Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Xe buýt Hà Nội”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 91:
Thời gian kế hoạch một lượt: 65 phút
Màu xe: Vàng - Đỏ
Tần suất: Ngày thường: 10 - 15 phút/chuyến; Chủ nhật: 12 - 20 phút/chuyến
Hàng 102 ⟶ 104:
Thời gian kế hoạch một lượt: 40 - 50 - 55 phút
Màu xe: Vàng - Đỏ
Tần suất: 5 - 10 - 15 phút/chuyến
Hàng 113 ⟶ 117:
Thời gian kế hoạch một lượt: 45 phút
Màu xe: Vàng - Đỏ
Tần suất: 10 - 15 phút/chuyến
Hàng 124 ⟶ 130:
Thời gian kế hoạch một lượt: 55 - 60 phút.
Màu xe: Vàng - Đỏ
Tần suất: 25 - 30 phút/chuyến
Hàng 135 ⟶ 143:
Thời gian kế hoạch một lượt: 55 - 60 phút
Màu xe: Vàng - Đỏ
Tần suất: 15 - 20 - 24 phút/chuyến
Hàng 146 ⟶ 156:
Thời gian kế hoạch một lượt: 50 phút
Màu xe: Vàng - Đỏ
Tần suất: 15 - 20 phút/chuyến
Hàng 157 ⟶ 169:
Thời gian kế hoạch một lượt: 70 phút
Màu xe: Vàng - Đỏ
Tần suất: 10 - 15 - 17 - 20 - 23 phút/chuyến
Hàng 168 ⟶ 182:
Thời gian kế hoạch 1 lượt: 50 phút
Màu xe: Vàng - Đỏ
Tần suất: 40 - 45 - 50 phút/chuyến
Hàng 179 ⟶ 195:
Thời gian kế hoạch 1 lượt: 60 phút
Màu xe: Vàng - Đỏ
Tần suất hoạt động: 30 - 40 - 50 - 55 - 60 - 65 phút/chuyến
Hàng 190 ⟶ 208:
Thời gian kế hoạch 1 lượt: 90 phút
Màu xe: Vàng - Đỏ
Tần suất hoạt động: 45-50-55-60 phút/lượt
Hàng 201 ⟶ 221:
Thời gian kế hoạch 1 lượt: 75 phút.
Màu xe: Vàng - Đỏ
Tần suất hoạt động: 25 - 40 - 50 - 55 - 60 phút/lượt
Hàng 212 ⟶ 234:
Thời gian kế hoạch 1 lượt: 50 phút.
Màu xe: Vàng - Đỏ
Tần suất: 3 - 8 -13 - 20 phút/chuyến
Hàng 223 ⟶ 247:
Thời gian kế hoạch 1 lượt: 52 phút.
Màu xe: Vàng - Đỏ
Tần suất: 7 - 15 - 20 phút/chuyến
Hàng 232 ⟶ 258:
Thời gian hoạt động: Thứ 2 - thứ 5: 5h00 -21h (BH1); 5h05 - 21h (BH2); thứ 6: 5h00 - 23h (Bờ Hồ 1) và 5h00 -23h06 (Bờ Hồ 2), thứ 7: 5h00 - 23h (TKD1) và 5h00 - 23h06 (TKD2), CN: (5h00 - 23h04) cả hai đầu bến
Màu xe: Vàng - Đỏ
Tần suất: 10 - 15 - 20 phút/chuyến
Hàng 243 ⟶ 271:
Thời gian kế hoạch 1 lượt: 40 - 45 phút.
Màu xe: Vàng - Đỏ
Tần suất: 13 - 15 - 20 - 30 phút/chuyến
Hàng 254 ⟶ 284:
Thời gian kế hoạch 1 lượt: 55 phút
Màu xe: Vàng - Đỏ
Tần suất: 25-30 phút/chuyến
Hàng 266 ⟶ 298:
Thời gian kế hoạch 1 lượt: 45 phút.
Màu xe: Vàng - Đỏ
Tần suất: 10 - 15 - 20 phút/chuyến
Hàng 277 ⟶ 311:
Thời gian kế hoạch 1 lượt: 66 phút.
Màu xe: Vàng - Đỏ
Tần suất: 12 - 15 - 18 - 20phút/chuyến
Hàng 288 ⟶ 324:
Thời gian kế hoạch 1 lượt: 37 phút.
Màu xe: Vàng - Đỏ
Tần suất: 16 - 20 phút/chuyến
Hàng 299 ⟶ 337:
Thời gian kế hoạch 1 lượt: 40- 50 phút.
Màu xe: Xanh lam - Xanh da trời nhạt
Tần suất: 10 - 15 - 20 phút/chuyến
Hàng 310 ⟶ 350:
Thời gian kế hoạch 1 lượt: 85 phút.
Màu xe: Vàng - Đỏ
Tần suất: 10 -15 phút/chuyến
Hàng 321 ⟶ 363:
Thời gian kế hoạch 1 lượt: 40 phút.
Màu xe: Vàng - Đỏ
Tần suất: 10 - 15 - 20 - 30 phút/chuyến
Hàng 332 ⟶ 376:
Thời gian kế hoạch 1 lượt: 45 phút
Màu xe: Vàng - Đỏ
Tần suất: 30 - 35 phút/chuyến
Hàng 343 ⟶ 389:
Thời gian kế hoạch 1 lượt: 70 phút.
Màu xe: Vàng - Đỏ
Tần suất: 10 - 15 - 20 phút/chuyến
Hàng 354 ⟶ 402:
Thời gian kế hoạch 1 lượt: 60 phút.
Màu xe: Xanh lam - Xanh da trời nhạt
Tần suất: 15 - 20 - 25 phút/chuyến
Hàng 366 ⟶ 416:
Thời gian kế hoạch 1 lượt: 50 phút.
Màu xe: Vàng - Đỏ
Tần suất: 10 - 15 - 20 phút/chuyến
Hàng 377 ⟶ 429:
Thời gian kế hoạch 1 lượt: 40 phút.
Màu xe: Vàng - Đỏ
Tần suất: 20 phút/chuyến
Hàng 388 ⟶ 442:
Thời gian kế hoạch 1 lượt: 70 phút
Màu xe: Vàng - Đỏ
Tần suất: 25 - 35 phút/chuyến
Hàng 399 ⟶ 455:
Thời gian kế hoạch 1 lượt: 75 phút
Màu xe: Vàng - Đỏ
Tần suất: 30 phút/chuyến
Hàng 411 ⟶ 469:
Thời gian hoạt động: 5h00 - 21h05 (Giáp Bát) ; 5h00 - 21h00 (Yên Nghĩa)/ CN: 5h00-21h05(Giáp Bát); 5h05 - 21h05( Yên Nghĩa)
Màu xe: Vàng - Đỏ
Thời gian kế hoạch 1 lượt: 40 phút.
Hàng 423 ⟶ 483:
Thời gian hoạt động: 05h35 - 20h00 (KĐT Pháp Vân Tứ Hiệp) , 05h50 - 20h15 (BX Yên Nghĩa)
Màu xe: Vàng - Đỏ
Thời gian kế hoạch 1 lượt: 62 phút.
Hàng 434 ⟶ 496:
Thời gian hoạt động: Giờ xuất/đóng bến: 05h00 - 22h30
Màu xe: Vàng - Đỏ
Tần suất: 05-15-20 phút/lượt
Hàng 443 ⟶ 507:
Thời gian hoạt động: Giờ xuất/đóng bến: BX Gia Lâm 06h00 - 21h45; KĐT Kiến Hưng 06h00 - 22h00 /CN: BX Gia Lâm 06h45 - 21h30; KĐT Kiến Hưng 06h00 - 21h55
Màu xe: Vàng - Đỏ
Tần suất: 16-17-20-30 phút/lượt
Hàng 454 ⟶ 520:
Thời gian kế hoạch 1 lượt: 55 phút.
Màu xe: Vàng - Đỏ
Tần suất: 15 - 20 phút/chuyến
Hàng 465 ⟶ 533:
Thời gian kế hoạch 1 lượt: 45 phút.
Màu xe: Vàng - Đỏ
Tần suất: 12 - 14 - 20 phút/chuyến
Hàng 478 ⟶ 548:
Tần suất: 10 - 15 - 20 phút/chuyến
Màu xe: Vàng - Đỏ
*Chiều đi: Bãi đỗ xe Nam Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Nguyễn Hoàng Tôn - Võ Chí Công - đường Nhánh N2 Võ Chí Công - Hoàng Quốc Việt - Bưởi (dưới) - Đào Tấn - Liễu Giai - Kim Mã - Giảng Võ - Quay đầu tại 138 Giảng Võ - Giảng Võ - Cát Linh - Tôn Đức Thắng - Ô Chợ Dừa - Quay đầu tại điểm mở dải phân cách - Ô Chợ Dừa - Xã Đàn - Phạm Ngọc Thạch - Đào Duy Anh - Giải Phóng - Ngã 3 Đuôi Cá - Giải Phóng - Bến xe Giáp Bát
*Chiều về: Bến xe Giáp Bát - Giải Phóng - Xã Đàn - Nguyễn Lương Bằng - Ô Chợ Dừa - Tôn Đức Thắng - Cát Linh - Giảng Võ - Núi Trúc - Kim Mã - Kim Mã (đường dưới, cạnh BĐX Ngọc Khánh) - Liễu Giai - Văn Cao - Thụy Khuê - Lạc Long Quân - Nguyễn Hoàng Tôn - Phạm Văn Đồng - Gầm cầu Thăng Long - Xóm 1 Đông Ngạc - Tân Xuân - Phạm Văn Đồng - Bãi đỗ xe Nam Thăng Long
Hàng 489 ⟶ 562:
Tần suất: 6 - 10 - 15 phút/chuyến
Màu xe: Vàng - Đỏ
*Chiều đi: Mai Động (Đường vào XN buýt Thăng Long cũ, trước cầu tạm Benley, gần bãi đỗ xe Đền Lừ 2) - Nguyễn Tam Trinh - Cầu Mai Động - Kim Ngưu - Thanh Nhàn - Lê Thanh Nghị - Giải Phóng - Xã Đàn - Phạm Ngọc Thạch - Chùa Bộc - Thái Hà - Huỳnh Thúc Kháng - Nguyễn Chí Thanh - Đê La Thành - Cầu Giấy - Điểm trung chuyển Cầu Giấy (hè trước tường rào Vườn thú Hà Nội) - Cầu Giấy - Xuân Thuỷ - Hồ Tùng Mậu - Quay đầu tại cổng nghĩa trang Mai Dịch - Hồ Tùng Mậu - Lê Đức Thọ - Sân vận động Quốc Gia.
