Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chlorodifluoromethan”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
TXiKiBoT (thảo luận | đóng góp)
n robot Thêm: sv:Klordifluormetan
Xqbot (thảo luận | đóng góp)
n robot Thêm: zh:一氟二氯甲烷; sửa cách trình bày
Dòng 19:
| MolarMass = 86,47 g/mol
| Appearance = Khí không màu
| Density = 3,66 kg/m<sup>3</sup> ở 15&nbsp;°C, khí
| MeltingPt = -175,42&nbsp;°C (97,73 K)
| BoilingPt = -40,7 C (232,45 K)
| Solubility = 0,7799 vol/vol ở 25&nbsp;°C; 3,628 g/l
| LogP = 1.08
| VaporPressure = 908 kPa ở 20 &nbsp;°C
| HenryConstant = 0,033 mol.kg<sup>-1</sup>.bar<sup>-1</sup>
}}
Dòng 41:
| SPhrases = {{S23}}, {{S24}}, {{S25}}, {{S59}}
| FlashPt =
| Autoignition = 632 &nbsp;°C
}}
}}
'''Clodiflomêtan''' hay '''diflomonoclomêtan''' là một chất [[hydrocloflocácbon]] (HCFC). Nó còn biết đến với mã '''HCFC-22''', '''R-22''', '''Genetron 22''' hay '''Freon 22''', và sử dụng chủ yếu trong [[máy điều hòa không khí]].
 
== Tính chất vật lý ==
{| class="wikitable"
! Tính chát
! Giá trị
|-
| [[Khối lượng riêng]] (ρ) at -69 &nbsp;°C (lỏng)
| 1,49 g.cm<sup>-3</sup>
|-
| [[Khối lượng riêng]] (ρ) ở -41 &nbsp;°C (lỏng)
| 1,413 g.cm<sup>-3</sup>
|-
| [[Khối lượng riêng]] (ρ) ở -41 &nbsp;°C (khí)
| 4,706 kg.m<sup>-3</sup>
|-
| [[Khối lượng riêng]] (ρ) ở 15 &nbsp;°C (khí)
| 3,66 kg.m<sup>-3</sup>
|-
| Trọng lượng riêng ở 21 &nbsp;°C (khí)
| 3,08 ([[không khí]] = 1)
|-
| [[Thể tích riêng]] (ν) ở 21 &nbsp;°C (khí)
| 0,275 m³.kg<sup>-1</sup>
|-
| [[Khối lượng riêng]] (ρ) ở 15 &nbsp;°C (khí)
| 3,66 kg.m<sup>-3</sup>
|-
| Nhiệt [[điểm ba]] (T<sub>t</sub>)
| -157,39 &nbsp;°C (115,76 K)
|-
| [[Nhiệt độ tới hạn]] (T<sub>c</sub>)
| 96,2 &nbsp;°C (369,3 K)
|-
| Áp suất tới hạn (p<sub>c</sub>)
Dòng 84:
| 6,1 mol.l<sup>-1</sup>
|-
| [[Nhiệt ẩn bay hơi]] (l<sub>v</sub>) ở nhiệt độ sôi (-40,7 &nbsp;°C)
| 233,95 kJ.kg<sup>-1</sup>
|-
| [[Nhiệt dung riêng]] ở áp suất không đổi (C<sub>p</sub>) ở 30 &nbsp;°C (86 &nbsp;°F)
| 0,057 kJ.mol<sup>-1</sup>.K<sup>-1</sup>
|-
| [[Nhiệt dung riêng]] ở thể tích không đổi (C<sub>v</sub>) ở 30 &nbsp;°C (86 &nbsp;°F)
| 0,048 kJ.mol<sup>-1</sup>.K<sup>-1</sup>
|-
| [[Hệ số đoạn nhiệt]] (γ) ở 30 &nbsp;°C (86 &nbsp;°F)
| 1,178253
|-
| [[Hệ số nén]] (Z) ở 15 &nbsp;°C
| 0,9831
|-
Dòng 105:
| 1,458 D
|-
| [[Độ nhớt]] (η) ở 0 &nbsp;°C
| 12,56 µPa.s (0,1256 cP)
|-
Dòng 118:
Clodiflomêtan có hai dạng thù hình: tinh thể II dưới 59 K và tinh thế I từ trên 59 K đến 115,73 K.
 
== Xem thêm ==
* [[Haloankan]]
* [[Halomêtan]]
Dòng 128:
* [[Clotriflomêtan]]
 
== Liên kết ngoài ==
* [http://ptcl.chem.ox.ac.uk/MSDS/CH/chlorodifluoromethane.html MSDS tại Đại học Oxford]* [http://webbook.nist.gov/cgi/cbook.cgi?ID=C75456&Units=SI&Mask=4#Thermo-Phase Dữ liệu chuyển pha tại webbook.nist.gov]
* [http://www.nist.gov/kinetics/spectra/ir_spectra/CHF2Cl%20(HCFC-22)1.pdf Phổ phấp thụ hồng ngoại]
 
== Chú thích ==
<references/>
 
Dòng 148:
[[pt:Clorodifluorometano]]
[[sv:Klordifluormetan]]
[[zh:一氟二氯甲烷]]