Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cúp Liên đoàn các châu lục 2005”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi |
n replaced: ,1 → .1 (3), ,2 → .2, ,3 → .3, ,5 → .5, ,6 → .6, ,7 → .7, ,9 → .9 using AWB |
||
Dòng 34:
!Đội
!Liên đoàn
!Tư cách
!Ngày vượt qua
!
|-
|{{fb|
|[[Liên đoàn bóng đá châu Âu|UEFA]]
|Chủ nhà [[giải vô địch bóng đá thế giới 2006|World Cup 2006]]
|align=center|7 tháng 7, 2000
|align=center|
|-
|{{fb|
|[[Liên đoàn bóng đá Nam Mỹ|CONMEBOL]]
|Vô địch [[giải vô địch bóng đá thế giới 2002|World Cup 2002]]
|align=center|30 tháng 6, 2002
|align=center|
|-
|{{fb|
|[[Liên đoàn bóng đá Bắc, Trung Mỹ và Caribe|CONCACAF]]
|Vô địch [[Cúp Vàng CONCACAF 2003]]
|align=center|27 tháng 7, 2003
|align=center|
|-
|{{fb|Tunisia}}
Dòng 60:
|Vô địch [[Cúp bóng đá châu Phi 2004]]
|align=center|14 tháng 2, 2004
|align=center|
|-
|{{fb|
|[[UEFA]]
|Vô địch [[giải vô địch bóng đá châu Âu 2004|Euro 2004]]
|align=center|4 tháng 7, 2004
|align=center|
|-
|{{fb|Argentina}}
Dòng 72:
|Á quân [[Cúp bóng đá Nam Mỹ 2004]]<sup>1</sup>
|align=center|25 tháng 7, 2004
|align=center|
|-
|{{fb|Japan}}
Dòng 78:
|Vô địch [[Cúp bóng đá châu Á|2004]]
|align=center|7 tháng 8, 2004
|align=center|
|-
|{{fb|Australia}}
Dòng 84:
|Vô địch [[Cúp bóng đá châu Đại Dương 2004]]
|align=center|12 tháng 10, 2004
|align=center|
|}
Dòng 93:
|-
! [[Frankfurt]]
! [[
! [[
! [[Leipzig]]
! [[
|-
| [[Commerzbank-Arena]]{{ref|1}}
Dòng 104:
| [[Grundig-Stadion|Frankenstadion]]
|-
| Sức chứa: '''48
| Sức chứa: '''46
| Sức chứa: '''44
| Sức chứa: '''44
| Sức chứa: '''41
|-
| [[Tập tin:130919-Commerzbank-Arena-Europa-League.jpg|150px]]
Dòng 130:
|-
|[[Liên đoàn bóng đá châu Á|AFC]]
|
|
|-
|[[Liên đoàn bóng đá châu Phi|CAF]]
|
|
|-
|[[Liên đoàn bóng đá Bắc, Trung Mỹ và Caribe|CONCACAF]]
|
|
|-
|rowspan="2"|[[Liên đoàn bóng đá Nam Mỹ|CONMEBOL]]
|
|
|-
|
|
|-
|[[Liên đoàn bóng đá châu Đại Dương|OFC]]
|
|
|-
|rowspan="3"|[[Liên đoàn bóng đá châu Âu|UEFA]]
|
|
|-
|
|
|-
|
|
|}
Dòng 257:
|goals2 = [[Adriano Leite Ribeiro|Adriano]] {{goal|21||76}}<br />[[Ronaldinho]] {{goal|43|pen.}}
|stadium = [[Grundig-Stadion|Frankenstadion]], [[Nuremberg]]
|attendance = 42
|referee =
}}
----
Dòng 272:
|goals2 = [[Luciano Figueroa|Figueroa]] {{goal|110}}
|stadium = [[AWD-Arena]], [[Hanover]]
|attendance = 40
|referee =
|penalties1 = [[Luis Ernesto Pérez|Pérez]] {{pengoal}}<br />[[Pável Pardo|Pardo]] {{pengoal}}<br />[[Jared Borgetti|Borgetti]] {{pengoal}}<br />[[Carlos Salcido|Salcido]] {{pengoal}}<br />[[Gonzalo Pineda|Pineda]] {{pengoal}}<br />[[Ricardo Osorio|Osorio]] {{penmiss|Saved}}
|penaltyscore = 5–6
Dòng 291:
|goals2 = [[Francisco Fonseca|Fonseca]] {{goal|40}}<br />[[Jared Borgetti|Borgetti]] {{goal|58||85}}
|stadium = [[Red Bull Arena (Leipzig)|Zentralstadion]], [[Leipzig]]
|attendance = 43
|referee =
}}
Dòng 307:
|goals2 = [[Pablo Aimar|Aimar]] {{goal|65}}
|stadium = [[Commerzbank-Arena|Waldstadion]], [[Frankfurt]]
|attendance = 45
|referee =
==Vô địch==
Dòng 401:
*[http://www.fifa.com/mm/document/afdeveloping/technicaldevp/50/09/74/cc_05_germany_tr_315.pdf FIFA Technical Report]
{{Bóng đá thế giới}}
{{Cúp Confederations FIFA}}
[[Thể loại:Cúp Liên đoàn các châu lục 2005| ]]
[[Thể loại:Bóng đá năm 2005]] [[Thể loại:Giải đấu Cúp Confederations FIFA|2005]]
|