*Chiều về: Sân vận động Quốc Gia - Lê Đức Thọ - Hồ Tùng Mậu - Xuân Thủy - Cầu Giấy - Điểm trung chuyển Cầu Giấy (hè trước tường rào Trường ĐHGTVT) - Cầu Giấy (đường dưới) - Đê La Thành - Nguyễn Chí Thanh - Quay đầu tại gầm cầu vượt Nguyễn Chí Thanh, Trần Duy Hưng - Nguyễn Chí Thanh - Huỳnh Thúc Kháng - Thái Hà - Chùa Bộc - Phạm Ngọc Thạch - Đào Duy Anh - Xã Đàn - Đường trên hầm Kim Liên - Đại Cồ Việt - Trần Đại Nghĩa - Lê Thanh Nghị - Thanh Nhàn - Kim Ngưu - Tam Trinh - Cầu Ku1 - Nguyễn Tam Trinh - Mai Động (Đường vào XN buýt Thăng Long cũ, qua cầu tạm Benley, gần bãi đỗ xe Đền Lừ 2).
===Tuyến 27: Bến xe Yên Nghĩa
Giá vé: 7.000đ/lượt
Thời gian hoạt động: 5h00 - 21h00/ CN: 5h05 - 21h01 (
Thời gian kế hoạch 1 lượt: 55 phút
Tần suất: 7 - 8 -10 phút/chuyến
Màu xe: Vàng - Đỏ
*Chiều đi: Bến xe Yên Nghĩa - Quốc Lộ 6 - Ba La - Quang Trung (Hà Đông) - Trần Phú (Hà Đông) - Nguyễn Trãi - Đường Láng - Nguyễn Chí Thanh - Kim Mã - Cầu Giấy - Điểm trung chuyển Cầu Giấy (hè trước tường rào Vườn thú Hà Nội) - Cầu Giấy - Trần Đăng Ninh - Nguyễn Phong Sắc - Trần Quốc Hoàn - Phạm Văn Đồng - Đỗ Nhuận - Nam Thăng Long (Bãi đỗ xe buýt Nam Thăng Long).
*Chiều về: Nam Thăng Long (Bãi đỗ xe buýt Nam Thăng Long) - Phạm Văn Đồng - Hoàng Quốc Việt - Điểm trung chuyển Hoàng Quốc Việt - Phạm Tuấn Tài - Trần Quốc Hoàn - Nguyễn Phong Sắc - Trần Đăng Ninh - Cầu Giấy - Cầu Giấy (đường dưới) - Điểm trung chuyển Cầu Giấy (hè trước tường rào Trường ĐHGTVT) - Cầu Giấy (đường dưới) - Kim Mã - Nguyễn Chí Thanh - Đường Láng - Nguyễn Trãi - Trần Phú (Hà Đông) - Quang Trung (Hà Đông) - Ba La - Quốc Lộ 6 - Bến xe Yên Nghĩa.
Hàng 511 ⟶ 590:
Tần suất: 10 -14 - 20 phút/chuyến
Màu xe: Vàng - Đỏ
*Chiều đi: Bến xe Giáp Bát - Giải Phóng - Xã Đàn - Ô Chợ Dừa - Hoàng Cầu - Giảng Võ - Ngọc Khánh - Kim Mã - Quay đầu tại số nhà 295 Kim Mã - Kim Mã - Cầu Giấy - Điểm trung chuyển Cầu Giấy (hè trước tường rào Vườn thú Hà Nội) - Cầu Giấy - Trần Đăng Ninh - Nguyễn Khánh Toàn - đường mới (cạnh công viên Nghĩa Đô) - Chùa Hà - Tô Hiệu - Nguyễn Phong Sắc - Trần Cung - Phạm Văn Đồng - Tân Xuân - chân cầu Thăng Long (Tân Xuân) - Hoàng Tăng Bí - Đức Thắng - Đại học Mỏ Địa Chất (Phố Viên, điểm đầu cuối tuyến 31).
*Chiều về: Đại học Mỏ Địa Chất (Phố Viên, điểm đầu cuối tuyến 31) - Phố Viên - Đức Thắng - Hoàng Tăng Bí - chân cầu Thăng Long (Tân Xuân) - Tân Xuân - Phạm Văn Đồng - Bãi đỗ xe Nam Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Trần Cung - Nguyễn Phong Sắc - Tô Hiệu - Chùa Hà - Trần Đăng Ninh - Cầu Giấy - Điểm trung chuyển Cầu Giấy (hè trước tường rào Trường ĐHGTVT) - Cầu Giấy (đường dưới) - Cầu Giấy - Kim Mã - Ngọc Khánh - Giảng Võ - Hoàng Cầu - Ô Chợ Dừa - Xã Đàn - Phạm Ngọc Thạch - Đào Duy Anh - Giải Phóng - Ngã 3 Đuôi Cá - Giải Phóng - Bến xe Giáp Bát.
Hàng 522 ⟶ 604:
Tần suất: 11 - 12 - 15 phút/chuyến
Màu xe: Vàng - Đỏ
*Chiều đi: Bến xe Giáp Bát - Giải Phóng - Kim Đồng - Giải Phóng - Nguyễn Hữu Thọ - Cầu Dậu - Nghiêm Xuân Yêm - Nguyễn Xiển - Nguyễn Trãi - Quay đầu tại đối diện 241 Nguyễn Trãi - Nguyễn Trãi - Nguyễn Tuân - Hoàng Minh Giám - Nguyễn Chánh - Vòng xuyến Nguyễn Chánh, Nam Trung Yên - Nguyễn Chánh - Dương Đình Nghệ - Phạm Hùng - Hồ Tùng Mậu - Đường Cầu Diễn - Quốc lộ 32 - Nhổn - Quốc lộ 32 - Ngã 4 Trạm Trôi - Tân Lập - Tân Lập (Sân bóng xã Tân Lập)
*Chiều về: Tân Lập (Sân bóng xã Tân Lập) - Tân Lập - Ngã 4 Trạm Trôi - Quốc lộ 32 - Nhổn - Quốc lộ 32 - Đường Cầu Diễn - Hồ Tùng Mậu - Phạm Hùng - Quay đầu tại Landmark 72 - Phạm Hùng - Dương Đình Nghệ - Nguyễn Chánh - Vòng xuyến Nguyễn Chánh, Nam Trung Yên - Nguyễn Chánh - Hoàng Minh Giám - Lê Văn Lương - Hoàng Đạo Thúy - Ngụy Như Kom Tum - Vũ Trọng Phụng - Nguyễn Trãi - Nguyễn Xiển - Nghiêm Xuân Yêm - Cầu Dậu - Nguyễn Hữu Thọ - Giải Phóng - Quay đầu tại chùa Pháp Vân - Giải Phóng - Bến xe Giáp Bát
Hàng 533 ⟶ 618:
Tần suất: 10 - 15 - 20 - 22 phút/chuyến
Màu xe: Vàng - Đỏ
*Chiều đi: Mai Động (Đường vào XN buýt Thăng Long cũ, trước cầu tạm Benley, gần bãi đỗ xe Đền Lừ 2) - Nguyễn Tam Trinh - Kim Ngưu - Lò Đúc - Trần Xuân Soạn - Trần Nhân Tông - Lê Duẩn - Khâm Thiên - Đường mới (Vành đai 1) - Hoàng Cầu - Thái Hà - Láng Hạ - Lê Văn Lương - Hoàng Minh Giám – Nguyễn Chánh – vòng xuyến Nguyễn Chánh, Nam Trung Yên – Nguyễn Chánh – Dương Đình Nghệ - Phạm Hùng - Quay đầu trước Bến xe Mỹ Đình - Bến xe Mỹ Đình.
*Chiều về: Bến xe Mỹ Đình - Phạm Hùng - Quay đầu tại đối diện Landmark 72 - Phạm Hùng - Dương Đình Nghê – Nguyễn Chánh - vòng xuyến Nguyễn Chánh, Nam Trung Yên - Nguyễn Chánh – Hoàng Minh Giám - Lê Văn Lương - Láng Hạ - Thái Hà - rẽ phải vào Yên Lãng - Quay đầu tại điểm mở dải phân cách - Yên Lãng - Hoàng Cầu - Ô Chợ Dừa - Xã Đàn - Quay đầu tại đối diện ngõ Xã Đàn 2 - Xã Đàn - Khâm Thiên - Lê Duẩn - Trần Nhân Tông - Trần Xuân Soạn - Ngô Thì Nhậm - Nguyễn Công Trứ - Lò Đúc - Trần Khát Chân - Quay đầu tại đối diện số nhà 274 Trần Khát Chân - Trần Khát Chân - Kim Ngưu - Tam Trinh - Cầu Ku1 - Nguyễn Tam Trinh - Mai Động (Đường vào XN buýt Thăng Long cũ, qua cầu tạm Benley, gần bãi đỗ xe Đền Lừ 2)
Hàng 544 ⟶ 632:
Tần suất: 10 - 15 -20 - 25 phút/chuyến
Màu xe: Vàng - Đỏ
*Chiều đi: Đại học Bách Khoa - Trần Đại Nghĩa - Lê Thanh Nghị - Tạ Quang Bửu - Đại Cồ Việt - Phố Huế - Hàng Bài - Lý Thường Kiệt - Phan Chu Trinh - Lý Thái Tổ - Ngô Quyền - Hàng Vôi - Hàng Tre - Hàng Muối - Trần Nhật Duật - Điểm trung chuyển Long Biên - Yên Phụ - Nghi Tàm - Âu Cơ - Nhật Tân - An Dương Vương - Phú Thượng - Dốc Chèm - Đường Đông Ngạc (69) - Chèm (Đại học Mỏ)
*Chiều về: Chèm (Đại học Mỏ) - Đường 69 - Đường Thuỵ Phương - Đường Đông Ngạc - Tân Xuân - An Dương Vương - Âu Cơ - Nghi Tàm - Yên Phụ (đường dành riêng cho xe buýt) - Điểm trung chuyển Long Biên - Hàng Đậu - Quán Thánh - Hàng Cót - Hàng Lược - Chả Cá - Hàng Cân - Lương Văn Can - Hàng Gai - Hàng Trống - Lê Thái Tổ - Bà Triệu - Đại Cồ Việt - Quay đầu tại đối diện số nhà 100 Đại Cồ Việt - Đại Cồ Việt - Tạ Quang Bửu - Lê Thanh Nghị - Trần Đại Nghĩa - Đại học Bách Khoa
Hàng 555 ⟶ 646:
Tần suất: 5 - 11 - 15 - 20 phút/chuyến
Màu xe: Vàng - Đỏ
*Chiều đi: Bến xe Giáp Bát - Giải Phóng - Lê Duẩn - Trần Nhân Tông - Trần Bình Trọng - Trần Hưng Đạo - Quán Sứ - Hai Bà Trưng - Thợ Nhuộm - Tràng Thi - Điện Biên Phủ - Trần Phú - Kim Mã - Cầu Giấy - Điểm trung chuyển Cầu Giấy (hè trước tường rào Vườn thú Hà Nội) - Cầu Giấy - Xuân Thuỷ - Hồ Tùng Mậu - Diễn - Đường 32 - Quay đầu tại ngã tư Nhổn - Phố Nhổn - Nhổn (điểm trung chuyển Nhổn).
