Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Shōgun”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 58:
!Thứ tự<br />(theo Mạc phủ)||Danh tính|| Thời gian<br />cầm quyền ||Ghi chú
|-
|align=center|1||[[Otomo no Otomaro]]||793-794?||Tòng tam vị Huân nhị đẳng (従三位・勲二等)
|-
|align=center|2||[[Sakanoue no Tamuramaro]]||797-811?||Chính tam vị Đại nạp ngôn. Tặng (truy phong sau khi mất) Tòng nhị vị(正三位大納言.贈 従二位)
|-
|align=center|-||[[Funya no Watamaro]] ||813 ||Chinh di tướng quân. Tham nghị Tòng tam vị(征夷将軍.参議従三位)
|-
|align=center|-||[[Fujiwara no Tadabumi]] ||940|| Chinh đông đại tướng quân. Tham nghị chính tứ vị hạ Tu lí đại phu kiêm hữu vệ môn đốc (征東大将軍.参議 正四位下 修理大夫兼右衛門督)
|-
|align=center|3||[[Minamoto no Yoshinaka]]||1184||Chinh đông đại tướng quân. Tòng tứ vị hạ y dư thủ (征東大将軍.従四位下伊予守)
|-
|align=center|4 (1)||[[Minamoto no Yoritomo]]||1192-1199||Chính nhị vị Quyền đại nạp ngôn(正二位権大納言)
|-
|align=center|5 (2)||[[Minamoto no Yoriie]]||1202-1203||Chính nhị vị Tả vệ môn đốc (正二位左衛門督)
Dòng 90:
|align=center|14||[[Hoàng tử Nariyoshi]]||1335-1336||四品上野太守
|-
|align=center|15 (1)||[[Ashikaga Takauji]] (高氏→尊氏)||1338-1358||Chính nhị vị Quyền đại nạp ngôn. Sau khi mất tặngTặng Tòng nhất vị Thái chính đại thần (正二位権大納言.贈従一位 太政大臣)
|-
|align=center|16 (2)||[[Ashikaga Yoshiakira]]||1358-1367||Chính nhị vị Quyền Đại nạp ngôn. Sau khi mất tặngTặng Tòng nhất vị Tả đại thần(正二位権大納言.贈従一位 左大臣)
|-
|align=center|17 (3)||[[Ashikaga Yoshimitsu]]||1367-1394||Chuẩn tam cung Tòng nhất vị Tả đại thần , sau khi từ chức nhận Thái chính đại thần (准三宮従一位左大臣。将軍辞職後、太政大臣)
|-
|align=center|18 (4)||[[Ashikaga Yoshimochi]]||1394-1423||Tòng nhất vị Nội đại thần. Sau khi mất tặngTặng Thái chính đại thần (従一位内大臣.贈太政大臣)
|-
|align=center|19 (5)||[[Ashikaga Yoshikatsu]]||1423-1425||Chính tứ vị hạ Tham nghị Hữu cận vệ trung tướng. Sau khi mất tặngTặng Tòng nhất vị Tả đại thần (正四位下参議右近衛中将.贈従一位左大臣)
|-
|align=center|20 (6)||[[Ashikaga Yoshinori]](義宣→義教)||1429-1441||Tòng nhất vị Tiền Tả đại thần. Sau khi mất tặngTặng Thái chính đại thần (従一位左大臣.贈太政大臣)
|-
|align=center|21 (7)||[[Ashikaga Yoshikatsu]]||1442-1443||Tòng tứ vị hạ Tả cận vệ trung tướng. Tặng Tả đại thần Tòng nhất vị (従四位下左近衛中将.贈左大臣従一位)
|-
|align=center|22 (8)||[[Ashikaga Yoshimasa]YoshimasaT] (義成→義政)||1449-1473||Chuẩn tam cung Tòng nhất vị Tiền Tả đại thần. Tặng Thái chính đại thần (准三宮従一位大臣.贈太政大臣)
|-
|align=center|23 (9)||[[Ashikaga Yoshihisa]](義尚→義煕)||1473-1489||Tòng nhất vị Nội đại thần Tả cận vệ đại tướng. Tặng Thái chính đại thần(従一位内大臣 右近衛大将贈太政大臣)
|-
|align=center|24 (10)||[[Ashikaga Yoshiki]] (義材→義尹→義稙)||1490-1493||Tòng tứ vị hạ Tham nghị Tả cận vệ trung tướng (従四位下参議右近衛中将)
|-
|align=center|25 (11)||[[Ashikaga Yoshizumi]](義高→義遐→義澄)||1494-1508||Tòng tam vị Tham nghị Tả cận vệ trung tướng. Tặng Tòng nhất vị Thái chính đại thần (従三位参議左近衛中将.贈従一位 太政大臣)
|-
|align=center|26 (10)||[[Ashikaga Yoshitane]] (義材→義尹→義稙)||1508-1521||Tái nhậm. Tòng nhị vị Quyền đại nạp ngôn. Tặng Tòng nhất vị Thái chính đại thần (再任.従二位権大納言.贈従一位太政大臣)
|-
|align=center|27 (12)||[[Ashikaga Yoshiharu]]||1521-1546||Tòng nhịtam vị Quyền đại nạp ngôn Tả cận vệ đại tướng. Tặng Tòng nhất vị Thái chính đại thần (従三位権大納言右近衛大将.贈従一位左大臣)
|-
