-0-8047-4018-0
| ref = harv
}}
* {{cite book
| last1 = Vainfas
| first1 = Ronaldo
| year = 2002
| language = Portuguese
| title = Dicionário do Brasil Imperial
| publisher = Objetiva
| location = Rio de Janeiro
| isbn = 978-85-7302-441-8
| ref = harv
}}
* {{cite book
| last1 = Vasquez
| first1 = Pedro Karp
| year = 2007
| language = Portuguese
| title = Nos trilhos do progresso: A ferrovia no Brasil imperial vista pela fotografia
| publisher = Metalivros
| location = São Paulo
| isbn = 978-85-85371-70-8
| ref = harv
}}
* {{cite book
| last1 = Vesentini
| first1 = José William
| year = 1988
| language = Portuguese
| title = Brasil, sociedade e espaço – Geografia do Brasil
| edition = 7th
| publisher = Ática
| location = São Paulo
| isbn = 978-85-08-02340-0
| ref = harv
}}
* {{cite book
| last1 = Viana
| first1 = Hélio
| year = 1968
| language = Portuguese
| title = Vultos do Império
| publisher = Companhia Editora Nacional
| location = São Paulo
| ref = harv
}}
* {{cite book
| last1 = Viana
| first1 = Hélio
| year = 1994
| language = Portuguese
| title = História do Brasil: período colonial, monarquia e república
| edition = 15th
| publisher = Melhoramentos
| location = São Paulo
| isbn = 978-85-06-01999-3
| ref = harv
}}
{{refend}}
{{chủ nghĩa đế quốc}}
|