Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ryan Giggs”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi |
nKhông có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1:
{{Thông tin tiểu sử bóng đá 2
| name = Ryan Giggs
| image =
| fullname = Ryan Joseph Giggs<ref>{{chú thích web |url=http://www.premierleague.com/content/dam/premierleague/site-content/News/publications/squad-lists/squad-lists-february-2012.pdf |title=Premier League clubs submit squad lists |publisher=Premier League |page=23 |format=PDF |date=ngày 2 tháng 2 năm 2012 |accessdate=ngày 2 tháng 2 năm 2012 }}</ref>
| birthdate = {{Birth date and age|1973|11|29|df=y}}
Dòng 19:
| manageryears2 = 2014– |managerclubs2 = [[Manchester United F.C.|Manchester United]] (trợ lý)
| pcupdate =
|caption=Giggs trong vai trò trợ lỳ huấn luyện viên của Manchester United năm 2015}}
'''Ryan Joseph Giggs''' (tên khai sinh là '''Ryan Joseph Wilson''', sinh ngày 29 tháng 11 năm 1973) là một
Giggs
Giggs đã có một sự nghiệp trong nước và châu lục rất dài và là cầu thủ đầu tiên trong lịch sử [[
Ở cấp độ quốc tế, Giggs chơi cho [[đội tuyển bóng đá quốc gia Wales]] trước khi giã từ sự nghiệp thi đấu quốc tế vào ngày
== Những năm đầu ==
Dòng 79:
22/04/2014: Được đôn lên làm HLV tạm quyền của Manchester United thay thế cho David Moyes sau những thành tích bết bát.
2 hoặc 3/6/2016: Sẽ chính thức chia tay Man Utd sau 29 năm gắn bó (1987-2016) để đi tìm sự nghiệp huấn luyện tại CLB mới
== Bê bối ==
Ryan Giggs bị cáo buộc đã ngoại tình với Imogen Thomas và em dâu Natasha Giggs.
== Thống kê sự nghiệp ==
Hàng 181 ⟶ 176:
!colspan="3"|Total
!672!!114!!74!!12!!41!!12!!157!!29!!19!!1!!963!!168
▲{{Cập nhật|23:30, ngày 17 tháng 10 năm 2014.}}<ref name="clubstats">{{chú thích web |first=Andrew |last=Endlar |title=Ryan Giggs |url=http://www.stretfordend.co.uk/playermenu/giggs.html |publisher=StretfordEnd.co.uk |accessdate=ngày 22 tháng 1 năm 2011 }}</ref>
===Đội tuyển quốc gia===
Hàng 226 ⟶ 219:
|}
{{Thống kê cầu thủ đội tuyển quốc gia|
|-
|2012||4||1
Hàng 261 ⟶ 254:
| 11 || 12 tháng 10 năm 2005 || [[Cardiff]], [[Wales]] || {{fb|AZE}} || 2-0 || Thắng || [[Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2006|Vòng loại World Cup 2006]]
|-
| 12 || 21 tháng 5 năm 2006 || [[Bilbao]], [[Tây Ban Nha]] || {{flagicon|Basque Country}} [[Đội tuyển bóng đá quốc gia
|-
| 13 || 28 tháng 3 năm 2007 || [[Cardiff]], [[Wales]] || {{fb|SMR}} || 3-0 || Thắng || [[
|}
== Danh hiệu ==
==== Cùng Manchester United ====
* [[Giải bóng đá Ngoại hạng Anh|Giải bóng đá ngoại hạng Anh]] (13): 1992-93, 1993-94, 1995-96, 1996-97, 1998-99, 1999-2000, 2000-01, 2002-03, 2006-07, 2007-08, 2008-09, 2010-
* [[Cúp FA]] (4): 1993-94, 1995-96, 1998-99, 2003-04
* [[Cúp Liên đoàn bóng đá Anh]] (4): 1991-92, 2005-06, 2008-09, 2009-
* [[Siêu cúp
* [[Cúp các đội vô địch bóng đá quốc gia châu Âu|UEFA Champions League]] (2): 1998-99, 2007-08
* [[Siêu cúp bóng đá châu Âu|Siêu cúp châu Âu]] (1): 1991
* [[Cúp bóng đá liên lục địa]] (1): 1999
* [[Giải
==== Cá nhân ====
Hàng 282 ⟶ 275:
* Cầu thủ trẻ xuất sắc nhất năm của [[Hiệp hội Cầu thủ Chuyên nghiệp Anh|PFA]]: 1992, 1993
* Giải thưởng tôn vinh (Bravo): 1993
* Nhân vật của năm do
* Đội hình tổng thể xuất sắc nhất thập kỉ – Premier League 10 Seasons Awards (1992-93 tới 2001-02)
* Cầu thủ xuất sắc nhất năm của Wales: 2006
* Cầu thủ xuất sắc nhất tháng của FA Premier League: 9/1993, 8/2006, 2/2007
* Đội hình xuất sắc nhất thế kỉ của
* Đội hình xuất sắc nhất năm của
* Bàn thắng đẹp nhất mùa giải: 1999
* Đại lộ Danh vọng của bóng đá Anh: 2005
Hàng 297 ⟶ 290:
* Cầu thủ duy nhất chơi và ghi bàn trọng mọi kì Premier League: 23 năm liên tiếp.
* Cầu thủ đầu tiên ghi bàn trong 11 kì Champions League liên tiếp.
* Cầu thủ ghi bàn trong nhiều kì Champions League nhất: 16 kì
* Cầu thủ người anh ghi bàn nhiều nhất tại châu Âu trong 14 kì.
* Cầu thủ chơi nhiều nhất trong lịch sử Manchester United 947 lần (tới 20/10/2013)
Hàng 305 ⟶ 298:
* một trong 4 cầu thủ của Manchester United giành 2 giải UEFA Champions League.
* Cầu thủ già nhất ghi bàn tại UEFA Champion League (37 tuổi 289 ngày, vào 14/09/2011)
* Cầu thủ già nhất ghi bàn tại
==Chú thích==
Hàng 322 ⟶ 315:
* [http://www.manutd.com/default.sps?pagegid={FE60904B-C2A8-4E60-9B05-700DBBC29BBC}§ion=playerProfile&teamid=&bioid=91965 Tiểu sử tại trang web chính thức của Manchester United]
* [http://www.nationalfootballmuseum.com/halloffame.htm Hall of Fame tại nationalfootballmuseum]
* [http://news.bbc.co.uk/sport1/hi/football/teams/m/man_utd/6376845.stm
{{Các chủ đề|Bóng đá}}
|