Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Họ Hoàng mộc”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Alpsdake (thảo luận | đóng góp)
→‎Thư viện ảnh: Caulophyllum robustum (flower).JPG
Dòng 57:
''Nandina'' với chỉ 1 loài (''Nandina domestica'') là loài thực vật rất khác biệt, và trong quá khứ đã từng được tách ra thành họ hoặc phân họ đơn loài. Tuy nhiên, Nickol (1995) trên nền tảng hình thái học gợi ý rằng nó có quan hệ họ hàng gần với ''Caulophyllum''<ref>Nickol M. G. 1995. Phylogeny and inflorescence of Berberidaceae - a morphological survey. Tr. 327-340 trong Jensen U., & Kadereit J. W. (chủ biên), Systematics and Evolution of the Ranunculiflorae. Springer, Vienna. [Plant Syst. Evol. Suppl. 9.]</ref>, mặc dù nó được đặt ở vị trí chị-em với phần còn lại của họ trong phần lớn các cây phát sinh chủng loài tiết kiệm nhất mà ông tìm thấy. Các nghiên cứu phân tử ban đầu<ref>Adachi J., Kosuge K., Denda T., & Watanabe K. 1995. Phylogenetic relationships of the Berberidaceae based on partial sequences of the gapA gene. Tr. 351-353, trong Jensen U., & Kadereit J. W. (chủ biên), Systematics and Evolution of the Ranunculiflorae. Springer, Vienna. [Plant Syst. Evol. Suppl. 9.]</ref> cũng tìm thấy mối quan hệ giữa 2 chi này, và mối quan hệ này được xác nhận trong một số nghiên cứu gần đây<ref name=Kim2004>Kim Y.-D., Kim S.-H., Kim C. H., & Jansen R. K. 2004. [https://www.researchgate.net/publication/223726514_Phylogeny_of_Berberidaceae_based_on_sequences_of_the_chloroplast_gene_ndhF Phylogeny of Berberidaceae based on sequences of the chloroplast gene ndhF]. ''Biochem. Syst. Ecol.'' 32: 291-301. {{doi|10.1016/j.bse.2003.08.002}}</ref><ref name=Hoot2015>Hoot S. B., Wefferling K. M., & Wulff J. A. 2015. Phylogeny and character evolution in Papaveraceae s.l. (Ranunculales). ''Syst. Bot.'' 40: 474-488. {{doi|10.1600/036364415X688718}}</ref>, ngay cả khi nếu ''Nandina'' đôi khi có xu hướng lang thang vòng quanh các cây phát sinh chủng loài này<ref>Kim Y.-D., & Jansen R. K. 1996. [http://www.jstor.org/stable/2419666 Phylogenetic implications of rbcL and ITS sequence variation in the Berberidaceae]. ''Syst. Bot.'' 21: 381-396.</ref><ref>Kim Y.-D., & Jansen R. K. 1998. Chloroplast DNA restriction site variation and phylogeny of the Berberidaceae. ''American J. Bot.'' 85: 1766-1778.</ref>.
 
Ba kiểu gộp nhóm đề cập trên đây, tạo thành một tam phân (trichotomy) ở mức độ nhiều hay ít, xuất hiện trong các phân tích của Kim ''et al.'' (2004)<ref name=Kim2004 />; Podophylloideae chỉ có mức độ hỗ trợ trung bình. Một số nghiên cứu năm 2007, 2009<ref>Wang W., Chen Z.-D., Li R.-Q., & Li J.-H. 2007. [http://www.bioone.org/doi/abs/10.1043/06-16.1?journalCode=sbot Phylogenetic and biogeographic diversification of Berberidaceae in the northern hemisphere]. ''Syst. Bot.'' 32: 731-742.</ref><ref>Wang W., Lu A.-M., Ren Y., Endress M. E., & Chen Z.-D. 2009. Phylogeny and classification of Ranunculales: Evidence from four molecular loci and morphological data. ''Persp. Plant Ecol. Evol. Syst.'' 11: 81-110.</ref> xác nhận 3 nhánh chính này, và mặc dù dộ hỗ trợ phân tử cho quan hệ chị em của nhánh [Nandinoideae + Berberidoideae] là yếu, nhưng nó mạnh lên trong các phân tích gộp cả các dữ liệu hình thái học; Hoot ''et al.'' (2015) phát hiện thấy mối quan hệ [Nandinoideae [Podophylloideae + Berberidoideae], nhưng độ hỗ trợ cũng không cao<ref name=Hoot2015 /> trong khi W. Wang ''et al.'' (2016) và Z.-D. Chen ''et al.'' (2016) tìm thấy mối quan hệ [Berberidoideae [Nandinoideae + Podophylloideae]]<ref>Wang W., Lin L., Xiang X.-G., Ortiz R. del C., Liu Y., Xiang K.-L., Yu S.-X., Xing Y.-W., & Chen Z.-D., 2016. The rise of angiosperm-dominated herbaceous floras: Insights from Ranunculaceae. ''Sci. Reports'' 6:27259. {{doi|10.1038/srep27259}}</ref><ref>Chen Z.-D., Yan T., Lin L., Lu L.-M., Li H.-L., Sun M., Liu B., Chen M., Niu Y.-T., Ye J.-F., Cao Z.-Y., Liu H.-M., Wang X.-M., Wang W., Zhang J.-B., Meng Z., Cao W., Li J.-H., Wu S.-D., Zhao H.-L., Liu Z.-J., Du Z.-Y., Wan Q.-F., Guo J., Tan X.-X., Su J.-X., Zhang L.-J., Yang L.-L., Liao Y.-Y., Li M.-H., Zhang G.-Q., Chung S.-W., Zhang J., Xiang K.-L., Li R.-Q., Soltis D. E., Soltis P. S., Zhou S.-L., Ran J.-H., Wang X.-Q., Jin X.-H., Chen Y.-S., Gao T.-G., Li J.-H., Zhang S.-Z., Lu A. M. & China Phylogeny Consortium. 2016. [http://onlinelibrary.wiley.com/doi/10.1111/jse.12219/pdf Tree of life for the genera of Chinese vascular plants]. ''J. Syst. Evol.'' 54: 277-306. {{doi|10.1111/jse.12219}}</ref>.
 
==Thư viện ảnh==