Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ceri”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Thêm: cv:Цери |
n robot Thêm: hak:Sṳ (鈰); sửa cách trình bày |
||
Dòng 45:
Độ dẫn nhiệt = 11,3 |
Năng lượng ion hóa = <nowiki></nowiki>
# 534,4 kJ/mol
# 1.050,0 kJ/mol
# 1.949,0 kJ/mol
}}
Dòng 58:
== Đặc trưng ==
Xeri là kim loại màu trắng bạc, thuộc về [[nhóm Lantan]]. Nó tương tự như [[sắt]] ở màu sắc và ánh, nhưng mềm, dẻo và dễ uốn. Xeri có khoảng nhiệt độ ở thể lỏng dài nhất trong số các nguyên tố có [[đồng vị]] không có tính phóng xạ: 2.648
Mặc dù xeri thuộc về nhóm các nguyên tố gọi chung là [[kim loại đất hiếm]], nhưng trên thực tế nó còn phổ biến hơn [[chì]]. Xeri có sẵn ở lượng tương đối lớn (68 ppm trong lớp vỏ Trái Đất). Nó được sử dụng trong một số hợp kim của kim loại đất hiếm.
Dòng 129:
== Phòng ngừa ==
Xeri, tương tự như các kim loại đất hiếm khác, có độc tính từ thấp tới vừa phải. Xeri là tác nhân khử mạnh và bắt cháy ngay lập tức trong không khí ở 65-80
Ôxít xeri (IV) là tác nhân ôxi hóa mạnh ở nhiệt độ cao và phản ứng với các vật liệu hữu cơ dễ cháy. Trong khi xeri tự nhiên không có tính phóng xạ nhưng các cấp độ thương mại không tinh khiết có thể chứa [[thori]] là chất phóng xạ.
== Tham khảo ==
* [http://periodic.lanl.gov/elements/58.html Phòng thí nghiệm quốc gia Los Alamos – Xeri]
* [http://prola.aps.org/abstract/PRB/v19/i11/p5746_1 Lattice and spin dynamics of gamma-Ce]
== Liên kết ngoài ==
{{Commons|Cerium}}
{{wiktionary|cerium|Xeri}}
* [http://www.webelements.com/webelements/elements/text/Ce/index.html WebElements.com – Xeri]
* [http://education.jlab.org/itselemental/ele058.html Xeri]
* [http://www.azom.com/details.asp?ArticleID=592 Tính chất và ứng dụng của Xeri]
[[Thể loại:Nguyên tố hóa học]]
Dòng 170:
[[gv:Kerrium]]
[[gl:Cerio]]
[[hak:Sṳ (鈰)]]
[[ko:세륨]]
[[hy:Ցերիում]]
|