Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giải vô địch bóng đá thế giới 2006 (vòng đấu loại trực tiếp)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n using AWB
Dòng 1:
{{chính|Giải vô địch bóng đá thế giới 2006}}
Dưới đây là thông tin chi tiết về các trận đấu trong khuôn khổ '''vòng đấu loại trực tiếp - Giải vô địch bóng đá thế giới 2006''', diễn ra từ ngày [[24 tháng 6]] cho đến ngày [[9 tháng 7]] năm [[2006]]. Hai đội đứng đầu của mỗi bảng (tổng cộng 16 đội) giành quyền tham gia vòng này. Trong vòng đấu loại trực tiếp (kể cả trận chung kết), nếu tỷ số hoà vào cuối phút 90 thì sẽ tiếp tục đá trong hai hiệp phụ (mỗi hiệp dài 15 phút không có nghỉ giữa giờ). Nếu tỷ số sau hai hiệp phụ vẫn hòa thì trận đấu được kết thúc bằng đá luân lưu 11m.
 
== Sơ đồ tóm tắt ==
Dòng 18:
|stadium = [[Allianz Arena|Sân vận động Allianz]], [[München]]
|attendance = 66,000
|referee = {{flagicon|BRA}} [[Carlos Eugênio Simon|Carlos Simon]] ({{nfa[[Liên đoàn bóng đá Brasil|BRA}}Brasil]]) }}
 
{| width=92%
Dòng 53:
|valign="top" width="50%"|
{| style="font-size: 90%" cellspacing="0" cellpadding="0"
|colspan="4"|{{flagicon|GER|size=100px}}<br />'''ĐỨC:'''
|-
!width="25"| !!width="25"|
Hàng 94 ⟶ 93:
|valign="top" width="50%"|
{| style="font-size: 90%" cellspacing="0" cellpadding="0" align="center"
|colspan="4"|{{flagicon|SWE|size=100px}}<br />'''THỤY ĐIỂN:'''
|-
!width="25"| !!width="25"|
Hàng 136 ⟶ 134:
|
'''Cầu thủ xuất sắc nhất trận:'''
<br />[[Miroslav Klose]] ({{nft|Đức}})
 
'''Trợ lý trọng tài:'''
<br />Aristeu Tavares ({{nfa[[Liên đoàn bóng đá Brasil|BRA}}Brasil]])
<br />Ednílson Corona ({{nfa[[Liên đoàn bóng đá Brasil|BRA}}Brasil]])
<br />'''Trọng tài thứ tư:'''
<br />[[Shamsul Maidin]] ({{nfa[[Hiệp hội bóng đá Singapore|SIN}}Singapore]])
<br />'''Trọng tài thứ năm:'''
<br />Prachya Permpanich ({{nfa[[Hiệp hội bóng đá Thái Lan|THA}}Thái Lan]])
|}
----
Hàng 161 ⟶ 159:
|stadium = [[Red Bull Arena (Leipzig)|Zentralstadion]], [[Leipzig]]
|attendance = 43,000
|referee = {{flagicon|SUI}} [[Massimo Busacca]] ({{nfa[[Hiệp hội bóng đá Thụy Sĩ|SUI}}Thụy Sĩ]]) }}
 
{| width=92%
Hàng 196 ⟶ 194:
|valign="top" width="50%"|
{| style="font-size: 90%" cellspacing="0" cellpadding="0"
|colspan="4"|{{flagicon|ARG|size=100px}}<br />'''ARGENTINA:'''
|-
!width="25"| !!width="25"|
Hàng 237 ⟶ 234:
|valign="top" width="50%"|
{| style="font-size: 90%" cellspacing="0" cellpadding="0" align="center"
|colspan="4"|{{flagicon|MEX|size=100px}}<br />'''MÉXICO:'''
|-
!width="25"| !!width="25"|
Hàng 279 ⟶ 275:
|
'''Cầu thủ xuất sắc nhất trận:'''
<br />[[Maxi Rodríguez]] ({{nft|Argentina}})
 
