Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giải vô địch bóng đá thế giới 1954”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 2:
| tourney_name = Giải bóng đá vô địch thế giới
| year = 1954
| other_titles = {{lang|de|FIFA <!--Swiss German spelling-->Fußball-Weltmeisterschaft 1954 Schweiz}}<br />{{lang|fr|Championnat du Monde de Football 1954}}<br />{{lang|it|Campionato mondiale di calcio 1954}}
| image = 1954_Football_World_Cup_poster.jpg
| size =
| caption = ''Poster chính thức''
| country = {{SUI}}
| dates = [[16 tháng 6]][[4 tháng 7]]
| confederations = 4
| num_teams = 16
| venues = 6
| cities = 6
| champion = WestTây GermanyĐức
| count = 1
| second = Hungary
Dòng 23:
| top_scorer = {{flagicon|HUN|1949}} [[Sándor Kocsis]] (11 bàn)
| player =
| prevseason = {{flagicon|BRA}} [[Giải bóng đá vô địch thế giới 1950|1950]]
| nextseason = {{flagicon|SWE}} [[Giải bóng đá vô địch thế giới 1958|1958]]
}}
'''Giải bóng đá vô địch thế giới 1954''' (tên chính thức là '''1954 Football World Cup - Switzerland / ''Championnat du Monde de Football 1954''''') là [[giải bóng đá vô địch thế giới]] lần thứ 5 và đã được tổ chức từ ngày [[16 tháng 6]] đến [[4 tháng 7]] năm [[1954]] tại [[Thụy Sĩ]].
 
Đây là lần đầu tiên giải được chiếu trên [[truyền hình]]. Sau 22 trận đấu, [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức|Cộng hòa Liên bang Đức]] đã giành chức vô địch thế giới.
 
== Vòng loại ==
37 đội bóng tham dự vòng tuyển và được chia vào 13 nhóm để chọn ra 14 đội vào vòng chung kết cùng với nước chủ nhà [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Thụy Sĩ|Thụy Sĩ]] và đội đương kim vô địch thế giới [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Uruguay|Uruguay]]. (Xem ''[[Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 1954|Giải vô địch bóng đá thế giới 1954 (vòng loại)]]'')
 
== Các sân vận động ==
Dòng 40:
! [[Basel]]
! [[Bern]]
! [[Genève|Geneva]]
|-
| [[Sân vận động St. Jakob]]
Dòng 46:
| [[Sân vận động Charmilles]]
|-
| Sức chứa: 51,.500
| Sức chứa: 64,.000
| Sức chứa: 9,.250
|-
|
Dòng 62:
| [[Sân vận động Hardturm]]
|-
| Sức chứa: 54,.000
| Sức chứa: 15,.000
| Sức chứa: 27,.500
|-
| [[Tập tin:Stade Olympique.jpg|200px]]
Dòng 105:
*{{fb|URU}} (đương kim vô địch)
*{{fb|BRA|1889}} (á quân World Cup 1950)
*{{fb|HUN|1949}} (Huy chương vàng [[Bóng đá tại Thế vận hội mùaMùa hè 1952|thếThế vận hội mùaMùa hè 1952]])
| valign="top"|
*{{fb|AUT}}
Dòng 128:
|-
!width=165|Đội
!width=20|{{abbr|PldTr|Số trận}}
!width=20|{{abbr|WT|Thắng}}
!width=20|{{abbr|DH|Hòa}}
!width=20|{{abbr|LB|Thua}}
!width=20|{{abbr|GFBT|Bàn thắng}}
!width=20|{{abbr|GABB|Bàn thua}}
!width=20|{{abbr|PtsĐ|Điểm}}
|- style="background:#cfc;"
|align="left"|{{fb|BRA|1889}}
Dòng 159:
|team2 = {{fb|MEX|1934}}
|goals1 = [[Baltazar (cầu thủ bóng đá)|Baltazar]] {{goal|23}}<br />[[Didi (cầu thủ bóng đá)|Didi]] {{goal|30}}<br />[[José Lázaro Robles|Pinga]] {{goal|34||43}}<br />[[Júlio Botelho|Julinho]] {{goal|69}}
|stadium = [[Sân vận động Charmilles]], [[Genève|Geneva]]
|attendance = 13,.470
|referee = Raymon Wyssling ([[Hiệp hội bóng đá Thụy Sĩ|Thụy Sĩ]]) }}
 
