Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Vyacheslav Vasilyevich Tikhonov”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
VolkovBot (thảo luận | đóng góp)
Xqbot (thảo luận | đóng góp)
n robot Thêm: be-x-old:Вячаслаў Ціханаў; sửa cách trình bày
Dòng 1:
{{Infobox actor
| name = Вячеслав Васильевич Тихонов<br />(Vyacheslav Vasilyevich Tikhonov)
| image = Stirlitz.jpg
| imagesize = 230px
Dòng 7:
| location = [[Moskva]], {{URS}}
| birthname =
| spouse = Nonna Mordyukova (1948–1963) <br /> Tamara Tikhonova (1968–đến nay)
| partner =
| yearsactive =
Dòng 15:
'''Vyacheslav Vasilyevich Tikhonov''' (sinh ngày [[8 tháng 2]] năm [[1928]]) là một [[diễn viên]] [[Xô viết]] nổi tiếng, đã nhận được nhiều giải thưởng quốc gia, bao gồm cả danh hiệu [[Nghệ sỹ Nhân dân Liên Xô]] ([[1974]]) và [[Anh hùng lao động xã hội chủ nghĩa]] (1982). Vai diễn thành công nhất của ông là vai [[Standartenführer Stirlitz]], một [[điệp viên]] Xô viết trong phim ''[[Mười bảy khoảnh khắc mùa xuân (phim)|Mười bảy khoảnh khắc mùa xuân]]''.
 
== Sự nghiệp ==
Ông sinh ra ở [[Pavlovsky Posad]] gần [[Moskva]]. Cha ông là công nhân và mẹ ông là bảo mẫu nhà trẻ.<ref name="TQV">Theo nhà báo Trần Quang Vinh, tài liệu đã dẫn</ref> Thủơ nhỏ, ông có tên là Slava ([[tiếng Nga]] có nghĩa là ''vinh quang'').<ref name="TQV"/>
 
Dòng 34:
Tháng 11 năm 2003, Tổng thống Nga [[Vladimir Putin]] đã trao tặng Huân chương Cống hiến Quốc gia hạng III cho Vyacheslav Tikhonov.<ref>Itar-Tass news digest of February 8, 2003. ITAR-TASS News Agency.</ref>
 
== Đời tư ==
Năm 1948, ông kết hôn với [[Nonna Mordyukova]], một nữ diễn viên khá nổi tiếng thời đó, là người cùng đóng phim ''Đội cận vệ trẻ'' với ông và sau này cũng được danh hiệu [[Nghệ sĩ nhân dân Liên Xô]]. Hai người có một con trai là Vladimir.
 
Dòng 44:
 
== Các phim tham gia ==
* Молодая гвардия (1948)
* В мирные дни (1950)
* Тарас Шевченко (1951)
* Максимка (1952)
* Сердце бьется вновь (1956)
* Дело было в Пенькове (1957)
* ЧП. Чрезвычайное происшествие (1958)
* Жажда (1959)
* Майские звезды (1959)
* Мичман Панин (1960)
* Две жизни (1961)
* На семи ветрах (1962)
* Оптимистическая трагедия (1963)
* Война и мир ([[Chiến tranh và hòa bình (phim 1968)|Chiến tranh và hòa bình]], 1965-67)
* Доживем до понедельника (1968)
* Семейное счастье (1969)
* Карусель (1970)
* Егор Булычев и другие (1971)
* Человек с другой стороны (1971)
* Семнадцать мгновений весны ([[Mười bảy khoảnh khắc mùa xuân (phim)|Mười bảy khoảnh khắc mùa xuân]], 1973)
* Фронт без флангов (1974)
* Они сражались за Родину (1975)
* Повесть о человеческом сердце (1975)
* ... И другие официальные лица (1976)
* Белый Бим Черное ухо (1977)
* Фронт за линией фронта (1977)
* Отпуск за свой счет (1981)
* Фронт в тылу врага (1981)
* Однолюбы (1982)
* Европейская история (1984)
* ТАСС уполномочен заявить... (1984)
* Апелляция (1987)
* Убить дракона (1988)
* Любовь с привилегиями (1989)
* Призраки зеленой комнаты (1991)
* Бесы (Николай Ставрогин) (1992)
* Кодекс бесчестия (1993)
* Несравненная (1993)
* Провинциальный бенефис (1993)
* Бульварный роман (1994)
* Утомленные солнцем (1994)
* Авантюра (1995)
* Милый друг давно забытых лет... (1996)
* Сочинение ко Дню Победы (1998?)
* Зал ожидания (1998)
 
== Tham khảo ==
* ''Người hùng trong 17 khoảnh khác mùa xuân: Những nốt trầm trong cuộc đời'' - bài viết của Trần Quang Vinh trên báo ''Thể thao văn hóa'' cuối tuần số 32, tuần từ 7 - 13/8/2009, tr 58-59.
 
== Chú dẫn ==
{{reflist}}
 
== Xem thêm ==
* [[Mười bảy khoảnh khắc mùa xuân (phim)|Mười bảy khoảnh khắc mùa xuân]]
* [[Cháy bỏng dưới ánh mặt trời]]
* [[Nonna Mordyukova]]
 
== Liên kết ngoài ==
* {{imdb name|id=0863146|name=Вячеслав Тихонов}}
 
Dòng 120:
 
[[be:Вячаслаў Ціханаў]]
[[be-x-old:Вячаслаў Ціханаў]]
[[bg:Вячеслав Тихонов]]
[[cs:Vjačeslav Tichonov]]