|align=center|28 (13)||[[Ashikaga Yoshiteru]] (義藤→義輝)||1546-1565||Tham nghị Tả cận vệ trung tướng Tòng tứ vị hạ. ThamTặng nghịTòng tảnhất cậnvị vệTả đại trung tướngthần (従四位下参議 左近衛中将従四位下贈従一位左大臣)
|-
|align=center|29 (14)||[[Ashikaga Yoshihide]]||1568||Tòng ngũ vị hạ Tả mã đầu (従五位下左馬頭)
|-
|align=center|30 (15)||[[Ashikaga Yoshiaki]] (義秋→義昭)||1568-1573||Trên danh nghĩa tướng quân cho đến khi xuất gia năm 1588. Tòng tam vị Quyền đại nạp ngôn. Sau khi từ chức nhận Chuẩn tam cung (実は出家時の1588年までは名目上在任。従三位権大納言.将軍解任後、 准三宮)
|-
|align=center|31 (1)||[[Tokugawa Ieyasu]](松平元康→徳川家康)||1603-1605||Tòng nhất vị Tả đại thần. Sau khi từ chức nhận Thái chính đại thần. Sau khi chết tặngTặng Chính nhất vị Đông chiếu đại quyền hiện (従一位右大臣。将軍辞職後、太政大臣.贈正一位東照大権現)
|-
|align=center|32 (2)||[[Tokugawa Hidetada]]||1605-1623||Tòng nhất vị Tả đại thần. Sau khi từ chức nhận Thái chính đại thần . Sau khi mất tặngTặng Chính nhất vị (従一位右大臣。将軍辞職後、太政大臣.贈正一位)
|-
|align=center|33 (3)||[[Tokugawa Iemitsu]]||1623-1651||Tòng nhất vị Tả đại thần. Từ chối nhận Thái chính đại thần. Sau khi mất tặngTặng Chính nhất vị Thái chính đại thần(従一位左大臣。太政大臣宣下固辞.贈正一位太政大臣)
|-
|align=center|34 (4)||[[Tokugawa Ietsuna]]||1651-1680||Chính nhị vị Tả đại thần Tả cận vệ đại tướng. Sau khi mất tặngTặng Chính nhất vị Thái chính đại thần(正二位右大臣右近衛大将.贈正一位太政大臣)
|-
|align=center|35 (5)||[[Tokugawa Tsunayoshi]]||1680-1709||Chính nhị vị Tả đại thần Tả cận vệ đại tướng. Sau khi mất tặngTặng Chính nhất vị Thái chính đại thần(正二位右大臣右近衛大将.贈正一位太政大臣)
|-
|align=center|36 (6)||[[Tokugawa Ienobu]](Tsunatoyo→Ienobu)||1709-1712||Chính nhị vị Nội đại thần Tả cận vệ đại tướng. Sau khi mất tặngTặng Chính nhất vị Thái chính đại thần(正二位内大臣右近衛大将.贈正一位太政大臣)
|-
|-
|align=center|37 (7)||[[Tokugawa Ietsugu]]||1712-1716||Chính nhị vị Nội đại thần Tả cận vệ đại tướng. Sau khi mất tặngTặng Chính nhất vị Thái chính đại thần(正二位内大臣右近衛大将.贈正一位太政大臣)
|-
|align=center|38 (8)||[[Tokugawa Yoshimune]](松平頼方→徳川吉宗)||1716-1745||Chính nhị vị Tả đại thần. Sau khi mất tặngTặng Chính nhất vị Thái chính đại thần (正二位右大臣.贈正一位太政大臣)
|-
|align=center|39 (9)||[[Tokugawa Ieshige]]||1745-1760||Chính nhị vị Tả đại thần. Sau khi mất tặngTặng Chính nhất vị Thái chính đại thần (正二位右大臣.贈正一位太政大臣)
|-
|align=center|40 (10)||[[Tokugawa Ieharu]]||1760-1786||Chính nhị vị Tả đại thần. Sau khi mất tặngTặng Chính nhất vị Thái chính đại thần (正二位右大臣.贈正一位太政大臣)
|-
|align=center|41 (11)||[[Tokugawa Ienari]]||1787-1837|| Tòng nhất vị Thái chính đại thần. Sau khi mất tặngTặng Chính nhất vị (従一位太政大臣.贈正一位)
|-
|align=center|42 (12)||[[Tokugawa Ieyoshi]]||1837-1853||Tòng nhất vị Tả đại thần Tả cận vệ đại tướng. Sau khi mất tặngTặng Chính nhất vị Thái chính đại thần (従一位左大臣左近衛大将.贈正一位太政大臣)
|-
|align=center|43 (13)||[[Tokugawa Iesada]] (家祥→家定)||1853-1858||Tòng nhất vị Nội đại thần Tả cận vệ đại tướng. Sau khi mất tặngTặng Chính nhất vị Thái chính đại thần (従一位内大臣左近衛大将.贈正一位太政大臣)
|-
|align=center|44 (14)||[[Tokugawa Iemochi]](Toshitomi→Iemochi)||1858-1866||Tòng nhất vị Tả đại thần Tả cận vệ đại tướng. Sau khi mất tặngTặng Chính nhất vị Thái chính đại thần (従一位左大臣左近衛大将.贈正一位太政大臣)
|-
|align=center|45 (15)||[[Tokugawa Keiki|Tokugawa Yoshinobu]]||1866-1867||Chính nhị vị Nội đại thần. Sau Minh trị duy tân nhận Tòng nhất vị Công tước (正二位内大臣.明治維新後、従一位 公爵)