Dòng 172:
|goals1 = [[Miloš Milutinović|Milutinović]] {{goal|15}}
|stadium = [[Sân vận động Olympique de la Pontaise]], [[Lausanne]]
|attendance = 16,.000
|referee = Benjamin Griffiths ([[Hiệp hội bóng đá Wales|Wales]]) }}
----
Dòng 185:
|goals2 = [[Branko Zebec|Zebec]] {{goal|48}}
|stadium = [[Sân vận động Olympique de la Pontaise]], [[Lausanne]]
|attendance = 24,.637
|referee = Charlie Faultless ([[Hiệp hội bóng đá Scotland|Scotland]]) }}
----
Dòng 197:
|goals1 = [[Jean Vincent]] {{goal|19}}<br />[[Raúl Cárdenas|Cárdenas]] {{goal|49|o.g.}}<br />[[Raymond Kopa|Kopa]] {{goal|88|pen.}}
|goals2 = [[José Luis Lamadrid|Lamadrid]] {{goal|54}}<br />[[Tomás Balcázar|Balcázar]] {{goal|85}}
|stadium = [[Sân vận động Charmilles]], [[Genève|Geneva]]
|attendance = 19,.000
|referee = Manuel Asensi ([[Liên đoàn bóng đá Hoàng gia Tây Ban Nha|Tây Ban Nha]]) }}
 
Dòng 205:
|-
!width=165|Đội
!width=20|{{abbr|PldTr|Số trận}}
!width=20|{{abbr|WT|Thắng}}
!width=20|{{abbr|DH|Hòa}}
!width=20|{{abbr|LB|Thua}}
!width=20|{{abbr|GFBT|Bàn thắng}}
!width=20|{{abbr|GABB|Bàn thua}}
!width=20|{{abbr|PtsĐ|Điểm}}
|- style="background:#cfc;"
|align="left"|{{fb|HUN|1949}}
Dòng 238:
|goals2 = [[Suat Mamat|Suat]] {{goal|2}}
|stadium = [[Sân vận động Wankdorf]], [[Bern]]
|attendance = 28,.000
|referee = Jose da Costa Vieira ([[Liên đoàn bóng đá Bồ Đào Nha|Bồ Đào Nha]]) }}
 
Dòng 250:
|goals1 = [[Ferenc Puskás|Puskás]] {{goal|12||89}}<br />[[Mihály Lantos|Lantos]] {{goal|18}}<br />[[Sándor Kocsis|Kocsis]] {{goal|24||36||50}}<br />[[Zoltán Czibor|Czibor]] {{goal|59}}<br />[[Péter Palotás|Palotás]] {{goal|75||83}}
|stadium = [[Sân vận động Hardturm]], [[Zürich]]
|attendance = 13,.000
|referee = Raymond Vincenti ([[Liên đoàn bóng đá Pháp|Pháp]]) }}
----
Dòng 260:
|report = [http://www.fifa.com/tournaments/archive/worldcup/switzerland1954/matches/round=211/match=1277/index.html Chi tiết]
|team2 = {{fb|FRG}}
|goals1 = [[Sándor Kocsis|Kocsis]] {{goal|3||21||69||78}}<br />[[Ferenc Puskás|Puskás]] {{goal|17}}<br />[[Nándor Hidegkuti|Hidegkuti]] {{goal|52||54}}<br />[[József Tóth (footballercầu bornthủ bóng đá sinh 1929)|J. Tóth]] {{goal|75}}
|goals2 = [[Alfred Pfaff|Pfaff]] {{goal|25}}<br />[[Helmut Rahn|Rahn]] {{goal|77}}<br />[[Richard Herrmann|Herrmann]] {{goal|84}}
|stadium = [[Sân vận động St. Jakob]], [[Basel]]
|attendance = 56,.000
|referee = [[William Ling (trọng tài)|William Ling]] ([[Hiệp hội bóng đá Anh|Anh]]) }}
----
Dòng 274:
|team2 = {{fb|KOR}}
|goals1 = [[Suat Mamat|Suat]] {{goal|10||30}}<br />[[Lefter Küçükandonyadis|Lefter]] {{goal|24}}<br />[[Burhan Sargun|Burhan]] {{goal|37||64||70}}<br />[[Erol Keskin|Erol]] {{goal|76}}
|stadium = [[Sân vận động Charmilles]], [[Genève|Geneva]]
|attendance = 4,.000
|referee = Esteban Marino ([[Hiệp hội bóng đá Uruguay|Uruguay]]) }}
 