*Chiều về: Nhổn (điểm trung chuyển Nhổn) - Đường 32 - Diễn - Hồ Tùng Mậu - Xuân Thuỷ - Cầu Giấy - Cầu Giấy (đường dưới) - Điểm trung chuyển Cầu Giấy (hè trước tường rào Trường ĐHGTVT) - Cầu Giấy (đường dưới) - Kim Mã - Nguyễn Thái Học - Lê Duẩn - Giải Phóng - Ngã 3 Đuôi Cá - Bến xe Giáp Bát.
Hàng 566 ⟶ 660:
Tần suất: 16 - 20 - 25 phút/chuyến
Màu xe: Xanh lam - Xanh da trời nhạt
*Chiều đi: Bến xe Mỹ Đình - Phạm Hùng - Trần Duy Hưng - Nguyễn Chí Thanh - Huỳnh Thúc Kháng - Láng Hạ - Giảng Võ - Giang Văn Minh - Kim Mã - Nguyễn Thái Học - Hoàng Diệu - Phan Đình Phùng - Cửa Bắc - Yên Phụ - Nghi Tàm - Âu Cơ - Lạc Long Quân - Xuân La - Xuân Đỉnh (Trường Đại học Nội vụ Hà Nội).
*Chiều về: Xuân Đỉnh (Trường ĐH Nội Vụ Hà Nội) - Xuân La - Lạc Long Quân - Âu Cơ - Yên Phụ - Nút giao Thanh Niên, Phó Đức Chính - Thanh Niên - Yên Phụ - Cửa Bắc - Quán Thánh - Nguyễn Biểu - Hoàng Diệu - Điện Biên Phủ - Lê Hồng Phong - Ông Ích Khiêm - Sơn Tây - Kim Mã - Giảng Võ - Láng Hạ - Huỳnh Thúc Kháng - Nguyễn Chí Thanh - Trần Duy Hưng - Phạm Hùng - quay đầu tại trước Bến xe Mỹ Đình - Bến xe Mỹ Đình
Hàng 576 ⟶ 673:
Tần suất: 10 - 15 -20phút/chuyến
Màu xe: Vàng - Đỏ
*Chiều đi: Bến xe Mỹ Đình - Phạm Hùng - Xuân Thủy - Cầu Giấy - Cầu Giấy (đường dưới) - Điểm trung chuyển Cầu Giấy (hè trước tường rào Trường ĐHGTVT) - Cầu Giấy (đường dưới) - Kim Mã - Nguyễn Thái Học - Phan Bội Châu - Lý Thường Kiệt - Quang Trung - Hai Bà Trưng - Phan Chu Trinh - Lý Thái Tổ - Ngô Quyền - Hàng Vôi - Hàng Tre - Hàng Muối - Trần Nhật Duật - Long Biên (Điểm quay đầu trước phố Hàng Khoai) - Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Sơn - Ngọc Lâm - Ngô Gia Khảm - Bến xe Gia Lâm.
*Chiều về: Bến xe Gia Lâm - Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm - Nguyễn Văn Cừ - Long Biên (Điểm quay đầu trước phố Hàng Khoai) - Trần Nhật Duật - Trần Quang Khải - Tràng Tiền - Ngô Quyền - Hai Bà Trưng - Thợ Nhuộm - Điện Điên Phủ - Trần Phú - Kim Mã - Cầu Giấy - Điểm trung chuyển Cầu Giấy (hè trước tường rào Vườn thú Hà Nội) - Cầu Giấy - Xuân Thủy - Phạm Hùng - Bến xe Mỹ Đình
Hàng 587 ⟶ 687:
Tần suất: 15 - 19 - 20 phút/chuyến
Màu xe: Vàng - Đỏ
*Chiều đi: Trần Khánh Dư - Trần Hưng Đạo - Bà Triệu - Đại Cồ Việt - Hầm Kim Liên - Xã Đàn - Phạm Ngọc Thạch - Chùa Bộc - Thái Hà - Huỳnh Thúc Kháng - Nguyễn Chí Thanh - Quay đầu tại đối diện tòa nhà Vincom Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Chí Thanh - Trần Duy Hưng - Phạm Hùng - Phạm Văn Đồng - Đỗ Nhuận - Nam Thăng Long.
*Chiều về: Nam Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - Trần Duy Hưng - Nguyễn Chí Thanh - Huỳnh Thúc Kháng - Thái Hà - Chùa Bộc - Phạm Ngọc Thạch - Đào Duy Anh - Hoàng Tích Trí - Xã Đàn - Hầm Kim Liên - Đại Cồ Việt - Phố Huế - Hàng Bài - Trần Hưng Đạo - Phan Chu Trinh - Tràng Tiền - ĐTC Trần Khánh Dư.
=== Tuyến 35B: Nam Thăng Long - Thanh Lâm
Giá vé: 8000đ/lượt
Hàng 598 ⟶ 701:
Tần suất: 15 - 19 - 20 - 25 phút/chuyến
Màu xe: Vàng - Đỏ
* Chiều đi: Nam Thăng Long (Bãi đỗ xe buýt Nam Thăng Long) – Phạm Văn Đồng – Cầu Thăng Long – Võ Văn Kiệt – Ngã Tư Nam Hồng – Rẽ phải vào Quốc lộ 23B - Quay đầu tại đảo tròn phí Đông Anh – Cầu vượt Nam Hồng – Quốc lộ 23B – Thanh Lâm (Bãi đỗ xe Thanh Lâm – Mê Linh).
Hàng 610 ⟶ 716:
Tần suất: 12 - 15 - 20 phút/chuyến
Màu xe: Xanh lam - Xanh da trời
*Chiều đi: Yên Phụ (Điểm trung chuyển Long Biên) - Hàng Đậu - Hàng Cót - Hàng Gà - Hàng Điếu - Đường Thành - Phủ Doãn - Triệu Quốc Đạt - Hai Bà Trưng - Bà Triệu - Lê Đại Hành - Đại Cồ Việt - Bạch Mai - Trương Định - Kim Đồng - Giải Phóng - Nguyễn Hữu Thọ - Nguyễn Duy Trinh - Khu đô thị Linh Đàm
*Chiều về: Khu đô thị Linh Đàm - Nguyễn Duy Trinh - Nguyễn Hữu Thọ - Giải Phóng - Quay đầu tại chùa Pháp Vân - Giải Phóng - Trương Định - Bạch Mai - Phố Huế - Hàng Bài - Hai Bà Trưng - TRiệu Quốc Đạt - Phủ Doãn - Đường Thành - Phùng Hưng - Phùng Hưng ( đường trong) - Phan Đình Phùng - Hàng Đậu - Trần Nhật Duật - Quay đầu tại đầu phố Hàng Khoai - Trần Nhật Duật - Điểm trung chuyển Long Biên - Quay đầu tại đối diện 92 Yên Phụ - Yên Phụ - Yên Phụ (điểm trung chuyển Long Biên)
Hàng 621 ⟶ 730:
Tần suất: 11 - 12 - 20 phút/chuyến
Màu xe: Vàng - Đỏ
*Chiều đi: Bến xe Giáp Bát - Giải Phóng - Kim Đồng - quay đầu tại phố Kim Đồng - Giải Phóng - đường Hoàng Liệt - KĐT Linh Đàm - Nguyễn Duy Trinh - Nguyễn Hữu Thọ - Cầu Dậu - Kim Giang - Đường Cầu Bươu - Viện 103 - Phùng Hưng (Hà Đông) - Cầu Đen - Tô Hiệu - Quang Trung (Hà Đông) - Ba La - Quốc Lộ 6 - Yên Nghĩa - Đồng Mai - Cầu Mai Lĩnh - Biên Giang - Chương Mỹ (Cổng Công ty Gốm sứ Văn Minh - Xã Ngọc Hòa)
*Chiều về: Chương Mỹ (Cổng Công ty Gốm sứ Văn Minh - Xã Ngọc Hòa) - Biên Giang - Cầu Mai Lĩnh - Đồng Mai - Yên Nghĩa - Quốc lộ 6 - Ba La - Quang Trung (Hà Đông) - Tô Hiệu - Cầu Đen - Phùng Hưng (Hà Đông) - Viện 103 - Đường Cầu Bươu - Kim Giang - Cầu Dậu - Nguyễn Hữu Thọ - Nguyễn Duy Trinh - Khu đô thị Linh Đàm - đường Hoàng Liệt - Ngọc Hồi - Quay đầu tại cty ABB - Ngọc Hồi - Giải Phóng - Bến xe Giáp Bát
Hàng 632 ⟶ 744:
Tần suất: 15 - 20 phút/chuyến
Màu xe: Xanh lam - Xanh da trời
*Chiều đi: Nam Thăng Long (bãi đỗ xe buýt Nam Thăng Long) - Phạm Văn Đồng - Hoàng Quốc Việt - Nguyễn Văn Huyên - Nguyễn Khánh Toàn - Bưởi (đường dưới) - Cầu Giấy - Điểm trung chuyển Cầu Giấy - Kim Mã - Nguyễn Thái Học - Lê Duẩn - Trần Hưng Đạo - Bà Triệu - Lê Đại Hành - Bạch Mai - Minh Khai - Tam Trinh - Cầu Voi - Nguyễn Tam Trinh - Mai Động (Đường vào XN buýt Thăng Long, qua cầu tạm Benley, gần bãi đỗ xe Đền Lừ 2).
*Chiều về: Mai Động (Đường vào XN buýt Thăng Long, trước cầu tạm Benley, gần bãi đỗ xe Đền Lừ 2) - Nguyễn Tam Trinh - Minh Khai - Bạch Mai - Phố Huế - Trần Nhân Tông - Quang Trung - Hai Bà Trưng - Nguyễn Khuyến - Văn Miếu - Quốc Tử Giám - Cát Linh - Giảng Võ - Núi Trúc - Kim Mã - Cầu Giấy - Điểm trung chuyển Cầu Giấy - Bưởi (đường trên) - Đào Tấn - Quay đầu tại điểm mở đối diện 94 Đào Tấn - Đào Tấn - Nguyễn Khánh Toàn - Nguyễn Văn Huyên - Hoàng Quốc Việt - Phạm Văn Đồng - rẽ phải ngã tư Phạm Văn Đồng, Đỗ Nhuận - Đỗ Nhuận - Bãi đỗ xe Nam Thăng Long.
