Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ngô (nước)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 105:
==Các vua==
Theo Sử ký Tư Mã Thiên, nước Ngô có tất cả 25 đời vua tính từ Thái Bá:
{| class ="wikitable"
 
|-
#Thái Bá (bác [[Chu Văn Vương]])
! Tước hiệu !! Họ, tên !! Sinh, mất !! Trị vì !! Quan hệ
#Trọng Ung (em Thái Bá)
|-
#Quý Giản (con Trọng Ung)
| [[Ngô Thái Bá ]] || Không rõ tên thật ||   ||   || Bác [[Chu Văn Vương]]
#Thúc Đạt (con Quý Giản)
|-
#Chu Chương (con Thúc Đạt, được Chu Vũ Vương phong từ đây. Em là [[Ngu Trọng]].)
| [[Ngô Trọng Ung]] || Cơ Trọng Ung ||   ||   || Em Thái Bá
#Hùng Toại (con Chu Chương)
|-
#Kha Tương (con Hùng Toại)
| [[Ngô Quý Giản]] || Cơ Quý Giản ||   ||   || Con Trọng Ung
#Cường Cưu Di (con Kha Tương)
|-
#Dư Kiều Nghi Ngô (con Cường Cưu Di)
| [[Ngô Thúc Đạt]] || Cơ Thúc Đạt ||   ||   || Con Thúc Đạt
#Kha Lư (con Dư Kiều Nghi Ngô)
|-
#Chu Diêu (con Kha Lư)
| [[Ngô Chu Chương]] || Cơ Chu Chương ||   ||   || Con Thúc Đạt
#Khuất Vũ (con Chu Diêu)
|-
#Di Ngô (con Khuất Vũ)
| [[Ngô Hùng Toại]] || Cơ Hùng Toại ||   ||   || Con Chu Chương
#Cầm Xử (con Di Ngô)
|-
#Chuyển (con Cầm Xử)
| [[Ngô Kha Tương]] || Cơ Kha Tương ||   ||   || con Hùng Toại
#Phả Cao (con Chuyển)
|-
#Câu Ty (con Phả Cao)
| [[Ngô Cường Cưu Di]] || Cơ Cường Cưu Di ||   ||   || con Kha Tương
#Khứ Tề (?-586 TCN, con Câu Ty)
|-
#Thọ Mộng (585 TCN - 561 TCN, con Khứ Tề, xưng vương từ đây)
| [[Ngô Dư Kiều Nghi Ngô]] || Cơ Dư Kiều Nghi Ngô ||   ||   || Con Cường Cưu Di
#Chư Phàn (560 TCN - 548 TCN, con Thọ Mộng)
|-
#Dư Sái (547 TCN - 544 TCN<ref name=DBT>Lấy theo ''Xuân Thu tả truyện chú'' của Dương Bá Tuấn.</ref>, em Thọ Mộng)
| [[Ngô Kha Lư]] || Cơ Kha Lư || &nbsp; || &nbsp; || Con Dư Kiều Nghi Ngô
#Dư Muội (543 TCN - 527 TCN<ref name=DBT />, em Dư Sái)
|-
#Liêu (526 TCN - 515 TCN, con Dư Muội)
| [[Ngô Chu Giao]] || Cơ Chu Giao || &nbsp; || &nbsp; || con Kha Lư
#Hạp Lư (514 TCN - 496 TCN, con Chư Phàn)
|-
#Phù Sai (495 TCN - 473 TCN, con Hạp Lư)
| [[Ngô Khuất Vũ]] || Cơ Khuất Vũ || &nbsp; || &nbsp; || Con Chu Giao
|-
| [[Ngô Di Ngô]] || Cơ Di Ngô || &nbsp; || &nbsp; || Con Khuất Vũ
|-
| [[Ngô Cầm Xử]] || Cơ Cầm Xử || &nbsp; || &nbsp; || Con Di Ngô
|-
| [[Ngô Chuyển]] || Cơ Chuyển || &nbsp; || &nbsp; || Con Cầm Xử
|-
| [[Ngô Phả Cao]] || Cơ Phả Cao || &nbsp; || &nbsp; || Con Chuyển
|-
| [[Ngô Câu Ty]] || Cơ Câu Ty || &nbsp; || &nbsp; || Con Phả Cao
|-
| [[Ngô Khứ Tề]] || Cơ Khứ Tề || ?-586 TCN || ?-586 TCN || Con Câu Ty
|-
| [[Ngô Thọ Mộng]] || Cơ Thọ Mộng || ?-561 TCN || 585 TCN-561 TCN || Con Khứ Tề
|-
| [[Ngô Chư Phàn]] || Cơ Chư Phàn ||?-528 TCN || 560 TCN-548 TCN || Con Thọ Mộng
|-
#| [[Ngô Dư Sái]] || Cơ Dư Sái|| ?-531 TCN || 547 TCN-531 TCN <ref name="SKPTD">Theo Sử ký và Niên biểu lịch sử Trung Quốc của Phương Thi Danh</ref> <br> (547 TCN - 544 TCN<ref name=DBT>Lấy theo ''Xuân Thu tả truyện chú'' của Dương Bá Tuấn.</ref>, em|| Con Thọ Mộng), em Chư Phàn
|-
| [[Ngô Dư Muội]] || Cơ Dư Muội || ?-527 TCN || 530 TCN-527 TCN<ref name="SKPTD"/> <br>543 TCN - 527 TCN<ref name=DBT /> || Con Thọ Mộng, em Dư Sái
|-
| [[Ngô Liêu]] || Cơ Liêu || ?-515 TCN || 526 TCN-515 TCN || Con Dư Muội
|-
| [[Ngô Hạp Lư]] || Cơ Quang || ?-506 TCN || 514 TCN-496 TCN || Con Chư Phàn
|-
| [[Ngô Phù Sai]] || Cơ Phù Sai || ?-473 TCN || 495 TCN-473 TCN || Con Hạp Lư
|-
|}
 
==Chú thích==