Dòng 289:
|goals2 = [[Mustafa Ertan|Mustafa]] {{goal|21}}<br />[[Lefter Küçükandonyadis|Lefter]] {{goal|82}}
|stadium = [[Sân vận động Hardturm]], [[Zürich]]
|attendance = 17,.000
|referee = Raymond Vincenti ([[Liên đoàn bóng đá Pháp|Pháp]]) }}
 
Dòng 296:
|-
!width=165|Đội
!width=20|{{abbr|PldTr|Số trận}}
!width=20|{{abbr|WT|Thắng}}
!width=20|{{abbr|DH|Hòa}}
!width=20|{{abbr|LB|Thua}}
!width=20|{{abbr|GFBT|Bàn thắng}}
!width=20|{{abbr|GABB|Bàn thua}}
!width=20|{{abbr|PtsĐ|Điểm}}
|- style="background:#cfc;"
|align="left"|{{fb|URU}}
Dòng 328:
|goals1 = [[Óscar Míguez|Míguez]] {{goal|72}}<br />[[Juan Alberto Schiaffino|Schiaffino]] {{goal|81}}
|stadium = [[Sân vận động Wankdorf]], [[Bern]]
|attendance = 20,.500
|referee = [[Arthur Edward Ellis|Arthur Ellis]] ([[Hiệp hội bóng đá Anh|Anh]]) }}
 
Dòng 340:
|goals1 = [[Erich Probst|Probst]] {{goal|33}}
|stadium = [[Sân vận động Hardturm]], [[Zürich]]
|attendance = 25,.000
|referee = Laurent Franken ([[Hiệp hội bóng đá Hoàng gia Bỉ|Bỉ]]) }}
----
Dòng 352:
|goals1 = [[Carlos Borges|Borges]] {{goal|17||47||57}}<br />[[Óscar Míguez|Míguez]] {{goal|30||83}}<br />[[Julio Abbadie|Abbadie]] {{goal|54||85}}
|stadium = [[Sân vận động St. Jakob]], [[Basel]]
|attendance = 34,.000
|referee = [[Vincenzo Orlandini]] ([[Liên đoàn bóng đá Ý|Ý]]) }}
----
Dòng 364:
|goals1 = [[Ernst Stojaspal|Stojaspal]] {{goal|3||70}}<br />[[Erich Probst|Probst]] {{goal|4||21||24}}
|stadium = [[Sân vận động Hardturm]], [[Zürich]]
|attendance = 26,.000
|referee = Vasa Stefanovic ([[Hiệp hội bóng đá Nam Tư|Nam Tư]]) }}
 