Hàng 643 ⟶ 758:
Tần suất: 8 - 10 - 15 phút/chuyến
Màu xe: Vàng - Đỏ
*Chiều đi: Công viên Nghĩa Đô - Nguyễn Văn Huyên - Nguyễn Khánh Toàn - Trần Đăng Ninh - Nguyễn Phong Sắc - Trần Thái Tông - Tôn Thất Thuyết - Phạm Hùng - Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi - Trần Phú (Hà Đông) - Quay đầu tại điểm mở BigC (Hà Đông) - Trần Phú (Hà Đông) - Nguyễn Khuyến (Hà Đông) - Đường nội bộ Khu Đô thị Văn Quán (Hà Đông) - Phùng Hưng (Hà Đông) - Đường Cầu Bươu - Đường 70 - Phan Trọng Tuệ - Ngọc Hồi - Đường vào bệnh viện nội tiết trung ương cơ sở Tứ Hiệp - Tứ Hiệp (đối diện cổng Bệnh viện Nội Tiết trung ương cơ sở Tứ Hiệp).
*Chiều về: Tứ Hiệp (đối diện cổng Bệnh viện Nội Tiết trung ương cơ sở Tứ Hiệp) - Đường vào bệnh viện nội tiết trung ương cơ sở Tứ Hiệp - Ngọc Hồi - Quay đầu tại cổng công ty cơ khí điện Thủy Lợi - Ngọc Hồi - Phan Trọng Tuệ - Đường 70 - Đường Cầu Bươu - Phùng Hưng (Hà Đông) - Đường nội bộ khu đô thị Văn Quán (Hà Đông) - Nguyễn Khuyến (Hà Đông) - Trần Phú (Hà Đông) - Nguyễn Trãi - Khuất Duy Tiến - Phạm Hùng - Tôn Thất Thuyết - Trần Thái Tông - Nguyễn Phong Sắc - Trần Đăng Ninh - Nguyễn Khánh Toàn - Nguyễn Văn Huyên - Công viên Nghĩa Đô.
Hàng 654 ⟶ 772:
Tần suất: 13 - 14 - 18 - 22 - 24 phút/chuyến
Màu xe: Vàng - Đỏ
*Chiều đi: Công viên Thống Nhất - Trần Nhân Tông - Quang Trung - Trần Hưng Đạo - Quán Sứ - Hai Bà Trưng - Phan Chu Trinh - Lý Thái Tổ - Ngô Quyền - Hàng Vôi - Hàng Tre - Hàng Muối - Trần Nhật Duật - Long Biên (Điểm quay đầu trước phố Hàng Khoai) - Cầu Chương Dương - Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Đức Thuận - Quốc lộ 5 - ngã tư Phú Thị - Như Quỳnh
*Chiều về: Như Quỳnh - Ngã tư Phú Thị - Quốc lộ 5 - Nguyễn Bình - Nguyễn Đức Thuận - Cổng chính của khu đô thị Đặng Xá - đường nội khu đô thị Đặng Xá (ĐX 1) - ĐX 11 - Vườn hoa Khu đô thị Đặng Xá - Khu Lộc Vừng - đường trục qua khu nhà BT4 và BT5 - đường nội bộ khu đô thị Đặng Xá - Đường ĐX3 - Đường ĐX1 - đường ra khu đô thị Đặng Xá - Cổng chính của khu đô thị Đặng Xá - Nguyễn Đức Thuận - Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Đức Thuận - Nguyễn Văn Linh - Đường nội bộ Savico - Ngõ 78 Ngô Gia Tự - Ngô Gia Tự - Nguyễn Văn Cừ - Long Biên (Điểm quay đầu trước phố Hàng Khoai) - Trần Nhật Duật - Nguyễn Hữu Huân - Lý Thái Tổ - Ngô Quyền - Hai Bà Trưng - Lê Duẩn - Ga Hà Nội - Lê Duẩn - Trần Nhân Tông - Công viên Thống Nhất
Hàng 665 ⟶ 786:
Tần suất: 35 - 40 - 55 - 60 - 70 phút/chuyến
Màu xe: Vàng - Đỏ
*Chiều đi: Công viên Thống Nhất - Trần Nhân Tông - Quang Trung - Trần Hưng Đạo - Quán Sứ - Hai Bà Trưng - Phan Chu Trinh - Lý Thái Tổ - Ngô Quyền - Hàng Vôi - Hàng Tre - Hàng Muối - Trần Nhật Duật - Long Biên (Điểm quay đầu trước phố Hàng Khoai) - Cầu Chương Dương - Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Đức Thuận - Nguyễn Bình - Quốc lộ 5 - Ngã tư Phú Thị - Như Quỳnh - Quốc lộ 5 - Văn Lâm (Hưng Yên, Trường cao đẳng ASEAN).
*Chiều về: Văn Lâm (Hưng Yên, Trường cao đẳng ASEAN) - Quốc lộ 5 - quay đầu tại điểm mở - Quốc lộ 5 - Như Quỳnh - Ngã tư Phú Thị - Quốc lộ 5 - Nguyễn Bình - Nguyễn Đức Thuận - Cổng chính của khu đô thị Đặng Xá - đường nội bộ khu đô thị Đặng Xá (ĐX 1) - ĐX11 - Vườn hoa Khu đô thị Đặng Xá - Khu Lộc Vừng - Đường trục qua khu nhà BT4 và BT5 - đường nội bộ khu đô thị Đặng Xá - Đường ĐX3 - Đường ĐX1 - đường ra khu đô thị Đặng Xá - Cổng chính của khu đô thị Đặng Xá - Nguyễn Đức Thuận - Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Đức Thuận - Nguyễn Văn Linh - cổng vào siêu thị BigC (trung tâm thương mại Savico) - rẽ phải vào đường nội bộ - ngõ 78 Ngô Gia Tự - Ngô Gia Tự - Nguyễn Văn Cừ - Cầu Chương Dương - Long Biên (Điểm quay đầu trước phố Hàng Khoai) - Trần Nhật Duật - Nguyễn Hữu Huân - Lý Thái Tổ - Ngô Quyền - Hai Bà Trưng - Ga Hà Nội - Lê Duẩn - Trần Nhân Tông - Công viên Thống Nhất.
Hàng 683 ⟶ 807:
Tần suất: 15-20 phút/ chuyến
Màu xe: Vàng - Đỏ
*Chiều đi: Bến xe Giáp Bát (Quảng Trường Bến xe Giap Bat) – Giải Phóng – Kim Đồng – Tân Mai - Nguyễn Tam Trinh - Kim Ngưu - Lò Đúc - Yecxanh - Trần Thánh Tông - Trần Hưng Đạo - Trần Quang Khải - Cầu Chương Dương - Nguyễn Văn Cừ - Quốc lộ 5 kéo dài - Ngõ 99 Đức Giang - Đức Giang (đối diện Nhà Máy Cáp điện)
*Chiều về: Đức Giang (đối diện Nhà Máy Cáp điện) - Ngõ 99 Đức Giang - Quốc lộ 5 kéo dài - Nguyễn văn Cừ - Cầu Chương Dương - Trần Quang Khải - Trần Hưng Đạo - Tăng Bạt Hổ - Lò Đúc - Trần Khát Chân - Quay đầu tại đối diện số nhà 274 Trần Khát Chân - Trần Khát Chân - Kim Ngưu - Nguyễn Tam Trinh – Tân Mai – Kim Đồng- Giải Phóng – Ngã 3 Đuôi Cá - Giải Phóng – Bến xe Giáp Bát (Quảng Trường Bến xe GB).
Hàng 691 ⟶ 818:
Tần suất: 10-15 phút/chuyến
Màu xe: Vàng - Đỏ
*Chiều đi: Công viên Thống Nhất - Trần Nhân Tông - Quang Trung - Trần Hưng Đạo - Trần Quang Khải (Đê 401) - Cầu Chương Dương - Nguyễn Văn Cừ - Ngô Gia Tự - Cầu Đuống - Dốc Vân - Quốc Lộ 3 - Cổ Loa - Đông Anh - Cao Lỗ - Thị trấn Đông Anh (Bảo hiểm xã hội huyện Đông Anh)
*Chiều về: Thị trấn Đông Anh (Bảo hiểm xã hội huyện Đông Anh) - Cao Lỗ - Quốc lộ 3 - Cổ Loa - Dốc Vân - Cầu Đuống - Ngô Gia Tự - Nguyễn Văn Cừ - Cầu Chương Dương - Trần Quang Khải - Trần Khánh Dư - Trần Hưng Đạo - Ga Hà Nội - Lê Duẩn - Trần Nhân Tông - Công viên Thống Nhất
Hàng 700 ⟶ 830:
Tần suất: 10-15 phút/chuyến
Màu xe: Vàng - Đỏ
*Chiều đi: Bãi đỗ xe Trần Khánh Dư - Trần Hưng Đạo - Tăng Bạt Hổ - Nguyễn Công Trứ - Lò Đúc - Trần Khát Chân - Đại Cồ Việt - Xã Đàn - Phạm Ngọc Thạch - Chùa Bộc - Tây Sơn - Nguyễn Trãi - Nguyễn Tuân - Hoàng Đạo Thúy - Trần Duy Hưng - Phạm Hùng - Bến xe Mỹ Đình
*Chiều về: Bến xe Mỹ Đình - Phạm Hùng - Trần Duy Hưng - Hoàng Minh Giám - Lê Văn Lương - Hoàng Đạo Thuý - Vũ Trọng Phụng - Nguyễn Trãi - Tây Sơn - Chùa Bộc - Phạm Ngọc Thạch - Đào Duy Anh - Đại Cồ Việt - Trần Khát Chân - Lò Đúc - Yecxanh - Trần Thánh Tông - Trần Hưng Đạo - Bãi đỗ xe Trần Khánh Dư
Hàng 708 ⟶ 841:
Tần suất: 10-15 phút/chuyến
Màu xe: Vàng - Đỏ
* '''Chiều đi:''' Times City (BV Vinmec) - Minh Khai - Nguyễn Khoái - Trần Khánh Dư - Trần Hưng Đạo - Lê Thánh Tông - Lý Thường Kiệt - Quang Trung - Tràng Thi - Điện Biên Phủ - Hoàng Diệu - Nguyễn Biểu - Quán Thánh - Thụy Khuê - Lạc Long Quân - Hoàng Quốc Việt - ĐTC Hoàng Quốc Việt - Hoàng Quốc Việt - Phạm Văn Đồng - BX Nam Thăng Long
* '''Chiều về:''' BX Nam Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Hoàng Quốc Việt - ĐTC Hoàng Quốc Việt - Hoàng Quốc Việt - Bưởi (dưới) - Hoàng Hoa Thám - Phan Đình Phùng - Hoàng Diệu - Nguyễn Thái Học - Phan Bội Châu - Lý Thường Kiệt - Lê Thánh Tông - Trần Hưng Đạo - Trần Khánh Dư - Nguyễn Khoái - Minh Khai - Times City (BV Vinmec)
Hàng 717 ⟶ 853:
Tần suất: 10-15 -20 phút/chuyến
Màu xe: Vàng - Đỏ
* '''Chiều đi:''' Bến xe Mỹ Đình - Phạm Hùng - quay đầu tại làng Đình Thôn - Phạm Hùng - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - Đường 6 km (Vĩnh Ngọc) - Vân Trì - Đường 5 kéo dài - Đường 6 km (Vĩnh Ngọc) - Quốc lộ 3 - Đường Cổ Loa -Thị trấn Đông Anh (Ngã ba xay sát Đông Quan).
