Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2018 – Khu vực châu Âu (Bảng F)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 16:
|time=18:00<br />(19:00 [[UTC+3]])
|team1={{fb-rt|LTU}}
|score=2–2
|report=[http://www.fifa.com/worldcup/matches/round=276483/match=300332024/index.html Chi tiết (FIFA)]<br />[http://www.uefa.com/worldcup/season=2018/matches/round=2000717/match=2017760/index.html Chi tiết (UEFA)]
|team2={{fb|SVN}}
|goals1=[[Fiodor Černych|Černych]] {{goal|32}}<br />[[Vykintas Slivka|Slivka]] {{goal|34}}
|goals1=
|goals2=[[Rene Krhin|Krhin]] {{goal|77}}<br />[[Boštjan Cesar|Cesar]] {{goal|90+3}}
|goals2=
|stadium=[[Sân vận động LFF]], [[Vilnius]]
|attendance=
Dòng 29:
|time=18:00<br />(18:00 [[UTC+2]])
|team1={{fb-rt|SVK}}
|score=0–1
|report=[http://www.fifa.com/worldcup/matches/round=276483/match=300332010/index.html Chi tiết (FIFA)]<br />[http://www.uefa.com/worldcup/season=2018/matches/round=2000717/match=2017742/index.html Chi tiết (UEFA)]
|team2={{fb|ENG}}
|goals1=
|goals2=[[Adam Lallana|Lallana]] {{goal|90+5}}
|goals2=
|stadium=[[Sân vận động Antona Malatinského]], [[Trnava]]
|attendance=
Dòng 411:
|referee=
}}
 
==Danh sách cầu thủ ghi bàn==
;1 goal
{{Div col|3}}
*{{flagicon|ENG}} [[Adam Lallana]]
*{{flagicon|LTU}} [[Fiodor Černych]]
*{{flagicon|LTU}} [[Vykintas Slivka]]
*{{flagicon|SVN}} [[Boštjan Cesar]]
*{{flagicon|SVN}} [[Rene Krhin]]
{{Div col end}}
 
==Thẻ phạt==
{| class="wikitable sortable" style="font-size:90%"
|-
! Cầu thủ
! Đội tuyển
! Trận bị thẻ phạt
! Treo giò
|-
| [[Mišo Brečko]] || {{fb|SVN}} || {{sent off|0}} v Ukraina ở [[vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2016|vòng loại Euro 2016]] (17 tháng 11, 2015) || v Litva (4 tháng 9, 2016)
|-
| [[Martin Škrtel]] || {{fb|SVK}} || {{sent off|2}} v Anh (4 tháng 9, 2016) || v Slovenia (8 tháng 10, 2016)
|}
 
==Chú thích==