'''Trợ lý trọng tài:'''
<br />Francesco Buragina ({{nfa[[Hiệp hội bóng đá Thụy Sĩ|SUI}}Thụy Sĩ]])
<br />Matthias Arnet ({{nfa[[Hiệp hội bóng đá Thụy Sĩ|SUI}}Thụy Sĩ]])
<br />'''Trọng tài thứ tư:'''
<br />[[Khalil Al Ghamdi]] ({{nfa[[Liên đoàn bóng đá Ả Rập Saudi|KSA}}Ả Rập Saudi]])
<br />'''Trọng tài thứ năm:'''
<br />Fathi Arabati ({{nfa[[Hiệp hội bóng đá Jordan|JOR}}Jordan]])
|}
----
Hàng 303 ⟶ 299:
|stadium = [[Mercedes-Benz Arena (Stuttgart)|Gottlieb-Daimler-Stadion]], [[Stuttgart]]
|attendance = 52,000
|referee = {{flagicon|BEL}} [[Frank De Bleeckere]] ({{nfa[[Hiệp hội bóng đá Hoàng gia Bỉ|BEL}}Bỉ]]) }}
 
{| width=92%
Hàng 338 ⟶ 334:
|valign="top" width="50%"|
{| style="font-size: 90%" cellspacing="0" cellpadding="0"
|colspan="4"|{{flagicon|ENG|size=100px}}<br />'''ANH:'''
|-
!width="25"| !!width="25"|
Hàng 379 ⟶ 374:
|valign="top" width="50%"|
{| style="font-size: 90%" cellspacing="0" cellpadding="0" align="center"
|colspan="4"|{{flagicon|ECU|size=100px}}<br />'''ECUADOR:'''
|-
!width="25"| !!width="25"|
Hàng 419 ⟶ 413:
|
'''Cầu thủ xuất sắc nhất trận:'''
<br />[[John Terry]] ({{nft|Anh}})
 
'''Trợ lý trọng tài:'''
<br />Peter Hermans ({{nfa[[Hiệp hội bóng đá Hoàng gia Bỉ|BEL}}Bỉ]])
<br />Walter Vromans ({{nfa[[Hiệp hội bóng đá Hoàng gia Bỉ|BEL}}Bỉ]])
<br />'''Trọng tài thứ tư:'''
<br />[[Óscar Ruiz]] ({{nfa[[Liên đoàn bóng đá Colombia|COL}}Colombia]])
<br />'''Trọng tài thứ năm:'''
<br />José Navia ({{nfa[[Liên đoàn bóng đá Colombia|COL}}Colombia]])
|}
----
Hàng 443 ⟶ 437:
|stadium = [[Stadion Nürnberg|Frankenstadion]], [[Nürnberg]]
|attendance = 41,000
|referee = {{flagicon|RUS}} [[Valentin Valentinovich Ivanov|Valentin Ivanov]] ({{nfa[[Liên đoàn bóng đá Nga|RUS}}Nga]]) }}
 
{| width=92%
Hàng 477 ⟶ 471:
|valign="top" width="50%"|
{| style="font-size: 90%" cellspacing="0" cellpadding="0"
|colspan="4"|{{flagicon|POR|size=100px}}<br />'''BỒ ĐÀO NHA:'''
|-
!width="25"| !!width="25"|
Hàng 518 ⟶ 511:
|valign="top" width="50%"|
{| style="font-size: 90%" cellspacing="0" cellpadding="0" align="center"
|colspan="4"|{{flagicon|NED|size=100px}}<br />'''HÀ LAN:'''
|-
!width="25"| !!width="25"|
Hàng 542 ⟶ 534:
|LW ||'''11'''||[[Arjen Robben]]
|-
|CF ||'''7''' ||[[Dirk Kuijt|Dirk Kuyt]]
|-
|colspan=3|'''Vào thay người:'''
Hàng 560 ⟶ 552:
|
'''Cầu thủ xuất sắc nhất trận:'''
<br />[[Maniche]] ({{nft|Bồ Đào Nha}})
 
