Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bản mẫu:Vòng loại giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2016 (Đội xếp hạng 2)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cập nhật |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 8:
|group_GrB='''[[Vòng loại giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2016#Bảng B|B]]''' |name_GrB={{fbu|20|YEM}}
|group_GrC='''[[Vòng loại giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2016#Bảng C|C]]''' |name_GrC={{fbu|20|PLE}}
|group_GrD='''[[Vòng loại giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2016#Bảng D|D]]''' |name_GrD={{fbu|20|
|group_GrE='''[[Vòng loại giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2016#Bảng E|E]]''' |name_GrE={{fbu|20|KUW}}
|group_GrF='''[[Vòng loại giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2016#Bảng F|F]]''' |name_GrF={{fbu|20|
|group_GrG='''[[Vòng loại giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2016#Bảng G|G]]''' |name_GrG={{fbu|20|
|group_GrH='''[[Vòng loại giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2016#Bảng H|H]]''' |name_GrH={{fbu|20|THA}}
|group_GrI='''[[Vòng loại giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2016#Bảng I|I]]''' |name_GrI={{fbu|20|
|group_GrJ='''[[Vòng loại giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2016#Bảng J|J]]''' |name_GrJ={{fbu|20|
<!--UPDATE standings below (including date)-->
|update=
<!--ONLY 3 matches are counted (against 1st, 3rd and 4th place)-->
|win_GrA=1 |draw_GrA=
|win_GrB=
|win_GrC=
|win_GrD=
|win_GrE=1 |draw_GrE=
|win_GrF=
|win_GrG=
|win_GrH=
|win_GrI=
|win_GrJ=
<!--UPDATE positions below (check tiebreakers)-->
|team1=
<!--UPDATE qualifications below (after 6th place certain to qualify or not qualify)-->
|res_col_header=Q
|result1=FT |result2=FT |result3=FT |result4=FT |result5=FT
|col_FT=green1 |text_FT=[[Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2016|
|col_2nd=blue1 |text_2nd=Có thể giải đấu chung kết dựa trên các kết quả của Bahrain
}}<noinclude>
|