Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Quảng Ngãi (thành phố)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Votranquy (thảo luận | đóng góp)
Votranquy (thảo luận | đóng góp)
Dòng 53:
==Hành chính==
 
Thành phố Quảng Ngãi có [[diện tích]] tự nhiên 160,1534 km2, chia thành 23 đơn vị hành chính gồm 9 phường và 14 xã.Nội thành thành phố Quảng Ngãi có diện tích 33,894 km2, chia thành 9 phường. Dân số nội thành đạt 123.158 người (2015), mật độ dân số đạt 3633 người/km2.Tất cả các phường của thành phố đều nằm ở bờ Nam (ngại trừ phường [[Trương Quang Trọng (phường)|Trương Quang Trọng]] nằm ở bờ Bắc). 9 phường nội thành gồm:
* [[Nguyễn Nghiêm, thành phố Quảng Ngãi|Nguyễn Nghiêm]] (phường trung tâm)
* [[Trần Hưng Đạo, thành phố Quảng Ngãi|Trần Hưng Đạo]] (phường trung tâm),
* [[Chánh Lộ, thành phố Quảng Ngãi|Chánh Lộ]]
* [[Lê Hồng Phong, thành phố Quảng Ngãi|Lê Hồng Phong]]
* [[Nghĩa Chánh, thành phố Quảng Ngãi|Nghĩa Chánh]]
* [[Quảng Phú, thành phố Quảng Ngãi|Quảng Phú]]
* [[Trần Phú, thành phố Quảng Ngãi|Trần Phú]]
* [[Trương Quang Trọng, thành phố Quảng Ngãi|Trương Quang Trọng]]
* [[Nghĩa Lộ, thành phố Quảng Ngãi|Nghĩa Lộ]]
Ngoại thành thành phố chia thành 14 xã với diện tích 126,2594 km2. Dân số ngoại thành là 140.282 người(2015), mật độ dân số đạt 1111 người/km2. Các xã tên bắc đầu bằng Nghĩa nằm ở bờ Nam, các xã tên bắc đầu bằng Tịnh nằm ở bờ Bắc. 14 xã ngoại thành gồm:
* [[Nghĩa Dũng, thành phố Quảng Ngãi|Nghĩa Dũng]] (*)
* [[Nghĩa Dõng]] (*)
* [[Nghĩa Hà, thành phố Quảng Ngãi|Nghĩa Hà]]
* [[Nghĩa Phú, thành phố Quảng Ngãi|Nghĩa Phú]] (*)
* [[Nghĩa An, thành phố Quảng Ngãi|Nghĩa An]]
* [[Tịnh Ấn Tây]] (*)
* [[Tịnh Ấn Đông]]
* [[Tịnh An, thành phố Quảng Ngãi|Tịnh An]]
* [[Tịnh Long, thành phố Quảng Ngãi|Tịnh Long]]
* [[Tịnh Châu, thành phố Quảng Ngãi|Tịnh Châu]]
* [[Tịnh Khê, thành phố Quảng Ngãi|Tịnh Khê]] (*)
* [[Tịnh Thiện, thành phố Quảng Ngãi|Tịnh Thiện]]
* [[Tịnh Hòa, thành phố Quảng Ngãi|Tịnh Hòa]]
* [[Tịnh Kỳ, thành phố Quảng Ngãi|Tịnh Kỳ]]
 
Các xã (*) đang được đầu tư, nâng cấp để trở thành phường vào năm 2020.
Hàng 164 ⟶ 140:
|-align=center
| 10
|[[Nghĩa Dũng, thành phố Quảng Ngãi|Xã Nghĩa Dũng]] *
| 6,12
| 8.874
Hàng 171 ⟶ 147:
|-align=center
| 11
|[[Nghĩa Dõng | Xã Nghĩa Dõng]] *
| 6,17
| 7.832
Hàng 185 ⟶ 161:
|-align=center
| 13
|[[Nghĩa Phú, thành phố Quảng Ngãi|Xã Nghĩa Phú]] *
| 4,38
| 7.654
Hàng 199 ⟶ 175:
|-align=center
| 15
|[[Tịnh Ấn Tây|Xã Tịnh Ấn Tây]] *
| 7,03
| 7.045
Hàng 234 ⟶ 210:
|-align=center
|20
|[[Tịnh Khê, thành phố Quảng Ngãi|Xã Tịnh Khê]] *
| 15,62
| 13.337
Hàng 269 ⟶ 245:
|'''2015'''
|}
 
Các xã (*) đang được đầu tư, nâng cấp để trở thành phường vào năm 2020.
 
==Lịch sử==