Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Peso Chile”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Infobox currency
{{wikify}}
| currency_name_in_local = {{native name|es|Peso chileno}}
{{unreferenced}}
| image_1 =
{{Chất lượng kém|ngày=06
| image_title_1 =
|tháng=09
| image_2 =
|năm=2016
| image_title_2 =
|lý do=không nguồn}}
| iso_code = CLP
Pê xô Chi lê là đơn vị tiền chính thức được tính bằng đồng Pê xô ở Chi lê.
| using_countries = {{flag|Chile}}
| inflation_rate = 3.0%
| inflation_source_date = 2013 ([http://www.bcentral.cl/eng/index.asp INE/Central Bank])
| symbol = [[File:Cifrão symbol.svg|16px]] hay [[Ký hiệu đô la|$]]
| used_coins = 1, 5, 10, 50, 100, 500 pesos
| used_banknotes = 1000, 2000, 5000, 10,000, 20,000 pesos
| issuing_authority = [[Ngân hàng trung ương Chile]]
| issuing_authority_website = {{URL|www.bcentral.cl}}
| mint = Casa de Moneda
| mint_website = {{URL|www.cmoneda.cl}}
}}
'''Peso''' là đơn vị tiền tệ của [[Chile]]. Đồng Peso chính thức được lưu hành từ năm [[1975]], với một phiên bản trước đó lưu hành giữa năm [[1817]] và [[1960]]. Biểu tượng của tiền tệ này là chữ S với một hoặc hai thanh dọc nằm chồng phía trước,<ref name=offical>{{cite web |url=http://www.leychile.cl/Consulta/m/norma_plana?org&idNorma=6492 |title=Ley Chile Móvil |newspaper=Leychile.cl |date= |accessdate= 23 December 2015|language=Spanish}} "Su símbolo será la letra S sobrepuesta con una o dos líneas verticales y se antepondrá a su expresión numérica."</ref> [[Ký hiệu đô la|$]] hay [[File:Cifrão symbol.svg|14px]]. Cả hai biểu tượng điều được sử dụng bởi nhiều loại tiền tệ, trong đó có [[đô la Mỹ]]. Mã [[ISO 4217]] của đồng Peso hiện nay là '''CLP'''.
==Chú thích==
{{tham khảo}}
==Liên kết ngoài==
*[http://monedas.awardspace.com/en/ver_pais.php?p=15 Coins from Chile with pictures]
*[http://www.bis-ans-ende-der-welt.net/Chile-B-En.htm Historical and current banknotes of Chile]
{{sơ khai Chile}}