* '''Chiều về:''' Thị trấn Đông Anh (Ngã ba xay sát Đông Quan) - Đường Cổ Loa - Quốc lộ 3 -Đường 6 km (Vĩnh Ngọc) - Đường 5 kéo dài - Quay đầu tại điểm mở - Đường 5 kéo dài - Vân trì - Đường 6 km (Vĩnh Ngọc) -Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - Bến xe Mỹ Đình.
Hàng 728 ⟶ 867:
Tần suất: 28 phút/chuyến
Màu xe: Vàng - Đỏ
* '''Chiều đi:''' Long Biên (điểm trung chuyển Long Biên) - Yên Phụ - Trần Nhật Duật - Cầu Chương Dương - Đê Long Biên, Xuân Quan - Bồ Đề - Tư Đình - Cự Khối - Đông Dư - Phố Trúc - Đường phía Tây Phố Trúc - đường Rừng Cọ - quay đầu tại bùng binh - Phố Trúc - Đê Long Biên, Xuân Quan - Bát Tràng (cách cổng Chợ Gốm Bát Tràng 100m)
* '''Chiều về:''' Bát Tràng (cách cổng Chợ Gốm Bát Tràng 100m) - Đê Long Biên, Xuân Quan - Phố Trúc - Đường phía Tây Phố Trúc - đường Rừng Cọ - quay đầu tại bùng binh - Phố Trúc - Đông Dư - Cự Khối - Tư Đình - Bồ Đề - Đường Long Biên, Xuân Quan - Cầu Chương Dương - Trần Nhật Duật - Điểm trung chuyển Long Biên - Quay đầu tại đối diện số 92 Yên Phụ - Yên Phụ - Long Biên (điểm trung chuyển Long Biên).
Hàng 738 ⟶ 880:
Tần suất: 28 - 33 phút/chuyến
Màu xe: Vàng - Đỏ
* '''Chiều đi:''' Long Biên (Điểm trung chuyển Long Biên) - Yên Phụ - Trần Nhật Duật - Cầu Chương Dương - Đê Long Biên Xuân Quan - Bồ Đề - Tư Đình - Cự Khối - Đông Dư - qua ngã ba đi Bát Tràng - đường liên xã Kim Lan, Văn Đức - Bãi đỗ xe Kim Lan (cạnh nhà văn hóa thôn Hồng Long, Kim Lan, Gia Lâm)
* '''Chiều về:''' Bãi đỗ xe Kim Lan (cạnh nhà văn hóa thông Hồng Long, Kim Lan, Gia Lâm) - đường liên xã Kim Lan, Văn Đức - qua ngã ba đi Bát Tràng - Đông Dư - Cự Khối - Tư Đình - Bồ Đề - Đường Long Biên Xuân Quan - Cầu Chương Dương - Trần Nhật Duật - Điểm trung chuyển Long Biên - Quay đầu tại 92 Yên Phụ - Yên Phụ - Long Biên (Điểm trung chuyển Long Biên)
Hàng 749 ⟶ 894:
Tần suất: 15 - 20 phút/chuyến
Màu xe: Vàng - Đỏ
* '''Chiều đi:''' BĐX Trần Khánh Dư - Nguyễn Khoái - BX Lương Yên - Cầu Vĩnh Tuy - Đê Hữu Hồng - Khuyến Lương - Yên Sở - Ngũ Hiệp - Đông Mỹ - Cổng thôn 3 (Vạn Phúc - Thanh Trì)
* '''Chiều về:''' Cổng thôn 3 (Vạn Phúc - Thanh Trì) - Đê Hữu Hồng - Đông Mỹ - Ngũ Hiệp - Yên Sở - Khuyến Lương - Cầu Vĩnh Tuy - Nguyễn Khoái - BX Lương Yên - BĐX Trần Khánh Dư
Hàng 761 ⟶ 909:
Tần suất: 10 - 15 - 20 phút/chuyến
Màu xe: Vàng - Đỏ
* '''Chiều đi:''' Trần Khánh Dư - Trần Hưng Đạo - Lê Thánh Tông - Lý Thường Kiệt - Lê Duẩn - Khâm Thiên - Hoàng Cầu - Đê La Thành - Cầu Giấy - Trần Đăng Ninh - Trần Quốc Hoàn - Phạm Văn Đồng - Hồ Tùng Mậu - Lê Đức Thọ - Hàm Nghi - Nguyễn Cơ Thạch (KĐT Mỹ Đình II).
* '''Chiều về:''' KĐT Mỹ Đình II - Hàm Nghi - Lê Đức Thọ - Hồ Tùng Mậu - Phạm Văn Đồng -Trần Quốc Hoàn - Trần Đăng Ninh - Cầu Giấy - Đê La Thành - Thành Công - Láng Hạ - Giảng Võ - Cát Linh - Tôn Đức Thắng - Khâm Thiên - Nguyễn Thượng Hiền - Yết Kiêu - Trần Hưng Đạo - Quán Sứ - Lý Thường Kiệt - Phan Chu Chinh - Tràng Tiền - Trần Khánh Dư.
Hàng 772 ⟶ 923:
Tần suất: 17 -19 - 23 phút/chuyến
Màu xe: Vàng - Đỏ
* '''Chiều đi:''' Long Biên (trạm trung chuyển Long Biên) - Yên Phụ - Đường Thanh Niên - Hùng Vương - Phan Đình Phùng - Hoàng Diệu - Trần Phú - Kim Mã - Nguyễn Chí Thanh - Trần Duy Hưng - Phạm Hùng - Quay đầu tại đối diện toà nhà CT5 KĐT Mỹ Đình - Phạm Hùng - Mễ Trì - Lê Quang Đạo - Lê Đức Thọ - Sân vận động Quốc Gia
* '''Chiều về:''' Sân vận động Quốc Gia - Lê Đức Thọ - Lê Quang Đạo - Mễ Trì - Phạm Hùng - Trần Duy Hưng - Nguyễn Chí Thanh - Kim Mã - Nguyễn Thái Học - Hoàng Diệu - Nguyễn Biểu - Quán Thánh - Đường Thanh Niên - Yên Phụ - Trần Nhật Duật (Quay đầu tại phố Hàng Khoai) - Long Biên (Điểm trung chuyển Long Biên).
Hàng 783 ⟶ 937:
Tần suất: 10 - 15 - 20 phút/chuyến
Màu xe: Vàng - Đỏ
* '''Chiều đi:''' Bãi đỗ xe Trần Khánh Dư - Nguyễn Khoái - Lạc Trung - Thanh Nhàn - Võ Thị Sáu - Trần Khát Chân - Đại Cồ Việt - Xã Đàn - Phạm Ngọc Thạch - Chùa Bộc- Tây Sơn - Thái Thịnh- Láng Hạ - quay đầu tại gầm cầu vượt Láng Hạ- Láng Hạ - Lê Văn Lương - Hoàng Đạo Thúy - Trần Duy Hưng - quay đầu tại gầm cầu vượt Nguyễn Chí Thanh - Trần Duy Hưng - Trung Hoà - Khu đô thị Trung Yên - Vũ Phạm Hàm - Trung Kính - Trần Thái Tông - Duy Tân - Công Viên Cầu Giấy
* '''Chiều về:''' Công Viên Cầu Giấy - Duy Tân - Trần Thái Tông - Trung Kính - Khu đô thị Trung Yên - Trung Hoà - Trần Duy Hưng - Quay đầu tại cục Tần Số - Trần Duy Hưng - Hoàng Đạo Thuý - Lê Văn Lương - Láng Hạ- Thái Thịnh- Chùa Bộc - Phạm Ngọc Thạch - Đào Duy Anh - Đại Cồ Việt- Trần Khát Chân - Võ Thị Sáu - Lạc Trung - Kim Ngưu - Lạc Trung - Nguyễn Khoái - Bãi đỗ xe Trần Khánh Dư
Hàng 794 ⟶ 951:
Tần suất: 17 - 25 phút/chuyến
Màu xe: Vàng - Đỏ
* '''Chiều đi:''' Công viên Thống Nhất - Trần Nhân Tông - Bà Triệu - Lê Đại Hành - Bạch Mai - Minh Khai - Cầu Mai Động - Minh Khai - Cầu Vĩnh Tuy - đường dẫn cầu Vĩnh Tuy - Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Đức Thuận - Cầu vượt Phú Thụy - Đường Ỷ Lan - Dương Xá - Ngã 4 Sủi - Đường 181 - Phú Thị - Keo - Kim Sơn - Lệ Chi (Gia Lâm) - Rẽ phải vào trường CĐ Dệt may Hà Nội (cơ sở 2) - Quay đầu trường CĐ Dệt may Hà Nội (cơ sở 2) - Cửa hàng Hapromart (Lệ Chi - Gia Lâm)
* '''Chiều về:''' Cửa hàng Hapromart (Lệ Chi - Gia Lâm) - Đường 181 - Kim Sơn - Keo - Phú Thị - Ngã 4 Sủi - Đường Ỷ Lan - Dương Xá - Cầu vượt Phú Thụy - Nguyễn Đức Thuận - Nguyễn Văn Linh - đường dẫn cầu Vĩnh Tuy - Cầu Vĩnh Tuy - Minh Khai - Cầu Mai Động - Minh Khai - Bạch Mai - Phố Huế - Trần Nhân Tông - Công viên Thống Nhất
Hàng 805 ⟶ 965:
Tần suất: 45 - 55 - 60 phút/chuyến
Màu xe: Vàng - Đỏ
* Chiều đi: Công viên Thống Nhất - Trần Nhân Tông - Bà Triệu - Lê Đại Hành - nút giao Đại Cồ Việt, Bạch Mai - Bạch Mai - Minh Khai - Cầu Mai Động - Minh Khai - Cầu Vĩnh Tuy - Cổ Linh - Thạch Bàn - Long Biên, Xuân Quan - Khu đô thị Ecopark (Phố Trúc - Đường phía Tây Phố Trúc - đường Rừng Cọ), (Hưng Yên) - cầu Bắc Hưng Hải - thị trấn Văn Giang (Hưng Yên) - tỉnh lộ 179 - Kiêu Kỵ - Cầu vượt Phú Thị - Đường Ỷ Lan - Ngã 4 Sủi - đường Ỷ Lan - Đặng Xá (Bãi đỗ xe xã Đặng Xá).
* Chiều về: Đặng Xá (Bãi đỗ xe xã Đặng Xá) - đường Ỷ Lan - Ngã 4 Sủi - Đường Ỷ Lan - cầu vượt Phú Thị - Kiêu Kỵ - tỉnh lộ 179 - thị trấn Văn Giang (Hưng Yên) - cầu Bắc Hưng Hải - Khu đô thị Ecoprak (Phố Trúc),(Hưng Yên) - Long Biên, Xuân Quan - Thạch Bàn - Cổ Linh - Cầu Vĩnh Tuy - Minh Khai - Cầu Mai Động - Minh Khai - Bạch Mai - Phố Huế - Trần Nhân Tông - Công viên Thống Nhất.
