Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nghiệp (Phật giáo)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
JAnDbot (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{for|địa danh cùng tên|Nghiệp (địa danh)}}
{{Wiktionary|nghiệp}}
'''Nghiệp''' (zh. ''yè'' 業, sa. ''karma'', pi. ''kamma'', ja. ''gō''), là thuật ngữ được dịch từ chữ ''karma'' [[tiếng Phạn]]. ''Karma'' được dịch ý là '''Nghiệp''' và cũng được phiên âm là '''Yết-ma''', và đặc biệt có sự phân biệt giữa cách dùng (xem [[Yết-ma]] 羯磨).
 
Nghiệp mang những ý sau:
Dòng 15:
 
==Tham khảo==
*''Fo Guang Ta-tz'u-tien'' 佛光大辭典. Fo Guang Ta-tz'u-tien pien-hsiu wei-yuan-hui 佛光大辭典編修委員會. Taipei: Fo-kuang ch'u-pan-she, 1988. (Phật Quang Đại Từ Điển. Phật Quang Đại Từ Điển biên tu uỷ viên hội. Đài Bắc: Phật Quang xuất bản xã, 1988.)
*''Das Lexikon der Östlichen Weisheitslehren'', Bern 1986.
*Hirakawa, Akira: ''A History of Indian Buddhism. From Śākyamuni to Early Mahāyāna''. Translated and Edited by Paul Groner. University of Hawaii Press, 1990.