Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2018 – Khu vực châu Âu (Bảng F)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
n replaced: {{nft| → {{thế:nft| (6), ,1 → .1 (2), ,6 → .6 using AWB
Dòng 3:
Dưới đây là kết quả các trận đấu trong khuôn khổ bảng F – '''vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2018 khu vực châu Âu'''.
 
Bảng F bao gồm 6 đội: {{nft[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh|Anh}}]], {{nft[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Slovakia|Slovakia}}]], {{nft[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Scotland|Scotland}}]], {{nft[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Slovenia|Slovenia}}]], {{nft[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Litva|Litva}}]], {{nft[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Malta|Malta}}]], thi đấu trong hai năm 2016 và 2017, theo thể thức lượt đi-lượt về, vòng tròn tính điểm, lấy đội đầu bảng tham gia vòng chung kết.<ref name="draw format">{{chú thích web|url=http://www.uefa.com/worldcup/news/newsid=2257685.html|title=FIFA World Cup qualifying draw format|publisher=UEFA.com|date=ngày 16 tháng 6 năm 2015|accessdate=ngày 25 tháng 7 năm 2015}}</ref>
 
==Bảng xếp hạng==
Dòng 22:
|goals2=[[Rene Krhin|Krhin]] {{goal|77}}<br />[[Boštjan Cesar|Cesar]] {{goal|90+3}}
|stadium=[[Sân vận động LFF]], [[Vilnius]]
|attendance=4,.114
|referee=[[Artur Soares Dias]] ({{nfa|POR}})
}}
Dòng 35:
|goals2=[[Adam Lallana|Lallana]] {{goal|90+5}}
|stadium=[[Sân vận động Antona Malatinského]], [[Trnava]]
|attendance=18,.111
|referee=[[Milorad Mažić]] ({{nfa|SRB}})
}}
Dòng 48:
|goals2=[[Robert Snodgrass|Snodgrass]] {{goal|10||61|pen.|84}}<br />[[Chris Martin (cầu thủ bóng đá)|C. Martin]] {{goal|53}}<br />[[Steven Fletcher|S. Fletcher]] {{goal|78}}
|stadium=[[Sân vận động quốcgia Ta' Qali|Sân vận động quốc gia]], [[Ta' Qali]]
|attendance=15,.609
|referee=[[Yevhen Aranovsky]] ({{nfa|UKR}})
}}