Hàng 816 ⟶ 979:
Tần suất: 28 - 35 phút/chuyến
Màu xe: Vàng - Đỏ
* '''Chiều đi:''' Điểm đỗ xe buýt Hoàng Quốc Việt - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - Đường Bắc Thăng Long Nội Bài - Đường 6 km (Vĩnh Ngọc) - Thôn Phương Trạch - Thôn Vân Nội - Thôn Vân Trì - Rẽ phải Quốc lộ 5 (kéo dài) - Quay đầu tại điểm mở - Quốc lộ 5 (kéo dài) - Vân Trì - Cầu tránh Vân Trì - Quốc lộ 23 - Đường Cao Lỗ - Thị trấn Đông Anh (Ngã 3 xay sát Đông Quan)
* '''Chiều về:''' Thị trấn Đông Anh (Ngã 3 xay sát Đông Quan) - Đường Cao Lỗ - Quốc lộ 23 - Ngã 3 Vân Trì - Cầu tránh Vân Trì - Thôn Vân Trì - Rẽ phải Quốc lộ 5 (kéo dài) - Quay đầu tại điểm mở - Quốc lộ 5 (kéo dài) - Thôn Vân Nội - Ngã 4 thôn Phương Trạch - đường 6 km (Vĩnh Ngọc) - Đường Bắc Thăng Long Nội Bài - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Quảng trường BĐX Nam Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Hoàng Quốc Việt - Điểm đỗ xe buýt Hoàng Quốc Việt
Hàng 827 ⟶ 993:
Tần suất: 14 - 15 - 28 -34 phút/lượt
Màu xe: Vàng - Đỏ
* '''Chiều đi:''' Bến xe Mỹ Đình - Phạm Hùng - quay đầu tại làng Đình Thôn - Phạm Hùng - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - Võ Văn Kiệt - Đường dưới cầu vượt Kim Chung - Võ Văn Kiệt - Khu CN Quang Minh
* '''Chiều về:''' Khu CN Quang Minh - Võ Văn Kiệt - Đường dưới cầu vượt Kim Chung - Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình.
Hàng 838 ⟶ 1.007:
Tần suất: 15 - 20 phút/chuyến
Màu xe: Vàng - Đỏ
* '''Chiều đi:''' Long Biên (Yên Phụ - đoạn Hàng Than đến Hòe Nhai) - quay đầu tại đối diện phố Hàng Than - Yên Phụ - Điểm trung chuyển Long Biên - Trần Nhật Duật - Cầu Chương Dương - Nguyễn Văn Cừ - Ngô Gia Tự - Cầu Đuống - Hà Huy Tập - Dốc Lã - Trần Phú (Từ Sơn) - Minh Khai (Từ Sơn) - Đồng Nguyên - Viềng - Tương Giang - Nội Duệ - Lim - Ó - Võ Cường - Hòa Đình - Nguyễn Văn Cừ (Bắc Ninh) - Ngô Gia Tự (Bắc Ninh) - Suối Hoa - Đường Kinh Dương Vương - Thành phố Bắc Ninh
* '''Chiều về:''' Thành phố Bắc Ninh - Đường Kinh Dương Vương - Suối Hoa - Ngô Gia Tự (Bắc Ninh) - BX Bắc Ninh - Nguyễn Văn Cừ (Bắc Ninh) - Hòa Đình - Võ Cường - Ó - Lim - Nội Duệ - Tương Giang - Viềng - Đồng Nguyên - Minh Khai (Từ Sơn) - Trần Phú (Từ Sơn) - Dốc Lã - Hà Huy Tập - Cầu Đuống - Ngô Gia Tự - Nguyễn Văn Cừ - Cầu Chương Dương - Trần Nhật Duật - Điểm trung chuyển Long Biên - Yên Phụ - Điểm trung chuyển Long Biên - Long Biên (Yên Phụ - đoạn Hàng Than đến Hòe Nhai)
Hàng 849 ⟶ 1.021:
Tần suất: 10 - 15- 30 phút/chuyến
Màu xe: Vàng - Đỏ
* '''Chiều đi:''' Times City - Minh Khai - Nguyễn Khoái - Trần Khánh Dư - Trần Quang Khải - Trần Nhật Duật - ĐTC Long Biên - Yên Phụ (làn dành riêng) - Nghi Tàm - Âu Cơ - Lạc Long Quân - Bưởi - Đường vành đai 2 trên cao - Nút giao Láng, Cầu Giấy - ĐTC Cầu Giấy - BĐX Cầu Giấy
* '''Chiều về:''' BĐX Cầu Giấy - ĐTC Cầu Giấy - Bưởi - Lạc Long Quân - Âu Cơ - Nghi Tàm - Yên Phụ (làn dành riêng) - ĐTC Long Biên - Trần Nhật Duật - Trần Quang Khải - Trần Khánh Dư - Nguyễn Khoái - Minh Khai - Times City
Hàng 858 ⟶ 1.033:
Tần suất: 15 - 30 phút/chuyến
Màu xe: Vàng - Đỏ
* '''Chiều đi:''' Bãi đỗ xe Nam Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - Đường Bắc Thăng Long Nội Bài - Quốc lộ 2 - đường mới dọc hầm chui QL2 - Tỉnh lộ 131 - KCN Nội Bài - Thị trấn Sóc Sơn - Đường Núi Đôi - Núi Đôi (ngã tư đường Núi Đôi - lối rẽ vào Đại học Điện Lực)
* '''Chiều về:''' Núi Đôi (ngã tư đường Núi Đôi - lối rẽ vào Đại học Điện Lực) - Đường Núi Đôi - Thị trấn Sóc Sơn - KCN Nội Bài - Tỉnh lộ 131- đường mới dọc hầm chui QL2 - Quốc lộ 2 - Đường Bắc Thăng Long Nội Bài - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Bãi đỗ xe Nam Thăng Long
Hàng 869 ⟶ 1.047:
Tần suất: 45 phút/chuyến
Màu xe: Vàng - Đỏ
* '''Chiều đi:''' Bãi đỗ xe Nam Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - Đường Bắc Thăng Long Nội Bài - Quốc lộ 2 - đường mới dọc hầm chui QL2 - Tỉnh lộ 131 - KCN Nội Bài - Thị trấn Sóc Sơn - Đường Núi Đôi - Đan Tảo (Tân Minh, Sóc Sơn) - Xuân Giang (Trường THPT Xuân Giang)
* '''Chiều về:''' Xuân Giang (Trường THPT Xuân Giang) - Đan Tảo (Tân Minh, Sóc Sơn) - Đường Núi Đôi - Thị trấn Sóc Sơn - KCN Nội Bài - Tỉnh lộ 131- đường mới dọc hầm chui QL2 - Quốc lộ 2 - Đường Bắc Thăng Long Nội Bài - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Bãi đỗ xe Nam Thăng Long
Hàng 880 ⟶ 1.061:
Tần suất: 60 - 65 - 80 phút/chuyến
Màu xe: Vàng - Đỏ
* Chiều đi: BĐX Nam Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Cao tốc Bắc Thăng Long Nội Bài - Quốc lộ 2 - Tỉnh lộ 131 - KCN Nội Bài - Thị trấn Sóc Sơn - Núi Đôi - Tỉnh lộ 296 - Bắc Phú (cạnh Bưu điện xã Bắc Phú)
* Chiều về: Bắc Phú (cạnh Bưu điện xã Bắc Phú) - Tỉnh lộ 296 - Núi Đôi - Thị trấn Sóc Sơn - Tỉnh lộ 131- Quốc Lộ 2 - Cao tốc Bắc Thăng Long Nội Bài - Phạm Văn Đồng - BĐX Nam Thăng Long
Hàng 889 ⟶ 1.073:
Tần suất: 10 - 15-20 phút/ chuyến
Màu xe: Vàng - Đỏ
* Chiều đi: BX Nam Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Tân Xuân – Hoàng Tăng Bí – Cầu Liên Mạc 2 - Tân Phong – Liên Mạc – Tây Tựu - Tỉnh lộ 70 - Xuân Phương- Tây Mỗ- Đại Mỗ - Vạn Phúc- Ngã tư Bưu Điện Hà Đông- Quang Trung (Hà Đông) - Quang Trung (Hà Đông) -Ba La - Quốc Lộ 6 - Yên Nghĩa - Đồng Mai -Cầu Mai Lĩnh - Biên Giang - Chúc Sơn - Khu công nghiệp Phú Nghĩa (đường trục nội bộ KCN Phú Nghĩa (cạnh toà nhà “ làng công nhân”)
* Chiều về''':''' Khu công nghiệp Phú Nghĩa (đường trục nội bộ KCN Phú Nghĩa ( cạnh toà nhà “ làng công nhân”) - Chúc Sơn - Biên Giang - Cầu Mai Lĩnh - Đồng Mai - Quốc Lộ 6 -Yên Nghĩa - Ba La - Quang Trung (Hà Đông)- Ngã tư Bưu Điện Hà Đông - Tỉnh Lộ 70 – Tây Tựu – Liên Mạc - Tân Phong -Cầu Liên Mạc 2 – Hoàng Tăng Bí - Tân Xuân - Phạm Văn Đồng – BX Nam Thăng Long
Hàng 898 ⟶ 1.085:
Tần suất: 15-20 phút/ chuyến
Màu xe: Vàng - Đỏ
* '''Chiều đi:''' Long Biên (Yên Phụ - đoạn từ Hàng Than đến Hoè Nhai) - Quay đầu đối diện Hàng Than - Yên Phụ - Điểm trung chuyển Long Biên (tuyến đường 3) - Trần Nhật Duật (Quay đầu tại phố Hàng Khoai) - Yên Phụ - Nghi Tàm – Âu Cơ – An Dương Vương – đường gầm cầu Thăng Long – Cầu Thăng Long - Cao tốc Bắc Thăng Long Nội Bài – Trạm thu phí Thăng Long - Ngã tư Quốc lộ 2 Cao tốc Thăng Long Nội Bài- Quốc Lộ 2 - Trạm thu phí số 1 QL2- Hai Bà Trưng(Phúc Yên-Vĩnh Phúc)- Nguyễn Trãi (Phúc Yên-Vĩnh Phúc) - Cây đa Thanh Tước- QL 23B – Mê Linh (Trước cổng Bệnh viện Đa khoa Mê Linh).
