Khác biệt giữa bản sửa đổi của “RPD”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 10:
<!-- Service history -->
|service=1944 – Nay
|used_by=Xem ''[[RPD#Các nước sử dụng|Các nước sử dụng]]''
*{{flag|Việt Nam}}
|wars=<li>[[Chiến tranh Việt Nam]]</li><li>[[Chiến tranh Việt Nam tại Campuchia|Nội chiến Campuchia]]</li><li>[[Chiến dịch phản công biên giới Tây-Nam Việt Nam|Chiến dịch phản công biên giới Tây - Nam Việt Nam]]</li><li>[[Chiến tranh Iran-Iraq]]</li><li>[[Chiến tranh Afghanistan (2001–nay)]]</li><li>Nhiều cuộc chiến khác tại [[Châu Phi]] và [[Tây Nam Á]]</li>
<!-- Production history -->
Hàng 44 ⟶ 42:
* Chiều dài: 1036mm
* Chiều dài nòng súng: 521mm
* LoạiCỡ đạnnòng: 7,62×39mm62mm
* Tôc độ bắn chiến đấu: 650-750 phát/phút
* Tầm bắn ghi trên thước ngắm: 100-1000m
mục tiêu người nằm: 365m <br />mục tiêu người chạy: 540m <br />bắn máy bay và quân nhảy dù trong vòng 500m
mục tiêu người chạy: 540m <br />
bắn máy bay và quân nhảy dù trong vòng 500m
* Hộp băng đạn chứa 100 viên đạn
Súng chỉ bắn được liên thanh hoặc bắn điểm loạt: loạt ngắn 3-5 viên, loạt dài 6-10 viên. Súng dùng cùng loại đạn với các loại súng [[K63]], [[AK-47]], [[CKC]], [[RPK]]. Đạn kiểu 1943 do Liên Xô sản xuất hayhoặc kiểu 1956 do Trung Quốc sản xuất. Đạn thường có nhiều loại: đạn thường (có lõi thép), đạn vạch đường (đầu đạn sơn màu xanh lá cây), đạn xuyên cháy (đầu đạn sơn màu đen và đỏ).
 
Đạn thường có nhiều loại: đạn thường (có lõi thép), đạn vạch đường (đầu đạn sơn màu xanh lá cây), đạn xuyên cháy (đầu đạn sơn màu đen và đỏ).
 
== Xem thêm ==