Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Phiên thiết Hán-Việt”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Xoá các đoạn không cần thiết, thực chất là viết về quy tắc chính tả của chữ quốc ngữ, chẳng hạn như đoạn nói “kê”, “qua”, “hoàng” không được viết thành “cê”, “coa”, “huàng”
Xoá mục Thực hành. Người đọc có thể căn cứ theo quy tắc đọc đã nêu trong bài để đọc phiên thiết.
Dòng 229:
|-
|}
 
== Thực hành ==
=== Hai chữ phiên thiết có cùng dấu ===
==== Thanh bình ====
Thanh bình bậc phù:
:征= 諸盈切 — Chư dinh thiết = Chinh (KH, THĐTĐ)
:卑= 賓彌切 — Tân di thiết = Ti (KH, THĐTĐ)
 
Thanh bình bậc trầm:
:蟛 = 蒲衡切 — Bồ hành thiết = Bành (TN, TH)
:亭 = 題形切 — Đề hình thiết = Đình (TN, TH)
:凡 = 符咸切 — Phù hàm thiết = Phàm (KH, THĐTĐ)
:雲 = 于分切 — Vu phân thiết = Vân (KH, THĐTĐ) ("vân" và "vu" theo Lê Ngọc Trụ đều thuộc "trầm bình" trong phiên thiết)
 
==== Thanh thượng ====
Thanh thượng bậc phù:
:瑣 = 損果切 — Tổn quả thiết = Toả (KH, THĐTĐ)
 
Thanh thượng bậc trầm:
:蟒 = 母朗切 — Mẫu lãng thiết = Mãng
:餒 = 弩磊切 — Nỗ lỗi thiết = Nỗi
:仰 = 語兩切 — Ngữ lưỡng thiết = Ngưỡng
 
==== Thanh khứ ====
Thanh khứ bậc phù:
:旦 = 得案切 — Đắc án thiết = Đán (KH, THĐTĐ, TN, TH)
:漢 = 黑按切 — Hắc án thiết = Hán (TN, TH)
:痹 = 必至切 — Tất chí thiết = Tí (KH, THĐTĐ)
 
Thanh khứ bậc trầm:
:悢 = 力讓切 — Lực nhượng thiết = Lượng
:耐 = 諾礙切 — Nặc ngại thiết = Nại
:仗 = 直亮切 — Trực lượng thiết = Trượng
 
==== Thanh nhập ====
Thanh nhập bậc phù:
:答 = 得案切 — Đức tháp thiết = Đáp (TN, TH)
:悉 = 息七切 — Tức thất thiết = Tất (KH, THĐTĐ)
:責 = 側革切 — Trắc cách thiết = Trách (KH, THĐTĐ)
:息 = 必即切 — Tất tức thiết = Tức (KH, THĐTĐ)
 
Thanh nhập bậc trầm:
:沓 = 惰拉切 — Đọa lạp thiết = Đạp (TN, TH)
:碣 = 巨列切 — Cụ liệt thiết = Kiệt (KH, THĐTĐ)
:脈 = 墓獲切 — Mộ hoạch thiết = Mạch (TN, TH)
:鹿 = 力玉切 — Lực ngọc thiết = Lộc (KH, THĐTĐ)
 
=== Hai chữ phiên thiết khác dấu ===
==== Thanh bình ====
Thanh bình bậc phù:
:堆 = 都回切 — Đô hồi thiết = Đôi (KH, THĐTĐ)
:嘑 = 忽烏切 — Hốt ô thiết = Hô (TN, TH)
:乖 = 古懷切 — Cổ hoài thiết = Quai (KH, THĐTĐ)
 
Thanh bình bậc trầm:
:亭 = 特丁切 — Đặc đinh thiết = Đình (KH, TVĐTĐ)
:斜 = 昨何切 — Tạc hà thiết = Tà (KH)
:嫶 = 齊遙切 — Tề diêu thiết = Tiều (TN, TH)
 
==== Thanh thượng ====
Thanh thượng bậc phù:
:枸 = 居羽切 — Cư vũ thiết = Củ (TN, TH)
:姫 = 止忍切 — Chỉ nhẫn thiết = Chẩn (KH, THĐTĐ)
:皫 = 敷沼切 — Phu chiểu thiết = Phiểu (KH, THĐTĐ)
:愀 = 七小切 — Thất tiểu thiết = Thiểu (TN, TH)
 
Thanh thượng bậc trầm:
:抱 = 簿老切 — Bộ lão thiết = Bão (TN, TH)
:語 = 偶舉切 — Ngẫu cử thiết = Ngữ (KH, THĐTĐ)
:痔 = 丈几切 — Trượng kỉ thiết = Trĩ (KH, THĐTĐ)
 
==== Thanh khứ ====
Thanh khứ bậc phù:
:戽 = 虎誤切 — Hổ ngộ thiết = Hố (TN, TH)
:蒯 = 苦怪切 — Khổ quái thiết = Khoái (TN, TH)
:嗽 = 四候切 — Tứ hậu thiết = Tấu (TN, TH)
 
Thanh khứ bậc trầm:
:槥 = 胡桂切 — Hồ quế thiết = Huệ (KH, THĐTĐ)
:賂 = 洛故切 — Lạc cố thiết = Lộ (KH, THĐTĐ)
:念 = 乃店切 — Nãi điếm thiết = Niệm (KH, THĐTĐ)
:召 = 稚耀切 — Trĩ diệu thiết = Triệu (TN, TH)
 
==== Thanh nhập ====
Thanh nhập bậc phù:
:嘁 = 子答切 — Tử đáp thiết = Táp (TN, TH)
:燮 = 蘇叶切 — Tô hiệp thiết = Tiếp (KH, THĐTĐ)
:割 = 居曷切 — Cư hạt thiết = Cát (KH, THĐTĐ)
:察 = 初八切 — Sơ bát thiết = Sát (KH, THĐTĐ)
:樀 = 丁歷切 — Đinh lịch thiết = Đích (KH, THĐTĐ)
:咯 = 可赫切 — Khả hách thiết = Khách (TN, TH)
:各 = 古洛切 — Cổ lạc thiết = Các (KH, THĐTĐ)
:宿 = 息逐切 — Tức trục thiết = Túc (KH, THĐTĐ)
 
Thanh nhập bậc trầm:
:乏 = 扶法切 — Phù pháp thiết = Phạp (TN, TH)
:仡 = 義乞切 — Nghĩa khất thiết = Ngật (TN, TH)
:宅 = 直格切 — Trực cách thiết = Trạch (KH, THĐTĐ)
:寂 = 前歷切 — Tiền lịch thiết = Tịch (KH, THĐTĐ)
:槲 = 胡谷切 — Hồ cốc thiết = Hộc (KH, THĐTĐ)
 
== Phiên thiết có âm khởi đầu là nguyên âm ==