'''Trợ lý trọng tài:'''
<br />Nikolay Golubev ({{nfa[[Liên đoàn bóng đá Nga|RUS}}Nga]])
<br />Evgueni Volnin ({{nfa[[Liên đoàn bóng đá Nga|RUS}}Nga]])
<br />'''Trọng tài thứ tư:'''
<br />[[Marco Antonio Rodríguez|Marco Rodríguez]] ({{nfa[[Liên đoàn bóng đá México|MEX}}México]])
<br />'''Trọng tài thứ năm:'''
<br />José Luis Camargo ({{nfa[[Liên đoàn bóng đá México|MEX}}México]])
|}
----
Hàng 584 ⟶ 576:
|stadium = [[Fritz-Walter-Stadion]], [[Kaiserslautern]]
|attendance = 46,000
|referee = {{flagicon|ESP}} [[Luis Medina Cantalejo]] ({{nfa[[Liên đoàn bóng đá Hoàng gia Tây Ban Nha|ESP}}Tây Ban Nha]]) }}
 
{| width=92%
Hàng 619 ⟶ 611:
|valign="top" width="50%"|
{| style="font-size: 90%" cellspacing="0" cellpadding="0"
|colspan="4"|{{flagicon|ITA|size=100px}}<br />'''Ý:'''
|-
!width="25"| !!width="25"|
Hàng 660 ⟶ 651:
|valign="top" width="50%"|
{| style="font-size: 90%" cellspacing="0" cellpadding="0" align="center"
|colspan="4"|{{flagicon|AUS|size=100px}}<br />'''ÚC:'''
|-
!width="25"| !!width="25"|
Hàng 698 ⟶ 688:
|
'''Cầu thủ xuất sắc nhất trận:'''
<br />[[Gianluigi Buffon]] ({{nfa|ESP}}Ý)
 
'''Trợ lý trọng tài:'''
<br />Víctoriano Giráldez Carrasco ({{nfa[[Liên đoàn bóng đá Hoàng gia Tây Ban Nha|ESP}}Tây Ban Nha]])
<br />Pedro Medina Hernández ({{nfa[[Liên đoàn bóng đá Hoàng gia Tây Ban Nha|ESP}}Tây Ban Nha]])
<br />'''Trọng tài thứ tư:'''
<br />[[Éric Poulat]] ({{nfa[[Liên đoàn bóng đá Pháp|FRA}}Pháp]])
<br />'''Trọng tài thứ năm:'''
<br />Lionel Dagorne ({{nfa[[Liên đoàn bóng đá Pháp|FRA}}Pháp]])
|}
----
Hàng 723 ⟶ 713:
|stadium = [[RheinEnergieStadion]], [[Köln]]
|attendance = 45,000
|referee = {{flagicon|MEX}} [[Benito Archundia]] ({{nfa[[Liên đoàn bóng đá México|MEX}}México]])
|penalties1 = [[Marco Streller|Streller]] {{penmiss|saved}}<br />[[Tranquillo Barnetta|Barnetta]] {{penmiss|hit crossbar}}<br />[[Ricardo Cabanas|Cabanas]] {{penmiss|saved}}
|penaltyscore = 0–3
Hàng 760 ⟶ 750:
|valign="top" width="50%"|
{| style="font-size: 90%" cellspacing="0" cellpadding="0"
|colspan="4"|{{flagicon|SUI|civil|size=100px}}<br />'''THỤY SĨ:'''
|-
!width="25"| !!width="25"|
Hàng 801 ⟶ 790:
|valign="top" width="50%"|
{| style="font-size: 90%" cellspacing="0" cellpadding="0" align="center"
|colspan="4"|{{flagicon|UKR|size=100px}}<br />'''UKRAINA:'''
|-
!width="25"| !!width="25"|
Hàng 843 ⟶ 831:
|
'''Huấn luyện viên trưởng:'''
<br />[[Oleksandr Shovkovskiy]] ({{nft|Ukraina}})
 
