Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2014 – Khu vực châu Đại Dương”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Đã lùi lại sửa đổi 20872848 của 113.172.79.102 (thảo luận)
Dòng 68:
|stadium=[[Sân vận động Quốc gia (Samoa)|Sân vận động Quốc gia]], [[Apia]]
|attendance=600
|referee={{flagicon|NZL}} [[Peter O'Leary]] ({{nfa[[Liên đoàn bóng đá New Zealand|NZL}}New Zealand]])
}}
----
Dòng 82:
|stadium=[[Sân vận động Quốc gia (Samoa)|Sân vận động Quốc gia]], [[Apia]]
|attendance=300
|referee={{flagicon|VAN}} [[Bruce George]] ({{nfa[[Liên đoàn bóng đá Vanuatu|VAN}}Vanuatu]])
}}
<div id="Samoa v Tonga"/>{{footballbox
Dòng 95:
|stadium=[[Sân vận động Quốc gia (Samoa)|Sân vận động Quốc gia]], [[Apia]]
|attendance=180
|referee={{flagicon|TAH}} [[Averii Jacques]] ({{nfa[[Liên đoàn bóng đá Tahiti|TAH}}Tahiti]])
}}
----
<div id="Quần đảo Cook v Tonga"/>{{footballbox
|date=26 tháng 11, 2011
|time=15:00 [[UTC−10]]{{#tag:ref|Thứ tự các trận đấu cuối cùng thay đổi so với kế hoạch ban đầu.<ref>{{chú thích báo |url=http://www.oceaniafootball.com/ofc/News/ViewArticle/tabid/125/Article/c8db474d-7f6d-4135-a43d-a479f67883da/language/en-US/Default.aspx |title=Amendment to order of matches |work=Oceania Football Confederation |date=ngày 26 tháng 11 năm 2011 |accessdate=ngày 26 tháng 11 năm 2011 }}</ref>|name="order"|group="note"}}
|time=15:00 [[UTC−10]]
|team1={{fb-rt|TGA}}
|score=2–1
Dòng 109:
|stadium=[[Sân vận động Quốc gia (Samoa)|Sân vận động Quốc gia]], [[Apia]]
|attendance=200
|referee={{flagicon|NCL}} [[Isidore Assiene-Ambassa]] ({{nfa[[Liên đoàn bóng đá Calédonie|NCL}}New Caledonia]])
}}
<div id="Samoa thuộc Mỹ v Samoa"/>{{footballbox
|date=26 tháng 11, 2011
|time=17:30 [[UTC−10]]<ref group="note" name="order" />
|team1={{fb-rt|SAM}}
|score=1–0
Dòng 122:
|stadium=[[Sân vận động Quốc gia (Samoa)|Sân vận động Quốc gia]], [[Apia]]
|attendance=800
|referee={{flagicon|NZL}} [[Peter O'Leary]] ({{nfa[[Liên đoàn bóng đá New Zealand|NZL}}New Zealand]])
}}