Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giải vô địch bóng đá Tây Á”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 4:
| region = [[Tây Á]] ([[Liên đoàn bóng đá Tây Á|WAFF]])
| number of teams = 9 (Nam)<br>8 (Nữ)
| current champions = '''Nam''': {{fb|IRN}} (lần thứ 4)<br>'''Nữ''': {{fbw|JOR}} (lần thứ 3)
| most successful team = '''Nam''': {{fb|IRN}} (4)<br>'''Nữ''': {{fbw|JOR}} (3lần)
| website =
| current = [[Giải vô địch bóng đá Tây Á 2014|Nam]], [[Giải vô địch bóng đá nữ Tây Á 2014|Nữ]]
}}
 
'''Giải vô địch bóng đá Tây Á''' ({{lang-en|'WAFF Championship'}} hay '''West Asian Football Federation Championship''') là giải đấu dành cho các đội tuyển quốc gia của các nước và vùng lãnh thổ tại khu vực [[Tây Á]]. Giải thường được [[Liên đoàn bóng đá Tây Á]] (WAFF) tổ chức hai năm một lần.
 
==Giải của namđấu==
{| class="wikitable" style="font-size:90%; width: 100%; text-align: center;"
|-
Dòng 111:
<div id="1"><sup>'''1'''</sup> Không có trận tranh giải ba.
 
===Thành tích giải của nam===
 
{| class="wikitable"
Dòng 186:
|}
 
===Các đội tham dự giải của nam===
 
{| class="wikitable" style="text-align:center; font-size:90%"
Dòng 248:
* VB: Vòng bảng
* BK: Bán kết
 
==Giải của nữ==
 
Các đội tuyển từng tham dự bao gồm {{nwft|Iran}}, {{nwft|Jordan}}, {{nwft|Palestine}}, {{nwft|Lebanon}}, {{nwft|Bahrain}}, {{nwft|Iraq}}, {{nwft|Syria}} và {{nwft|Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất}}.
 
{| class="wikitable" style="font-size:90%; width: 95%; text-align: center;"
|-
!rowspan=2 width=5%|Năm
!rowspan=2 width=10%|Chủ nhà
|width=1% rowspan=7|
!colspan=3|Chung kết
|width=1% rowspan=7|
!colspan=3|Tranh hạng ba
|-
!width=15%|Vô địch
!width=8%|Tỉ số
!width=15%|Á quân
!width=15%|Hạng ba
!width=8%|Tỉ số
!width=15%|Hạng tư
|- style="background: #D0E6FF;"
|[[Giải vô địch bóng đá nữ Tây Á 2005|2005]]
|{{flag|Jordan}}
|'''{{fbw-big|JOR}}'''
|{{ref|1|n/a}}
|{{fbw-big|IRI}}
|{{fbw-big|SYR}}
|{{ref|1|n/a}}
|{{fbw-big|BHR}}
|-
|[[Giải vô địch bóng đá nữ Tây Á 2007|2007]]
|{{flag|Jordan}}
|'''{{fbw-big|JOR}}'''
|{{ref|1|n/a}}
|{{fbw-big|IRI}}
|{{fbw-big|LIB}}
|{{ref|1|n/a}}
|{{fbw-big|SYR}}
|-style="background: #D0E6FF;"
|[[Giải vô địch bóng đá nữ Tây Á 2010|2010]]
|{{flag|Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất}}
|'''{{fbw-big|UAE}}'''
|'''1–0'''
|{{fbw-big|JOR}}
|{{fbw-big|BHR}}
|'''3–0'''
|{{fbw-big|PLE}}
|-
|[[Giải vô địch bóng đá nữ Tây Á 2011|2011]]
|{{flag|Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất}}
|'''{{fbw-big|UAE}}'''
|'''2–2''' <br /><small>(6–5 {{pso}})</small>
|{{fbw-big|IRN}}
|{{fbw-big|BHR}}
|'''0–0''' <br /><small>(4–3 {{pso}})</small>
|{{fbw-big|JOR}}
|-
|[[Giải vô địch bóng đá nữ Tây Á 2014|2014]]
|{{flag|Jordan}}
|'''{{fbw-big|JOR}}'''
|{{ref|1|n/a}}
|{{fbw-big|PLE}}
|{{fbw-big|BHR}}
|{{ref|1|n/a}}
|{{fbw-big|QAT}}
|}
 
''{{note|1|n/a}}'' Giải tổ chức theo thể thức vòng tròn một lượt.
 
