Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lính tập”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 26:
| quan tư || người Pháp || commandant, chef de bataillon ||thiếu tá
|-
| quan ba || người Pháp || capitaine ||đại úy
|-
| quan hai || người Pháp || lieutenant ||trung úy
|-
| quan một || người Pháp || sous-lieutenant ||thiếu úy
|-
| phó quản || người Pháp và Việt || adjudant ||chuẩn úy
|-
| đội bốn || người Pháp và Việt || sergent-major ||thượng sĩ
|-
| đội || người Pháp và Việt || sergent ||trung sĩ
|-
| cai || người Việt || caporal ||hạ sĩ
|-
| bếp || người Việt || tirailleur de 1⁰ classe ||binh nhất
|-
| lính || người Việt || tirailleur de 2⁰ classe ||binh nhì
|-
|}