Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nhịp độ”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{wikify}}
'''Nhịp độ''' là khái niệm chỉ mức độ vừa phải, nhanh hay chậm chi phối cả bài nhạc, từng chương, đoạn hay khúc nhạc do nhạc sỹ sáng tác ấn định trước để nghệ sỹ biểu diễn thực hiện.
Người ta thường dùng tiếng Ý làm chuẩn mực để ký hiệu Nhịpnhịp độ và để đối chiếu với các quốc ngữ khác
Ví dụ: ''Adagio'' (Ý) = ''Slow'' (Anh) = Khoan thai ( Việt Nam)
Nhịp độ được phân thành 3 mức độ khác nhau: Nhịp độ đều đặn, biến đổi và bất thường.
Một số nhịp độ thường gặp:
Dòng 36:
2/ Nhịp độ biến đổi: Ký hiệu viết trước hay sau ký hiệu nhịp độ đều đặn nhằm biến đổi nó đôi chút khi thật cần thiết gồm có một số ký hiệu thông dụng dưới đây:
 
* ''Molto'' : Rất, lắm --> ''Molto Allegro'' : Nhanh lắm
* ''Assai'' : Hơn chút nữa --> ''Assai Vivace'' : Rộn rã hơn
* ''Posibile'' : Đúng mức --> ''Allegro posibile'' : Nhanh đúng mức
* ''Ma non troppo'' : Không quá mức --> ''Adagio man non troppo'' : Khoan thai vừa mức
* ''Quasi'' : Gần như --> ''Quaisi lento'' : Gần như chậm vừa
* ''Con monto'' : Linh hot --> ''Allegro con moto'' : Nhanh linh hoạt
* ''Mosso'' : Chút nữa --> ''Allegro mosso'' : Nhanh chút nữa
* ''Moderato'' : Vừa phải --> ''Allegro moderato'' : Nhannh vừa phải
* ''Non tanto'' : Kém mức đó --> ''Adagio non tanto'' : Khoan thai hơn
* ''Un poco'' : Chút nữa --> ''Un poco andante'' : Thong thả chút nữa
* ''Meno'' : Bớt chút nữa --> ''Meno presto'' : Bớt hớt hải chút nữa
* ''Pìu'' : Hơn lên chút nữa --> ''Pìu presto'' : Hối hả thêm chút nữa
* ''Sempre'' : Cứ như thế --> ''Allegro sempre'' : Cứ nhanh như thế
 
3/ Nhịp độ bất thường : Viết trên hay dưới khuôn nhạc ngay nơi cần biến đổi nhịp độ đều đặn một cách bất thường.
 
:'''Khi tăng nhịp độ'''
* Stretto : Dồn dập hơn.
* Stringendo : Thôi thúc hơn.
* Accelerando : Nhanh dần lên.
* Incalzando : Dồn gấp lên.
* precipitando : Nhanh đột biến.
* Pìu mosso : Linh hoạt hơn.
* Doppio movimento : Nhanh gấp đôi.
 
* ''Stretto'' : Dồn dập hơn.
:'''Khi giảm nhịp độ'''
* Ritenuto ''Stringendo'' : KiềmThôi lạithúc ngayhơn.
* Ritardando ''Accelerando'' : HãmNhanh dần lạilên.
* Rallentando''Incalzando'' : ChậmDồn dầngấp lạilên.
* Slentando ''Precipitando'' : ChậmNhanh hẳnđột lạibiến.
* Meno''Pìu mosso'' : Chậm: lạiLinh đôihoạt chúthơn.
* ''Doppio movimento'' : Nhanh gấp đôi.
* Allargando : Trải rông dần ra.
 
:'''Khi giảm nhịp độ'''
* ''Ritenuto'' : Kiềm lại ngay.
* Accelerando''Ritardando'' : NhanhHãm dần lênlại.
* ''Rallentando'' : Chậm dần lại.
* ''Slentando'' : Chậm hẳn lại.
* ''Meno mosso'' : Chậm lại đôi chút.
* ''Allargando'' : Trải rông dần ra.
 
:'''Khi cần diễn tấu nhịp độ trước khi biến đổi'''
 
* A tempo : Như nhịp độ trước khi biến đổi.
* Tempo''A tempo'' primo : Như nhịp độ khởitrước đầukhi bàibiến nhạcđổi.
* L'istesso'Tempo primo'' hay Stesso tempo : Như nhịp độ trướckhởi đầu bài đónhạc.
* Comme prima ''L'istesso hay Stesso tempo'' : Như nhịp độ đầutrước tiênđó.
* A tempo ''Comme prima'' : Như nhịp độ trước khi biếnđầu đổitiên.
 
:'''Khi cần diễn tấu nhịp độ theo tùy hứng'''
 
* Ad lititum : Nhịp độ tùy ý tùy thuộc vào cảm hứng người biểu diễn.
* Tempo''Ad lititum'' rubato : Nhịp độ buôngtùy lơi,ý thoảitùy máithuộc theovào cảm xứchứng người âmbiểu nhạcdiễn.
* ''Tempo rubato'' : Nhịp độ buông lơi, thoải mái theo cảm xức âm nhạc.