'''Trợ lý trọng tài:'''
<br />José Ramírez ({{nfa[[Liên đoàn bóng đá México|MEX}}México]])
<br />Héctor Vergara ({{nfa[[Hiệp hội bóng đá Canada|CAN}}Canada]])
<br />'''Trọng tài thứ tư:'''
<br />[[Jerome Damon]] ({{nfa[[Hiệp hội bóng đá Nam Phi|RSA}}Nam Phi]])
<br />'''Trọng tài thứ năm:'''
<br />Justice Yeboah ({{nfa[[Hiệp hội bóng đá Ghana|GHA}}Ghana]])
|}
----
Hàng 867 ⟶ 855:
|stadium = [[Signal Iduna Park]], [[Dortmund]]
|attendance = 65,000
|referee = {{flagicon|SVK}} [[Ľuboš Micheľ]] ({{nfa[[Hiệp hội bóng đá Slovakia|SVK}}Slovakia]]) }}
 
{| width=92%
Hàng 901 ⟶ 889:
|valign="top" width="50%"|
{| style="font-size: 90%" cellspacing="0" cellpadding="0"
|colspan="4"|{{flagicon|BRA|size=100px}}<br />'''BRASIL:'''
|-
!width="25"| !!width="25"|
Hàng 942 ⟶ 929:
|valign="top" width="50%"|
{| style="font-size: 90%" cellspacing="0" cellpadding="0" align="center"
|colspan="4"|{{flagicon|GHA|size=100px}}<br />'''GHANA:'''
|-
!width="25"| !!width="25"|
Hàng 982 ⟶ 968:
|
'''Cầu thủ xuất sắc nhất trận:'''
<br />[[Zé Roberto]] ({{nft|Brasil}})
'''Trợ lý trọng tài:'''
<br />Roman Slysko ({{nfa[[Hiệp hội bóng đá Slovakia|SVK}}Slovakia]])
<br />Martin Balko ({{nfa[[Hiệp hội bóng đá Slovakia|SVK}}Slovakia]])
<br />'''Trọng tài thứ tư:'''
<br />[[Mark Shield]] ({{nfa[[Liên đoàn bóng đá Úc|AUS}}Úc]])
<br />'''Trọng tài thứ năm:'''
<br />Nathan Gibson ({{nfa[[Liên đoàn bóng đá Úc|AUS}}Úc]])
|}
----
Hàng 1.006 ⟶ 992:
|stadium = [[AWD-Arena]], [[Hannover]]
|attendance = 43,000
|referee = {{flagicon|ITA}} [[Roberto Rosetti]] ({{nfa[[Liên đoàn bóng đá Ý|ITA}}Ý]]) }}
 
{| width=92%
Hàng 1.041 ⟶ 1.027:
|valign="top" width="50%"|
{| style="font-size: 90%" cellspacing="0" cellpadding="0"
|colspan="4"|{{flagicon|ESP|size=100px}}<br />'''TÂY BAN NHA:'''
|-
!width="25"| !!width="25"|
Hàng 1.082 ⟶ 1.067:
|valign="top" width="50%"|
{| style="font-size: 90%" cellspacing="0" cellpadding="0" align="center"
|colspan="4"|{{flagicon|FRA|size=100px}}<br />'''PHÁP:'''
|-
!width="25"| !!width="25"|
Hàng 1.122 ⟶ 1.106:
|
'''Cầu thủ xuất sắc nhất trận:'''
<br />[[Patrick Vieira]] ({{nfa|FRA}}Pháp)
 
