Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kiệt tác di sản truyền khẩu và phi vật thể của nhân loại”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 251:
|-
|4
|Hát Xoan ở Phú Thọ
(Hồ sơ đề nghị rút ra khỏi danh sách cần bảo tồn khẩn cấp và ghi vào danh sách đại diện cho nhân loại)
|Tỉnh Phú Thọ
|Đại diện cho nhân loại
|2017
|-
|5
|Nghi lễ Then của người Tày, Nùng và Thái
|Tỉnh Hà Giang, Cao Bằng, Lạng Sơn, Bắc Kạn, Thái Nguyên, Tuyên Quang, Lào Cai, Yên Bái, Bắc Giang, Quảng Ninh và Thái Nguyên (Tuyên Quang chủ trì).<ref>[http://cucnghethuatbieudien.gov.vn/ArticleDetail.aspx?articleid=1452&sitepageid=543 Xây dựng Hồ sơ đề cử “Then Tày, Nùng, Thái” trình UNESCO đưa vào Danh sách DSVHPVT của nhân loại]</ref>
Hàng 256 ⟶ 263:
|2018
|-
|56
|Nghệ thuật Xòe Thái
|Tỉnh Sơn La, Điện Biên, Lai Châu, Yên Bái (do Yên Bái chủ trì).<ref>[http://bvhttdl.gov.vn/vn/tin-thongbao-cd/bo-vhttdl-giao-ubnd-tinh-yen-bai-chu-tri-xay-dung-ho-so-nghe-thuat-xoe-thai-trinh-unesco.html Bộ VHTTDL giao UBND tỉnh Yên Bái chủ trì xây dựng Hồ sơ Nghệ thuật Xòe Thái trình UNESCO]</ref>
Hàng 262 ⟶ 269:
|2019
|-
|67
|Sử thi Tây Nguyên
|Tây Nguyên
Hàng 268 ⟶ 275:
|
|-
|78
|Nghề làm tranh Đông Hồ
|Tỉnh Bắc Ninh
Hàng 274 ⟶ 281:
|
|-
|89
|Tri thức và thực hành Thổ canh hốc đá của các dân tộc thiểu số vùng Cao nguyên đá Hà Giang
|Tỉnh Hà Giang
Hàng 280 ⟶ 287:
|
|-
|910
|Nghệ thuật Dù Kê của người Khmer
|Sóc Trăng, An Giang và Trà Vinh
Hàng 286 ⟶ 293:
|Đang bắt đầu khởi động (Tỉnh Trà Vinh)
|-
|1011
|Nghề làm gốm của người Chăm
|Ninh Thuận
Hàng 292 ⟶ 299:
|
|-
|1112
|Nghi lễ Cấp sắc của người Dao
|Yên Bái, Lào Cai
Hàng 298 ⟶ 305:
|
|-
|1213
|Múa rối nước
|Bắc Ninh, Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương