Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2018 – Khu vực châu Âu (Bảng B)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 54:
|time=20:45<br />(20:45 [[UTC+2]])
|team1={{fb-rt|HUN}}
|score=2–3
|report=[http://www.fifa.com/worldcup/matches/round=276483/match=300331915/index.html Chi tiết (FIFA)]<br />[http://www.uefa.com/worldcup/season=2018/matches/round=2000717/match=2017678/index.html Chi tiết (UEFA)]
|team2={{fb|SUI}}
|goals1=[[Ádám Szalai|Szalai]] {{goal|53||71}}
|goals1=
|goals2=[[Haris Seferović|Seferović]] {{goal|51}}<br />[[Ricardo Rodríguez|Rodríguez]] {{goal|67}}<br />[[Valentin Stocker|Stocker]] {{goal|89}}
|goals2=
|stadium=[[Groupama Arena]], [[Budapest]]
|attendance=
Dòng 67:
|time=20:45<br />(21:45 [[UTC+3]])
|team1={{fb-rt|LVA}}
|score=0–2
|report=[http://www.fifa.com/worldcup/matches/round=276483/match=300331914/index.html Chi tiết (FIFA)]<br />[http://www.uefa.com/worldcup/season=2018/matches/round=2000717/match=2017690/index.html Chi tiết (UEFA)]
|team2={{fb|FRO}}
|goals1=
|goals2=[[Sonni Nattestad|Nattestad]] {{goal|19}}<br />[[Jóan Símun Edmundsson|Edmundsson]] {{goal|70}}
|goals2=
|stadium=[[Sân vận động Skonto]], [[Riga]]
|attendance=
Dòng 80:
|time=20:45<br />(19:45 [[UTC+1]])
|team1={{fb-rt|POR}}
|score=6–0
|report=[http://www.fifa.com/worldcup/matches/round=276483/match=300331913/index.html Chi tiết (FIFA)]<br />[http://www.uefa.com/worldcup/season=2018/matches/round=2000717/match=2017671/index.html Chi tiết (UEFA)]
|team2={{fb|AND}}
|goals1=[[Cristiano Ronaldo|Ronaldo]] {{goal|2||4||47||68}}<br />[[João Cancelo|Cancelo]] {{goal|44}}<br />[[André Silva|A. Silva]] {{goal|86}}
|goals1=
|goals2=
|stadium=[[Sân vận động Municipal de Aveiro|Sân vận động Municipal]], [[Aveiro, Bồ Đào Nha|Aveiro]]
Dòng 101:
|stadium=[[Sân vận động quốc gia Andorra|Sân vận động quốc gia]], [[Andorra la Vella]]
|attendance=
|referee=[[John Beaton]] ({{nfa|SCO}})
}}
<div id="Quần đảo Faroe v Bồ Đào Nha"/>{{football box
Dòng 114:
|stadium=[[Sân vận động Tórsvøllur]], [[Tórshavn]]
|attendance=
|referee=[[Gediminas Mažeika]] ({{nfa|LTU}})
|referee=
}}
<div id="Latvia v Hungary"/>{{football box
Dòng 411:
 
==Danh sách cầu thủ ghi bàn==
;4 bàn
{{Div col|3}}
*{{flagicon|POR}} [[Cristiano Ronaldo]]
{{Div col end}}
 
;2 bàn
{{Div col|3}}
*{{flagicon|HUN}} [[Ádám Szalai]]
{{Div col end}}
 
;1 bàn
{{Div col|3|}}
*{{flagicon|FRO}} [[Jóan Símun Edmundsson]]
*{{flagicon|FRO}} [[Sonni Nattestad]]
*{{flagicon|LVA}} [[Valērijs Šabala]]
*{{flagicon|POR}} [[João Cancelo]]
*{{flagicon|POR}} [[André Silva]]
*{{flagicon|SUI}} [[Breel Embolo]]
*{{flagicon|SUI}} [[Admir Mehmedi]]
*{{flagicon|SUI}} [[Ricardo Rodríguez]]
*{{flagicon|SUI}} [[Haris Seferović]]
*{{flagicon|SUI}} [[Valentin Stocker]]
{{Div col end}}
 
Hàng 427 ⟶ 444:
|-
| [[Granit Xhaka]] || {{fb|SUI}} || {{sent off|2}} v Bồ Đào Nha (6 tháng 9, 2016) || v Hungary (7 tháng 10, 2016)
|-
| [[Marc Rebés]] || {{fb|AND}} || {{sent off|0}} v Bồ Đào Nha (7 tháng 10, 2016) || v Thụy Sĩ (10 tháng 10, 2016)
|-
| [[Jordi Rubio]] || {{fb|AND}} || {{sent off|2}} v Bồ Đào Nha (7 tháng 10, 2016) || v Thụy Sĩ (10 tháng 10, 2016)
|-
| [[Valon Behrami]] || {{fb|SUI}} || {{yel}} v Bồ Đào Nha (6 tháng 9, 2016)<br />{{yel}} v Hungary (7 tháng 10, 2016) || v Andorra (10 tháng 10, 2016)
|}