'''Trợ lý trọng tài:'''
<br />Cristiano Copelli ({{nfa[[Liên đoàn bóng đá Ý|ITA}}Ý]])
<br />Alessandro Stagnoli ({{nfa[[Liên đoàn bóng đá Ý|ITA}}Ý]])
<br />'''Trọng tài thứ tư:'''
<br />[[Markus Merk]] ({{nfa[[Hiệp hội bóng đá Đức|GER}}Đức]])
<br />'''Trọng tài thứ năm:'''
<br />Christian Schraer ({{nfa[[Hiệp hội bóng đá Đức|GER}}Đức]])
|}
 
Hàng 1.147 ⟶ 1.131:
|stadium = [[Sân vận động Olympic (Berlin)|Olympiastadion]], [[Berlin]]
|attendance = 72,000
|referee = {{flagicon|SVK}} [[Ľuboš Micheľ]] ({{nfa[[Hiệp hội bóng đá Slovakia|SVK}}Slovakia]])
|penalties1 = [[Oliver Neuville|Neuville]] {{pengoal}}<br />[[Michael Ballack|Ballack]] {{pengoal}}<br />[[Lukas Podolski|Podolski]] {{pengoal}}<br />[[Tim Borowski|Borowski]] {{pengoal}}
|penaltyscore = 4–2
Hàng 1.185 ⟶ 1.169:
|valign="top" width="50%"|
{| style="font-size: 90%" cellspacing="0" cellpadding="0"
|colspan="4"|{{flagicon|GER|size=100px}}<br />'''ĐỨC:'''
|-
!width="25"| !!width="25"|
Hàng 1.226 ⟶ 1.209:
|valign="top" width="50%"|
{| style="font-size: 90%" cellspacing="0" cellpadding="0" align="center"
|colspan="4"|{{flagicon|ARG|size=100px}}<br />'''ARGENTINA:'''
|-
!width="25"| !!width="25"|
Hàng 1.272 ⟶ 1.254:
|
'''Cầu thủ xuất sắc nhất trận:'''
<br />[[Michael Ballack]] ({{nft|Đức}})
 
'''Trợ lý trọng tài:'''
<br />Roman Slysko ({{nfa[[Hiệp hội bóng đá Slovakia|SVK}}Slovakia]])
<br />Martin Balko ({{nfa[[Hiệp hội bóng đá Slovakia|SVK}}Slovakia]])
<br />'''Trọng tài thứ tư:'''
<br />[[Massimo Busacca]] ({{nfa[[Hiệp hội bóng đá Thụy Sĩ|SUI}}Thụy Sĩ]])
<br />'''Trọng tài thứ năm:'''
<br />Francesco Buragina ({{nfa[[Hiệp hội bóng đá Thụy Sĩ|SUI}}Thụy Sĩ]])
|}
----
Hàng 1.296 ⟶ 1.278:
|stadium = [[Sân vận động Imtech|AOL Arena]], [[Hamburg]]
|attendance = 50,000
|referee = {{flagicon|BEL}} [[Frank De Bleeckere]] ({{nfa[[Hiệp hội bóng đá Hoàng gia Bỉ|BEL}}Bỉ]]) }}
 
{| width=92%
Hàng 1.330 ⟶ 1.312:
|valign="top" width="50%"|
{| style="font-size: 90%" cellspacing="0" cellpadding="0"
|colspan="4"|{{flagicon|ITA|size=100px}}<br />'''Ý:'''
|-
!width="25"| !!width="25"|
Hàng 1.371 ⟶ 1.352:
|valign="top" width="50%"|
{| style="font-size: 90%" cellspacing="0" cellpadding="0" align="center"
|colspan="4"|{{flagicon|UKR|size=100px}}<br />'''UKRAINA:'''
|-
!width="25"| !!width="25"|
Hàng 1.413 ⟶ 1.393:
|
'''Cầu thủ xuất sắc nhất trận:'''
<br />[[Gennaro Gattuso]] ({{nft|Ý}})
 