===Thành tích giải của nữ===
 
{| class="wikitable"
|-
!width=15%|Đội
!width=15%|Vô địch
!width=15%|Á quân
!width=15%|Hạng ba
!width=15%|Hạng tư
|-
|{{fbw|JOR}}
|style=background:gold|3 (2005, 2007, 2014)
|1 (2010)
|
|
|-
|{{fbw|UAE}}
|style=background:gold|2 (2010, 2011)
|
|
|
|-
|{{fbw|IRI}}
|
|3 (2005, 2007, 2011)
|
|
|-
|{{fbw|PLE}}
|
|1 (2014)
|
|1 (2010)
|-
|{{fbw|BHR}}
|
|
|3 (2010, 2011, 2014)
|1 (2005)
|-
|{{fbw|SYR}}
|
|
|1 (2005)
|1 (2007)
|-
|{{fbw|LIB}}
|
|
|1 (2007)
|
|-
|{{fbw|QAT}}
|
|
|
|1 (2014)
|}
 
===Các đội tham dự giải của nữ===
 
{| class="wikitable" style="text-align:center; font-size:90%"
! width=160|Đội
! {{flagicon|Jordan}} <br />[[Giải vô địch bóng đá nữ Tây Á 2005|2005]]!! |{{flagicon|Jordan}}<br >[[Giải vô địch bóng đá nữ Tây Á 2007|2007]]!! {{flagicon|UAE}}<br />[[Giải vô địch bóng đá nữ Tây Á 2010|2010]]!! {{flagicon|UAE}}<br />[[Giải vô địch bóng đá nữ Tây Á 2011|2011]]!! {{flagicon|Jordan}} <br />[[Giải vô địch bóng đá nữ Tây Á 2014|2014]]
!Số lần
|-
|align=left|{{fbw|Bahrain|size=20px}}
|H4|| ||bgcolor=#cc9966|H3||bgcolor=#cc9966|H3||bgcolor=#cc9966|H3 ||'''4
|-
|align=left|{{fbw|Iran|size=20px}}
|bgcolor=silver|H2 ||bgcolor=silver|H2 ||VB ||bgcolor=silver|H2|| ||'''4
|-
|align=left|{{fbw|Iraq|size=20px}}
|colspan=2 bgcolor="#efefef" style="border-right:#efefef;"| ||bgcolor="#efefef" style="border-left:#efefef;"| ||VB|| ||'''1
|-
|align=left|{{fbw|Jordan|size=20px}}
|bgcolor=gold style="border:3px solid red;"|'''VĐ''' ||bgcolor=gold style="border:3px solid red;"|'''VĐ''' ||bgcolor=silver|H2 ||H4||bgcolor=gold style="border:3px solid red;"|'''VĐ''' ||'''5
|-
|align=left|{{fbw|Kuwait|size=20px}}
|colspan=2 bgcolor="#efefef"| ||VB|| || ||'''1
|-
|align=left|{{fbw|Lebanon|size=20px}}
|bgcolor="#efefef"| ||bgcolor=#cc9966|H3 || ||VB|| ||'''2
|-
|align=left|{{fbw|Palestine|size=20px}}
|H5|| ||H4||VB||bgcolor=silver|H2 ||'''4
|-
|align=left|{{fbw|Qatar|size=20px}}
|colspan=4 bgcolor="#efefef"| ||H4 ||'''1
|-
|align=left|{{fbw|Syria|size=20px}}
|bgcolor=#cc9966|H3 ||H4 || ||VB|| ||'''3
|-
|align=left|{{fbw|UAE|size=20px}}
|colspan=2 bgcolor="#efefef"| ||bgcolor=gold style="border:3px solid red;"|'''VĐ''' ||bgcolor=gold style="border:3px solid red;"|'''VĐ'''|| ||'''2
|-
!Tổng||5 ||4 ||6 ||8 ||4 ||
|}
 
* {{border|width=5px|color=red|&nbsp;&nbsp;}} — Chủ nhà
* VB: Vòng bảng
 
==Giải trẻ==
Hàng 520 ⟶ 350:
== Xem thêm ==
 
* [[GiảiCúp bóng đá vô địch châu Á]]
 
==Tham khảo==
Hàng 527 ⟶ 357:
* [http://www.the-waff.com/default.asp?lang=eng Trang web của WAFF]
* [http://www.rsssf.com/tablesw/waff.html Giải của nam trên RSSSF]
* [http://www.rsssf.com/tablesw/westasia-wom.html Giải của nữ trên RSSSF]
 
{{Giải vô địch bóng đá Tây Á}}
{{Giải vô địch bóng đá nữ Tây Á}}
 
[[Thể loại:Giải vô địch bóng đá Tây Á| ]]
[[Thể loại:Giải bóng đá quốc tế châu Á]]
[[Thể loại:Giải đấu bóng đá nữ châu Á|Tây Á]]
[[Thể loại:Khởi đầu năm 2000]]
[[Thể loại:KhởiGiải đầuđấu nămbóng 2005đá quốc tế ở Châu Á]]
[[Thể loại:Giải đấu bóng đá quốc tế ở châu Á]]