Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đội tuyển bóng đá quốc gia Guam”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 2:
| Name = {{flagicon|GUM}} Guam
| Badge = Logo Hiệp hội bóng đá Guam.png
| Nickname = ''Matao''<ref>{{cite news |url=http://mvguam.com/sports/23944-guam-mens-national-soccer-team-now-known-as-matao.html |title=Guam men’s national soccer team now known as ‘Matao’ |archive-url=https://web.archive.org/web/20140317140849/http://mvguam.com/sports/23944-guam-mens-national-soccer-team-now-known-as-matao.html|author=Mike Nauta Jr. |work=Marianas Variety |location=Guam |date=2012-06-01 |archive-date=2014-03-17|accessdate=2012-06-02 }}</ref>
| Association = [[Hiệp hội bóng đá Guam]]
| Sub-confederation = [[Liên đoàn bóng đá Đông Á|EAFF]] (Đông Á)
▲| Confederation = [[Liên đoàn bóng đá châu Á|AFC]] (Asia)
▲| Coach = {{flagicon|ENG}} [[Gary White]]
| Captain = [[Jason Cunliffe]]
| Most caps = {{nowrap|[[Jason Cunliffe]] (35)}}
Dòng 12:
| Home Stadium = [[Sân vận động bóng đá quốc gia Guam]]
| FIFA Trigramme = GUM
| FIFA Rank =
| FIFA max = 146
| FIFA max date = 8-9.2015
| FIFA min = 205
| FIFA min date = 11.2004 – 2.2005
| Elo Rank =
| Elo max = 197
| Elo max date = 6.2015
Dòng 44:
| shorts2=0000FF
| socks2=ffffff
| First game = {{fb|FIJ}} 12–0 {{fb-rt|GUM}} <br /> ([[Guam]];
| Largest win = {{fb|GUM}} 9–0 {{fb-rt|NMI}} <br /> (
| Largest loss = {{fb|PRK}} 21–0 {{fb-rt|GUM}} <br /> ([[Đài Bắc]], [[Đài Loan]];
}}
'''Đội tuyển bóng đá quốc gia Guam''' là đội tuyển cấp quốc gia của [[Guam]] do [[Hiệp hội bóng đá Guam]] quản lý.
|