'''Trợ lý trọng tài:'''
<br />Peter Hermans ({{nfa[[Hiệp hội bóng đá Hoàng gia Bỉ|BEL}}Bỉ]])
<br />Walter Vromans ({{nfa[[Hiệp hội bóng đá Hoàng gia Bỉ|BEL}}Bỉ]])
<br />'''Trọng tài thứ tư:'''
<br />[[Kamikawa Toru]] ({{nfa[[Hiệp hội bóng đá Nhật Bản|JPN}}Nhật Bản]])
<br />'''Trọng tài thứ năm:'''
<br />Hiroshima Yoshikazu ({{nfa[[Hiệp hội bóng đá Nhật Bản|JPN}}Nhật Bản]])
|}
----
Hàng 1.438 ⟶ 1.418:
|stadium = [[Veltins-Arena]], [[Gelsenkirchen]]
|attendance = 52,000
|referee = {{flagicon|ARG}} [[Horacio Elizondo]] ({{nfa[[Hiệp hội bóng đá Argentina|ARG}}Argentina]])
|penalties1 = [[Frank Lampard|Lampard]] {{penmiss|saved}}<br />[[Owen Hargreaves|Hargreaves]] {{pengoal}}<br />[[Steven Gerrard|Gerrard]] {{penmiss|saved}}<br />[[Jamie Carragher|Carragher]] {{penmiss|saved}}
|penaltyscore = 1–3
Hàng 1.475 ⟶ 1.455:
|valign="top" width="50%"|
{| style="font-size: 90%" cellspacing="0" cellpadding="0"
|colspan="4"|{{flagicon|ENG|size=100px}}<br />'''ANH:'''
|-
!width="25"| !!width="25"|
Hàng 1.516 ⟶ 1.495:
|valign="top" width="50%"|
{| style="font-size: 90%" cellspacing="0" cellpadding="0" align="center"
|colspan="4"|{{flagicon|POR|size=100px}}<br />'''BỒ ĐÀO NHA:'''
|-
!width="25"| !!width="25"|
Hàng 1.558 ⟶ 1.536:
|
'''Cầu thủ xuất sắc nhất trận:'''
<br />[[Owen Hargreaves]] ({{nft|Anh}})
 
'''Trợ lý trọng tài:'''
<br />Darío García ({{nfa[[Hiệp hội bóng đá Argentina|ARG}}Argentina]])
<br />Rodolfo Otero ({{nfa[[Hiệp hội bóng đá Argentina|ARG}}Argentina]])
<br />'''Trọng tài thứ tư:'''
<br />[[Coffi Codjia]] ({{nfa[[Hiệp hội bóng đá Hoàng gia Bỉ|BEL}}Bỉ]])
<br />'''Trọng tài thứ năm:'''
<br />Aboudou Aderodjou ({{nfa[[Hiệp hội bóng đá Hoàng gia Bỉ|BEL}}Bỉ]])
|}
----
Hàng 1.575 ⟶ 1.553:
|time = 21:00
|team1 = {{fb-rt|BRA}}
|score = 0–1
|score = [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2006 (vòng đấu loại trực tiếp)#Brasil vs Pháp|0–1]]
|report = [http://www.fifa.com/tournaments/archive/worldcup/germany2006/matches/round=97410300/match=97410060/index.html Chi tiết]
|team2 = {{fb|FRA}}
Hàng 1.582 ⟶ 1.560:
|stadium = [[Commerzbank-Arena]], [[Frankfurt am Main|Frankfurt]]
|attendance = 48,000
|referee = {{flagicon|ESP}} [[Luis Medina Cantalejo]] ({{nfa[[Liên đoàn bóng đá Hoàng gia Tây Ban Nha|ESP}}Tây Ban Nha]]) }}
 