Dòng 371:
|-
!width=165|Đội
!width=20|{{abbr|PldTr|Số trận}}
!width=20|{{abbr|WT|Thắng}}
!width=20|{{abbr|DH|Hòa}}
!width=20|{{abbr|LB|Thua}}
!width=20|{{abbr|GFBT|Bàn thắng}}
!width=20|{{abbr|GABB|Bàn thua}}
!width=20|{{abbr|PtsĐ|Điểm}}
|- style="background:#cfc;"
|align="left"|{{fb|ENG}}
Dòng 404:
|goals2 = [[Giampiero Boniperti|Boniperti]] {{goal|44}}
|stadium = [[Sân vận động Olympique de la Pontaise]], [[Lausanne]]
|attendance = 43,.000
|referee = Mario Vianna ([[Liên đoàn bóng đá Brasil|Brasil]]) }}
----
Dòng 418:
|goals2 = [[Léopold Anoul|Anoul]] {{goal|5||71}}<br />[[Henri Coppens|Coppens]] {{goal|67}}<br />[[Jimmy Dickinson|Dickinson]] {{goal|94|o.g.}}
|stadium = [[Sân vận động St. Jakob]], [[Basel]]
|attendance = 14,.000
|referee = Emil Schmetzer ([[Hiệp hội bóng đá Đức|Tây Đức]]) }}
----
Dòng 431:
|goals2 = [[Léopold Anoul|Anoul]] {{goal|81}}
|stadium = [[Sân vận động Cornaredo]], [[Lugano]]
|attendance = 24,.000
|referee = Carl Erich Steiner ([[Hiệp hội bóng đá Áo|Áo]]) }}
----
Dòng 443:
|goals1 = [[Jimmy Mullen (cầu thủ sinh năm 1923)|Mullen]] {{goal|43}}<br />[[Dennis Wilshaw|Wilshaw]] {{goal|69}}
|stadium = [[Sân vận động Wankdorf]], [[Bern]]
|attendance = 43,.500
|referee = Istvan Zsolt ([[Liên đoàn bóng đá Hungary|Hungary]]) }}
 
Dòng 457:
|goals2 = [[Fulvio Nesti|Nesti]] {{goal|67}}
|stadium = [[Sân vận động St. Jakob]], [[Basel]]
|attendance = 30,.000
|referee = Benjamin Griffiths ([[Hiệp hội bóng đá Wales|Wales]]) }}
 
Dòng 464:
<!-- Date-Place|Team 1|Score 1|Team 2|Score 2 -->
<!-- Tứ kết -->
|27 tháng 6 – Geneva|'''{{fb|WestTây GermanyĐức}}'''|'''2'''|{{fb|YUG}}|0
|26 tháng 6 – Lausanne|'''{{fb|AUT}}'''|'''7'''|{{fb|SUI}}|5
|27 tháng 6 – Bern|'''{{fb|HUN|1949}}'''|'''4'''|{{fb|BRA|1889}}|2
|26 tháng 6 – Basel|'''{{fb|URU}}'''|'''4'''|{{fb|ENG}}|2
<!-- Bán kết -->
|30 tháng 6 – Basel|'''{{fb|WestTây GermanyĐức}}'''|'''6'''|{{fb|AUT}}|1
|30 tháng 6 – Lausanne|'''{{fb|HUN|1949}}''' ([[Hiệp phụ (bóng đá)|h.p.]])|'''4'''|{{fb|URU}}|2
<!-- Chung kết -->
|4 tháng 7 – Bern|'''{{fb|WestTây GermanyĐức}}'''|'''3'''|{{fb|HUN|1949}}|2
<!-- Tranh hạng ba -->
|3 tháng 7 – Zürich|'''{{fb|AUT}}'''|'''3'''|{{fb|URU}}|1
Dòng 490:
|goals2 = [[Robert Ballaman|Ballaman]] {{goal|16||39}}<br />[[Josef Hügi|Hügi]] {{goal|17||19||58}}
|stadium = [[Sân vận động Olympique de la Pontaise]], [[Lausanne]]
|attendance = 35,.000
|referee = Charlie Faultless ([[Hiệp hội bóng đá Scotland|Scotland]]) }}
 
