Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Anh hùng Liên Xô”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n sửa chính tả 3, replaced: Thế chiến thứ hai → Chiến tranh thế giới thứ hai (4) using AWB |
n →Người nước ngoài (tất cả đều một lần): replaced: {{Cờ| → {{Flagicon| (14) using AWB |
||
Dòng 106:
=== Người nước ngoài (tất cả đều một lần) ===
* {{flagicon|Afghanistan|1987}} [[Abdul Ahad Mohmand]] – nhà du hành vũ trụ người [[Afghanistan]] đầu tiên
* {{
*{{flagicon|Ai Cập}} [[Abdel Hakim Amer]] – chính trị gia và tướng người [[Ai Cập]]
* {{
*{{flagicon|Bulgaria|1936}} Zahari Zahariev – phi công #22 ngày 30 tháng 12 năm 1936<ref name=hero>http://www.warheroes.ru/hero/hero.asp?Hero_id=1055</ref>
*{{flagicon|Bulgaria|1971}} [[Todor Hristov Zhivkov|Todor Zhivkov]] – chủ tịch nước [[Bulgaria]]
Dòng 114:
*{{flagicon|Bulgaria|1971}} [[Georgi Ivanov]] – nhà du hành vũ trụ người [[Bulgaria]] đầu tiên
*{{flagicon|Bulgaria|1971}} [[Aleksandar Panayotov Aleksandrov]] – nhà du hành vũ trụ người [[Bulgaria]] thứ hai
* {{
* {{
*{{flagicon|Czechoslovakia}} [[Josef Buršík]] – vì hành động anh hùng trong chiến dịch giải phóng [[Hyev]]
*{{flagicon|Czechoslovakia}} [[Otakar Jaroš]] – vì hành động anh hùng trong [[Chiến dịch Donets|Trận Kharkov lần thứ ba]]
Dòng 121:
*{{flagicon|Czechoslovakia}} [[Stěpan Vajda]] vì hành động anh hùng trong [[Chiến dịch giải phóng Ba Lan]]
*{{flagicon|Czechoslovakia}} [[Richard Tesařík]] – vì hành động anh hùng trong chiến dịch giải phóng [[Hyev]]
* {{
* {{
* {{
*{{flagicon|Czechoslovakia}} [[Gustáv Husák]] Tổng bí thư [[Đảng Cộng sản Tiệp Khắc]]
* {{
*{{flagicon|France}} [[Marcel Albert]] – phi công của [[Phi đoàn Normandie-Niemen]]
*{{flagicon|France}} [[Jacques André]] – phi công của [[Phi đoàn Normandie-Niemen]]
*{{flagicon|France}} [[Roland de La Poype]] – phi công của [[Phi đoàn Normandie-Niemen]]
*{{flagicon|France}} [[Marcel Lefèvre]] – phi công của [[Phi đoàn Normandie-Niemen]]
* {{
*{{flagicon|East Germany}} [[Walter Ulbricht]] – Chủ tịch nước [[Cộng hòa Dân chủ Đức]]
*{{flagicon|East Germany}} [[Erich Honecker]] – Chủ tịch nước [[Cộng hòa Dân chủ Đức]]
*{{flagicon|East Germany}} [[Erich Mielke]] – người đứng đầu [[Stasi]]
* {{
*{{flagicon|Hungary}} [[Kádár János|János Kádár]] – chính trị gia [[Hungary]]
* {{
* [[Tập tin:Flag of the People's Republic of Mongolia (1949-1992).svg|20px]] [[Zhugderdemidiyn Gurragcha]] – nhà du hành vũ trụ người [[Mông Cổ]] đầu tiên
* {{
*{{flagicon|Poland}} [[Władysław Wysocki]] – sĩ quan
*{{flagicon|Poland}} [[Juliusz Hibner]] – đảng viên và sĩ quan người [[Ba Lan]]
Dòng 145:
*{{flagicon|Spain|1931}} [[Ramón Mercader]] – người ám sát [[Lev Davidovich Trotsky|Leon Trotsky]] năm [[1940]]
*{{flagicon|Spain|1931}} [[Rubén Ruiz Ibárruri]] – con trai của nhà cộng sản người [[Tây Ban Nha]] [[Dolores Ibárruri Gómez]], hi sinh trong trận [[Trận Stalingrad]] khi đang chiến đấu cho [[Hồng Quân|Hồng quân]]
* {{
* {{
== Tham khảo ==
|