{| width=92%
Hàng 1.616 ⟶ 1.594:
|valign="top" width="50%"|
{| style="font-size: 90%" cellspacing="0" cellpadding="0"
|colspan="4"|{{flagicon|BRA|size=100px}}<br />'''BRASIL:'''
|-
!width="25"| !!width="25"|
Hàng 1.657 ⟶ 1.634:
|valign="top" width="50%"|
{| style="font-size: 90%" cellspacing="0" cellpadding="0" align="center"
|colspan="4"|{{flagicon|FRA|size=100px}}<br />'''PHÁP:'''
|-
!width="25"| !!width="25"|
Hàng 1.699 ⟶ 1.675:
|
'''Cầu thủ xuất sắc nhất trận:'''
<br />[[Zinédine Zidane]] ({{nft|Pháp}})
 
'''Trợ lý trọng tài:'''
<br />Víctoriano Giráldez Carrasco ({{nfa[[Liên đoàn bóng đá Hoàng gia Tây Ban Nha|ESP}}Tây Ban Nha]])
<br />Pedro Medina Hernández ({{nfa[[Liên đoàn bóng đá Hoàng gia Tây Ban Nha|ESP}}Tây Ban Nha]])
<br />'''Trọng tài thứ tư:'''
<br />[[Mark Shield]] ({{nfa[[Liên đoàn bóng đá Úc|AUS}}Úc]])
<br />'''Trọng tài thứ năm:'''
<br />Ben Wilson ({{nfa[[Liên đoàn bóng đá Úc|AUS}}Úc]])
|}
 
Hàng 1.724 ⟶ 1.700:
|stadium = [[Signal Iduna Park]], [[Dortmund]]
|attendance = 65,000
|referee = {{flagicon|MEX}} [[Benito Archundia]] ({{nfa[[Liên đoàn bóng đá México|MEX}}México]]) }}
 
{| width=92%
Hàng 1.842 ⟶ 1.818:
|
'''Cầu thủ xuất sắc nhất trận:'''
<br />[[Andrea Pirlo]] ({{nft|Ý}})
 
'''Trợ lý trọng tài:'''
<br />José Ramírez ({{nfa[[Liên đoàn bóng đá México|MEX}}México]])
<br />Héctor Vergara ({{nfa[[Hiệp hội bóng đá Canada|CAN}}Canada]])
<br />'''Trọng tài thứ tư:'''
<br />[[Kamikawa Toru]] ({{nfa[[Hiệp hội bóng đá Nhật Bản|JPN}}Nhật Bản]])
<br />'''Trọng tài thứ năm:'''
<br />Hiroshima Yoshikazu ({{nfa[[Hiệp hội bóng đá Nhật Bản|JPN}}Nhật Bản]])
|}
----
Hàng 1.866 ⟶ 1.842:
|stadium = [[Sân vận động Allianz|Allianz Arena]], [[München]]
|attendance = 66,000
|referee = {{flagicon|URU}} [[Jorge Larrionda]] ({{nfa[[Hiệp hội bóng đá Uruguay|URU}}Uruguay]]) }}
 
{| width=92%
Hàng 1.983 ⟶ 1.959:
|
'''Cầu thủ xuất sắc nhất trận:'''
<br />[[Lilian Thuram]] ({{nft|Pháp}})
 
'''Trợ lý trọng tài:'''
<br />Wálter Rial ({{nfa[[Hiệp hội bóng đá Uruguay|URU}}Uruguay]])
<br />Pablo Fandino ({{nfa[[Hiệp hội bóng đá Uruguay|URU}}Uruguay]])
<br />'''Trọng tài thứ tư:'''
<br />[[Mark Shield]] ({{nfa[[Liên đoàn bóng đá Úc|AUS}}Úc]])
<br />'''Trọng tài thứ năm:'''
<br />Nathan Gibson ({{nfa[[Liên đoàn bóng đá Úc|AUS}}Úc]])
|}
 
Hàng 2.006 ⟶ 1.982:
|stadium = [[Mercedes-Benz Arena (Stuttgart)|Gottlieb-Daimler-Stadion]], [[Stuttgart]]
|attendance = 52,000
|referee = {{flagicon|JPN}} [[Kamikawa Toru]] ({{nfa[[Hiệp hội bóng đá Nhật Bản|JPN}}Nhật Bản]]) }}
 