Dòng 503:
|goals2 = [[Nat Lofthouse|Lofthouse]] {{goal|16}}<br />[[Tom Finney|Finney]] {{goal|67}}
|stadium = [[Sân vận động St. Jakob]], [[Basel]]
|attendance = 28,.000
|referee = Carl Erich Steiner ([[Hiệp hội bóng đá Áo|Áo]]) }}
----
Dòng 514:
|team2 = {{fb|YUG}}
|goals1 = [[Ivica Horvat|Horvat]] {{goal|9|o.g.}}<br />[[Helmut Rahn|Rahn]] {{goal|85}}
|stadium = [[Sân vận động Charmilles]], [[Genève|Geneva]]
|attendance = 17,.000
|referee = Istvan Zsolt ([[Liên đoàn bóng đá Hungary|Hungary]]) }}
 
Dòng 529:
|goals2 = [[Djalma Santos]] {{goal|18|pen.}}<br />[[Júlio Botelho|Julinho]] {{goal|65}}
|stadium = [[Sân vận động Wankdorf]], [[Bern]]
|attendance = 40,.000
|referee = [[Arthur Edward Ellis|Arthur Ellis]] ([[Hiệp hội bóng đá Anh|Anh]]) }}
 
Dòng 543:
|goals2 = [[Erich Probst|Probst]] {{goal|51}}
|stadium = [[Sân vận động St. Jakob]], [[Basel]]
|attendance = 58,.000
|referee = Vincenzo Orlandini ([[Liên đoàn bóng đá Ý|Ý]]) }}
 
Dòng 557:
|goals2 = [[Juan Hohberg|Hohberg]] {{goal|75||86}}
|stadium = [[Sân vận động Olympique de la Pontaise]], [[Lausanne]]
|attendance = 45,.000
|referee = Benjamin Griffiths ([[Hiệp hội bóng đá Wales|Wales]]) }}
 
Dòng 571:
|goals2 = [[Juan Hohberg|Hohberg]] {{goal|22}}
|stadium = [[Sân vận động Hardturm]], [[Zürich]]
|attendance = 32,.000
|referee = Raymon Wyssling ([[Hiệp hội bóng đá Thụy Sĩ|Thụy Sĩ]]) }}
 
Dòng 586:
|goals2 = [[Ferenc Puskás|Puskás]] {{goal|6}}<br />[[Zoltán Czibor|Czibor]] {{goal|8|}}
|stadium = [[Sân vận động Wankdorf]], [[Bern]]
|attendance = 62,.500
|referee = [[William Ling (trọng tài)|William Ling]] ([[Hiệp hội bóng đá Anh|Anh]]) }}
 
Dòng 696:
*{{flagicon|MEX|1934}} [[Raúl Cárdenas]] (trong trận gặp {{fb|France}})
*{{flagicon|URU}} [[Luis Cruz (footballer)|Luis Cruz]] (trong trận gặp {{fb|Austria}})
*{{flagicon|YUG}} [[Ivica Horvat]] (trong trận gặp {{fb|WestTây GermanyĐức}})
 
==Bảng xếp hạng giải đấu==
Dòng 702:
{| class="wikitable" style="font-size: 95%; text-align: center;"
|-
!width=25| {{abbr|R|Thứ hạng}}Hạng
!width=165| Đội
!width=25| {{abbr|GBg|Bảng}}
!width=25| {{abbr|PTr|Số trận}}
!width=25| {{abbr|WT|Thắng}}
!width=25| {{abbr|DH|Hòa}}
!width=25| {{abbr|LB|Thua}}
!width=25| {{abbr|GFBT|Bàn thắng}}
!width=25| {{abbr|GABB|Bàn thua}}
!width=25| {{abbr|GDHS|Hiệu số}}
!width=25| {{abbr|Pts.Đ|Điểm}}
|-
|- style="background:gold;"