* '''Chiều về:''' Mê Linh (Trước cổng Bệnh viện Đa khoa Mê Linh) - QL 23B - Cây đa Thanh Tước - Nguyễn Trãi (Phúc Yên-Vĩnh Phúc) - Hai Bà Trưng(Phúc Yên-Vĩnh Phúc)-Trạm thu phí số 1 QL2 - Quốc Lộ 2 - Ngã tư Quốc lộ 2 Cao tốc Thăng Long Nội Bài - Trạm thu phí Thăng Long - Cao tốc Bắc Thăng Long Nội Bài - Cầu Thăng Long - đường gầm cầu Thăng Long – An Dương Vương – Âu Cơ - Nghi Tàm - Yên Phụ - Trần Nhật Duật (Quay đầu tại phố Hàng Khoai) - Điểm trung chuyển Long Biên (tuyến đường 2) - Yên Phụ - Long Biên (Yên Phụ - đoạn từ Hàng Than đến Hoè Nhai).
Hàng 907 ⟶ 1.097:
Tần suất: 15-20 phút/ chuyến
Màu xe: Vàng - Đỏ
* '''Chiều đi:''' [[Đông Anh (thị trấn)|Thị trấn Đông Anh]] - Cao Lỗ - [[Cổ Loa]] - [[Dốc Vân]] - [[Quốc lộ 3]] - [[Cầu Đuống]] - [[Ngô Gia Tự (đường Hà Nội)|Ngô Gia Tự]] - [[Nguyễn Cao Luyện (đường Hà Nội)|Nguyễn Cao Luyện]] - Lưu Khánh Đàm - Phúc Lợi - Đường đê vàng - Cổ Bi -Ngô Xuân Quảng - [[Học viện Nông nghiệp Việt Nam]] ([[Học viện Nông nghiệp Việt Nam|Đại học Nông nghiệp Hà Nội]]).
* '''Chiều về:''' [[Học viện Nông nghiệp Việt Nam]] ([[Học viện Nông nghiệp Việt Nam|Đại học Nông nghiệp Hà Nội]]) - Ngô Xuân Quảng - Cổ Bi - Đường đê Vàng - Phúc Lợi - Lưu Khánh Đàm - [[Nguyễn Cao Luyện (đường Hà Nội)|Nguyễn Cao Luyện]] - [[Ngô Gia Tự (đường Hà Nội)|Ngô Gia Tự]] - [[Cầu Đuống]] - [[Quốc lộ 3]] - [[Dốc Vân]] - [[Cổ Loa]] - Cao Lỗ - [[Đông Anh (thị trấn)|Thị trấn Đông Anh]].
Hàng 915 ⟶ 1.108:
Thời gian hoạt động: 4h50 - 21h00
Tần suất: 20-30 phút/
Màu xe: Vàng - Đỏ
* '''Chiều đi:''' Khu đô thị Pháp Vân Tứ Hiệp - Ngõ 15 Ngọc Hồi - Ngọc Hồi - Giải Phóng – Nguyễn Hữu Thọ - Cầu Dậu - Nghiêm Xuân Yêm -Nguyễn Xiển - Nguyễn Trãi - Quay đầu tại đối diện ngõ 241 Nguyễn Trãi - Nguyễn Trãi -Nguyễn Tuân – Lê Văn Lương – Hoàng Đạo Thuý - Trần Duy Hưng – Quay đầu tại 92 Trần Duy Hưng - Trần Duy Hưng - Phạm Hùng -Phạm Văn Đồng – Đỗ Nhuận - Bx Nam Thăng Long
* '''Chiều về:''' Bx Nam Thăng Long – Phạm Văn Đồng - Bãi đỗ xe Nam Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng - Trần Duy Hưng – Hoàng Đạo Thuý – Lê Văn Lương - Nguyễn Tuân - Nguyễn Trãi - Nguyễn Xiển - Nghiêm Xuân Yêm -Cầu Dậu - Nguyễn Hữu Thọ - Giải Phóng - Nút giao Pháp Vân - Đường dưới Vành đai 3 - Trần Thủ Độ - Khu đô thị Pháp Vân Tứ Hiệp
Hàng 924 ⟶ 1.120:
Thời gian hoạt động: 5h00 - 21h00 (Bx Nước Ngầm) 5h00 - 20h25(BV bệnh nhiệt đới)
Tần suất: 20 phút/
Màu xe: Vàng - Đỏ
* '''Chiều đi:''' Bệnh viện Bệnh nhiệt đới Trung ương cơ sở II ([[Kim Chung, Đông Anh|Kim Chung]], [[Đông Anh]]) - Khu Công nghiệp Bắc Thăng Long - Võ Văn Kiệt - [[Cầu Thăng Long]] - Phạm Văn Đồng - [[Bến xe Mỹ Đình]] - Phạm Hùng - [[Trần Duy Hưng (đường Hà Nội)|Trần Duy Hưng]] - [[Hoàng Đạo Thúy (phố Hà Nội)|Hoàng Đạo Thúy]] - [[Lê Văn Lương (đường Hà Nội)|Lê Văn Lương]] - [[Nguyễn Tuân (phố Hà Nội)|Nguyễn Tuân]] - [[Nguyễn Trãi (đường Hà Nội)|Nguyễn Trãi]] - Nguyễn Xiển - Nghiêm Xuân Yêm - Nguyễn Hữu Thọ - Ngọc Hồi - [[Bến xe Nước Ngầm]].
* '''Chiều về:''' [[Bến xe Nước Ngầm]] - Ngọc Hồi - Nguyễn Hữu Thọ - Nghiêm Xuân Yêm - Nguyễn Xiển - [[Nguyễn Trãi (đường Hà Nội)|Nguyễn Trãi]] - [[Nguyễn Tuân (đường Hà Nội)|Nguyễn Tuân]] - [[Lê Văn Lương (đường Hà Nội)|Lê Văn Lương]] - [[Hoàng Đạo Thúy (phố Hà Nội)|Hoàng Đạo Thúy]] - [[Trần Duy Hưng (đường Hà Nội)|Trần Duy Hưng]] - Phạm Hùng - [[Bến xe Mỹ Đình]] - Phạm Văn Đồng - [[Cầu Thăng Long]] - Võ Văn Kiệt - Khu Công nghiệp Bắc Thăng Long - Bệnh viện Bệnh nhiệt đới Trung ương cơ sở II.
Hàng 934 ⟶ 1.133:
Tần suất: 15-20 phút/ chuyến
Màu xe: Vàng - Đỏ
*'''Chiều đi:''' Vân Hà (bãi đỗ xe xã Vân Hà) - Nguyễn Trực - Liên Hà - Việt Hùng - Cao Lỗ - Đường 23B - Võ Văn Kiệt - Cầu Thăng Long - Phạm Văn Đồng - BX Nam Thăng Long
*'''Chiều về:''' BX Nam Thăng Long - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - Võ Văn Kiệt - Đường 23B - Cao Lỗ - Việt Hùng - Liên Hà - Nguyễn Trực - Vân Hà (bãi đỗ xe xã Vân Hà)
Hàng 945 ⟶ 1.147:
Tần suất: 15 phút/chuyến
Màu xe: Vàng - Đỏ
* '''Chiều đi:''' Bến xe Yên Nghĩa - Quốc lộ 6 - Ba La - Quang Trung (Hà Đông) - Tô Hiệu (Hà Đông) - Cầu Đen - Phùng Hưng (Hà Đông) - Đường Cầu Bươu - Đường 70 - Phan Trọng Tuệ - Ngọc Hồi - Quốc Lộ 1 - Liên Ninh - Quán Gánh - Bến xe Thường Tín
*'''Chiều về: '''Bến xe Thường Tín - Quốc lộ 1 - Quán Gánh - Liên Ninh - Ngọc Hồi - Phan Trọng Tuệ - Đường 70 - Đường Cầu Bươu - Phùng Hưng (Hà Đông) - Cầu Đen - Tô Hiệu (Hà Đông) - Quang Trung (Hà Đông) - Ba La - Quốc lộ 6 - Bến xe Yên Nghĩa
Hàng 956 ⟶ 1.161:
Tần suất: 15 phút/chuyến
Màu xe: Vàng - Đỏ
* '''Chiều đi:''' KCN Bắc Thăng Long - Đại Mạch - Yên Nhân - Quốc lộ 23B - Trần Nguyên Hãn - Quốc lộ 2 - Đạm Nội - Bạch Trữ - Tự Lập - Liên Mạc - Tiến Thịnh (Mê Linh)
* '''Chiều về:''' Tiến Thịnh (Mê Linh) - Liên Mạc - Tự Lập - Bạch Trữ - Đạm Nội - Quốc lộ 2 - Trần Nguyên Hãn - Quốc Lộ 23B - Yên Nhân - Đại Mạch- KCN Bắc Thăng Long
Hàng 965 ⟶ 1.173:
Tần suất: 10 - 15 phút/ chuyến
Màu xe: Vàng - Đỏ
* '''Chiều đi:''' Khu Công nghiệp Bắc Thăng Long - Cao tốc Bắc Thăng Long Nội Bài - [[Quốc lộ 2]] - Tỉnh lộ 35 - [[Quốc lộ 3]] - Phố Nỉ (TTTM Bình An).
* '''Chiều về:''' Phố Nỉ (TTTM Bình An) - [[Quốc lộ 3]] - Tỉnh lộ 35 - [[Quốc lộ 2]] - Cao tốc Thăng Long Nội Bài - Khu Công nghiệp Bắc Thăng Long.
Hàng 974 ⟶ 1.185:
Tần suất: 10 - 20 phút/ chuyến
Màu xe: Vàng - Đỏ
* '''Chiều đi:''' Trường Tiểu học Thụy Lâm A - Thụy Lôi - Thư Lâm - Hà Lâm - Thụy Lâm - Đản Dị - Chợ Tó - Dục Tú - Quốc lộ 3 - THPT Cổ Loa - Đông Hội - Đường Lý Sơn (Đường 5 kéo dài) - Nguyễn Văn Cừ - Cầu Chương Dương - Trần Nhật Duật - Long Biên (Điểm trung chuyển Long Biên).
* '''Chiều về:''' Long Biên (Điểm trung chuyển Long Biên) - Trần Nhật Duật - Cầu Chương Dương - Nguyễn Văn Cừ - Đường Lý Sơn (Đường 5 kéo dài) - Đông Hội - THPT Cổ Loa Quốc lộ 3 - Dục Tú - Chợ Tó - Đản Dị - Thụy Lâm - Hà Lâm - Thư Lâm - Thụy Lôi - Trường Tiểu học Thụy Lâm A.
Hàng 983 ⟶ 1.197:
Tấn suất: 20 phút - 30 phút/Chuyến
Màu xe: Vàng - Đỏ
* '''Chiều đi:''' Bến xe [[Yên Nghĩa, Hà Đông|Yên Nghĩa]] - [[Quốc lộ 6]] - Cầu Mai Lĩnh - [[Biên Giang]] - [[Chúc Sơn]] - [[Xuân Mai, Chương Mỹ|Xuân Mai]].