{| width=92%
Hàng 2.040 ⟶ 2.016:
|valign="top" width="50%"|
{| style="font-size: 90%" cellspacing="0" cellpadding="0"
|colspan="4"|{{flagicon|GER|size=100px}}<br />'''ĐỨC:'''
|-
!width="25"| !!width="25"|
Hàng 2.081 ⟶ 2.056:
|valign="top" width="50%"|
{| style="font-size: 90%" cellspacing="0" cellpadding="0" align="center"
|colspan="4"|{{flagicon|POR|size=100px}}<br />'''BỒ ĐÀO NHA:'''
|-
!width="25"| !!width="25"|
Hàng 2.123 ⟶ 2.097:
|
'''Cầu thủ xuất sắc nhất trận:'''
<br />[[Bastian Schweinsteiger]] ({{nft|Đức}})
 
'''Trợ lý trọng tài:'''
<br />Yoshikazu Hiroshima ({{nfa[[Hiệp hội bóng đá Nhật Bản|JPN}}Nhật Bản]])
<br />Kim Dae-Young ({{nfa[[Hiệp hội bóng đá Hàn Quốc|KOR}}Hàn Quốc]])
<br />'''Trọng tài thứ tư:'''
<br />[[Coffi Codjia]] ({{nfa[[Liên đoàn bóng đá Bénin|BEN}}Bénin]])
<br />'''Trọng tài thứ năm:'''
<br />Celestin Ntagungira ({{nfa[[Liên đoàn bóng đá Rwanda|RWA}}Rwanda]])
|}
 
Hàng 2.148 ⟶ 2.122:
|stadium = [[Sân vận động Olympic (Berlin)|Olympiastadion]], [[Berlin]]
|attendance = 69,000
|referee = {{flagicon|ARG}} [[Horacio Elizondo]] ({{nfa[[Hiệp hội bóng đá Argentina|ARG}}Argentina]])
|penalties1 = [[Andrea Pirlo|Pirlo]] {{pengoal}}<br />[[Marco Materazzi|Materazzi]] {{pengoal}}<br />[[Daniele De Rossi|De Rossi]] {{pengoal}}<br />[[Alessandro Del Piero|Del Piero]] {{pengoal}}<br />[[Fabio Grosso|Grosso]] {{pengoal}}
|penaltyscore = 5–3
Hàng 2.185 ⟶ 2.159:
|valign="top" width="50%"|
{| style="font-size: 90%" cellspacing="0" cellpadding="0"
|colspan="4"|{{flagicon|ITA|size=100px}}<br />'''Ý:'''
|-
!width="25"| !!width="25"|
Hàng 2.226 ⟶ 2.199:
|valign="top" width="50%"|
{| style="font-size: 90%" cellspacing="0" cellpadding="0" align=center
|colspan="4"|{{flagicon|FRA|size=100px}}<br />'''PHÁP:'''
|-
!width="25"| !!width="25"|
Hàng 2.268 ⟶ 2.240:
| width=50% valign=top|
'''Cầu thủ xuất sắc nhất trận:'''
<br />[[Andrea Pirlo]] ({{nft|Ý}})
 
'''Trợ lý trọng tài:'''
<br />Dario García ({{nfa[[Hiệp hội bóng đá Argentina|ARG}}Argentina]])
<br />Rodolfo Otero ({{nfa[[Hiệp hội bóng đá Argentina|ARG}}Argentina]])
<br />'''Trọng tài thứ tư:'''
<br />[[Luis Medina Cantalejo]] ({{nfa[[Liên đoàn bóng đá Hoàng gia Tây Ban Nha|ESP}}Tây Ban Nha]])
<br />'''Trọng tài thứ năm:'''
<br />Victoriano Giraldez Carrasco ({{nfa[[Liên đoàn bóng đá Hoàng gia Tây Ban Nha|ESP}}Tây Ban Nha]])
|}