Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chiến dịch Nguyễn Huệ”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Nguồn ghi QGP tham chiến |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 14:
|strength1=Các sư đoàn bộ binh: 5, 7, 9; các trung đoàn bộ binh 24, 71, 205; 429 [[biệt kích|đặc công]] (gồm 7 tiểu đoàn);<br> trung đoàn 201 thiết giáp (thiếu 1 tiểu đoàn) với 50 [[xe tăng]];<br> trung đoàn 208 pháo binh (tăng 1 tiểu đoàn); trung đoàn 75 cao xạ; 20 tiểu đoàn và 63 đại đội quân địa phương.
|strength2= '''VNCH:''' Các sư đoàn bộ binh 5, 18, 21, 25; trung đoàn bộ binh 15; các lữ đoàn dù 1 và 3; các liên đoàn biệt động quân: 3, 4, 5, 6, 7; các thiết đoàn 1, 5, 6, 9, 10, 15, 18 với 500 [[xe tăng]]-[[phương tiện chiến đấu bọc thép|xe thiết giáp]]; 4 tiểu đoàn pháo hỗn hợp 105m, 155 mm; <br> '''Hoa Kỳ:''' 197 box [[Boeing B-52 Stratofortress|B-52]], 3.124 phi vụ máy bay cường kích, ném khoảng 50.000 tấn bom.
|casualties1=
|casualties2=~13.000 chết
}}
{{campaignbox Vietnam War}}
|