* '''Chiều về:''' [[Xuân Mai, Chương Mỹ|Xuân Mai]] - [[Chúc Sơn]] - [[Biên Giang]] - Cầu Mai Lĩnh - [[Quốc lộ 6]] - Bến xe [[Yên Nghĩa, Hà Đông|Yên Nghĩa]]
Hàng 1.000 ⟶ 1.217:
Tần suất: 20-25 phút/1 lượt
Màu xe: Xanh lá cây
* Chiều đi'':'' Khu đô thị Mỹ Đình I (cổng sau Cung Thể thao điền kinh Hà Nội) – Trần Hữu Dực – Lê Đức Thọ - quay đầu tại nút giao Lê Đức Thọ, Tân Mỹ - Lê Đức Thọ - đường vào trường cao đẳng nghề Trần Hưng Đạo – Mỹ Đình – Trần Bình – Nguyễn Hoàng – Phạm Hùng – quay đầu tại điểm mở đối diện Landmark 72 – Phạm Hùng – Dương Đình Nghệ - Trung Kính – Hạ Yên – Trần Kim Xuyến – Trung Hòa – Trần Duy Hưng – quay đầu tại điểm mở đối diện ngõ 83 Trần Duy Hưng – Trần Duy Hưng – Nguyễn Thị Định – Lê Văn Lương – quay đầu tại ngã 4 Lê Văn Lương, Hoàng Đạo Thúy – Lê Văn Lương – Láng – Yên Lãng – Thái Hà – Tây Sơn – Trường Chinh – Vương Thừa Vũ – Hoàng Văn Thái – Lê Trọng Tấn – đường ven sông Lừ - cầu Định Công – Nguyễn Cảnh Dị - Nguyễn Hữu Thọ - Nguyễn Di Trinh – Khu đô thị Linh Đàm (Nhà Nơ. 4B, đường Nguyễn Duy Trinh).
* Chiều về: Khu đô thị Linh Đàm (Nhà Nơ. 4B, đường Nguyễn Duy Trinh) – Nguyễn Di Trinh – Nguyễn Hữu Thọ - Nguyễn Cảnh Dị - cầu Định Công – đường ven sông Lừ - Lê Trọng Tấn – Hoàng Văn Thái – Vương Thừa Vũ – Tây Sơn – Thái Hà – Hoàng Cầu – quay đầu tại ngã 3 Hoàng Cầu, Đặng Tiến Đông – Hoàng Cầu – Yên Lãng – Láng – Lê Văn Lương – Nguyễn Thị Định – Trần Duy Hưng – quay đầu tại gầm cầu vượt Trần Duy Hưng – Trần Duy Hưng – Trung Hòa – Trần Kim Xuyến – Hạ Yên – Trung Kính – Dương Đình Nghệ - Phạm Hùng – Nguyễn Hoàng – quay đầu tại điểm mở - đường cạnh bến xe Mỹ Đình – Mỹ Đình – đường vào trường cao đẳng nghề Trần Hưng Đạo – Lê Đức Thọ - Trần Hữu Dực – khu đô thị Mỹ Đình I (cổng sau Cung điền kinh Hà Nội).
Hàng 1.013 ⟶ 1.233:
Tần suất: 20-25 phút/1 lượt
Màu xe: Xanh lá cây
* Chiều đi: Công viên Nghĩa Đô – Nguyễn Văn Huyên – Nguyễn Khánh Toàn – Trần Đăng Ninh – Cầu Giấy – Dịch Vọng – Thành Thái – đường ven công viên Cầu Giấy – Dương Đình Nghệ – Trung Kính – Mạc Thái Tổ - Nguyễn Chánh – Hoàng Minh Giám – Lê Văn Lương – Tố Hữu – Mỗ Lao – Nguyễn Văn Lộc – Trần Phú (Hà Đông) – quay đầu tại điểm mở đối diện BigC Hà Đông – Nguyễn Khuyến (Hà Đông) – đường 19/5 – Tô Hiệu – khu đô thị Văn Phú (Mê Linh Plaza Hà Đông).
* Chiều về: Khu đô thị Văn Phú (Mê Linh Plaza Hà Đông) – đường nội bộ khu đô thị Văn Phú (đia qua BV CA thành phố, cổng 3 tòa nhà Victoria Văn Phú) – đường ven công cây xanh Văn Phú – đường ven khu đô thị Huyndai Hillstate – Tô Hiệu (Hà Đông) – đường 19/5 – Nguyễn Khuyến (Hà Đông) – Trần Phú (Hà Đông) – Nguyễn Văn Lộc – Mỗ Lao – Tố Hữu – Lê Văn Lương – Hoàng Minh Giám – Nguyễn Chánh – Mạc Thái Tổ – Trung Kính – Dương Đình Nghệ – đường ven công viên Cầu Giấy – Thành Thái – Trần Quý Kiên kéo dài (ngõ 337 Cầu Giấy) – Cầu Giấy – Trần Đăng Ninh – Nguyễn Văn Huyên – công viên Nghĩa Đô.
Hàng 1.024 ⟶ 1.247:
Tần suất: 15-20-25-30 phút/lượt
Màu xe: Vàng - Đỏ
* Chiều đi: Bến xe Mỹ Đình - Phạm Hùng - Đại lộ Thăng Long (làn đường gom) - Cầu vượt Hoàng Xá (thị trấn Quốc Oai) - Quốc Oai - Thạch Thán - Tỉnh lộ 421B - Quốc lộ 6 - Xuân Mai (Công ty Cổ phần thức ăn chăn nuôi CP Việt Nam, Quốc lộ 6).
* Chiều về: Xuân Mai (Công ty Cổ phần thức ăn chăn nuôi CP Việt Nam, Quốc lộ 6) - Quốc lộ 6 - Tỉnh lộ 421B - Thạch Thán - Quốc Oai - Đại lộ Thăng Long (làn đường gom) - Phạm Hùng - Quay đầu tại ngã 4 Phạm Hùng, Tôn Thất Thuyết - Phạm Hùng - Bến xe Mỹ Đình.
Hàng 1.035 ⟶ 1.261:
Tần suất: 15-20-25 phút/lượt
Màu xe: Vàng - Đỏ
* Chiều đi: Bến xe Mỹ Đình - Phạm Hùng - Mễ Trì - Lê Quang Đạo - Đại lộ Thăng Long (làn đường gom) - Nút giao Hòa Lạc - Quốc lộ 21B - đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai (Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây).
* Chiều về: Xuân Mai (Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây) - đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 21B - Đại lộ Thăng Long (làn đường gom) - Lê Quang Đạo - Mễ Trì - Phạm Hùng - Quay đầu tại ngã 4 Phạm Hùng, Tôn Thất Thuyết - Phạm Hùng - Bến xe Mỹ Đình.
Hàng 1.048 ⟶ 1.277:
Cự ly tuyến: 43,65 Km (chiều đi: 43,2 Km; chiều về: 44,1 Km)
Màu xe: Vàng - Đỏ
* Chiều đi: Bến xe Yên Nghĩa - Quốc lộ 6 - Quang Trung (Hà Đông) - Chu Văn An (Hà Đông) - Vạn Phúc - Đại Mỗ - Tây Mỗ - Cầu vượt Tây Mỗ - Đường 70 - Quay đầu tại điểm mở - Đường 70 - Đại lộ Thăng Long (làn đường gom) - Tỉnh lộ 419 - Thị trấn Liên Quan (tỉnh lộ 419) - Quốc lộ 32 - Phố Chùa Thông - Bến xe Sơn Tây
* Chiều về: Bến xe Sơn Tây - Phố Chùa Thông - Quốc lộ 32 - Tỉnh lộ 419 - Thị trấn Liên Quan (tỉnh lộ 419) - Tỉnh lộ 419 - Đại lộ Thăng Long (làn đường gom) - Quay đầu cầu vượt đại lộ Thăng Long - Đại lộ Thăng Long (làn đường gom) - Tây Mỗ - Đại Mỗ - Vạn Phúc - Chu Văn An (Hà Đông) - Quang Trung (Hà Đông) - Quốc lộ 6 - Bến xe Yên Nghĩa
Hàng 1.061 ⟶ 1.293:
Cự ly tuyến: 31,5 Km (chiều đi: 32,5 Km; chiều về: 30,5 Km)
Màu xe: Cam - Xanh lam
* Chiều đi: Kim Mã (Số 1 Kim Mã) - Giảng Võ - Núi Trúc - Kim Mã - Liễu Giai - Văn Cao - Thụy Khuê - Lạc Long Quân - Nguyễn Hoàng Tôn - Võ Chí Công - Cầu Nhật Tân - Võ Nguyên Giáp - Nhà ga nội địa T1 (sảnh A, B, E - tầng 2 ga đi) - Võ Nguyên Giáp - Nhà ga quốc tế T2 (sảnh A1, A2 - tầng 2 ga đi) - Cầu vượt đường Võ Nguyên Giáp - Võ Nguyên Giáp - Quay đầu tại điểm mở trước Công ty Dịch vụ hàng hóa hàng không - Võ Nguyên Giáp - Cổng vào BĐX nhà ga T1 - Sân bay Nội Bài (trả khách và đỗ tại bãi đỗ xe buýt nhà ga T1 Sân bay Nội Bài)
* Chiều về: Sân bay Nội Bài (BĐX nhà ga T1) - Nhà ga T1 (tầng 1 ga đến) - Võ Nguyên Giáp - Đường nội bộ nhà ga T1-T2 - Nhà ga T2 (tầng 1 ga đến) - Cầu vượt đường Võ Nguyên Giáp - Võ Nguyên Giáp - Cầu Nhật Tân - Võ Chí Công - Nguyễn Hoàng Tôn - Lạc Long Quân - Hoàng Hoa Thám - Văn Cao - Liễu Giai - Kim Mã - Kim Mã (Số 1 Kim Mã)
=== '''Tuyến BRT (BN): Bến xe Yên Nghĩa - Bến xe Kim Mã''' ===
{{Chính|Xe buýt nhanh Hà Nội}}
Giá vé: 7.000đ/lượt.
Thời gian hoạt động:
Thời gian kế hoạch 1 lượt: 45 phút
Tần suất:
* Chiều đi: BX Yên Nghĩa - Quốc lộ 6 - Ba La - Quang Trung (Hà Đông) - Lê Trọng Tấn - Tố Hữu - Lê Văn Lương - Láng Hạ - Giảng Võ - Giang Văn Minh - Kim Mã
* Chiều về: Kim Mã - Giảng Võ - Láng Hạ - Lê Văn Lương - Tố Hữu - Lê Trọng Tấn - Quang Trung (Hà Đông) - Ba La - Quốc lộ 6 - BX Yên Nghĩa
Hàng 1.197 ⟶ 1.435:
=== Tuyến: 86 Ga Hà Nội - Bờ Hồ - Sân bay Nội Bài ===
Màu xe: Vàng - Cam
Đơn vị vận hành: '''Xí nghiệp Xe buýt Yên Viên'''
|