Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Dung môi”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
tạo liên kết
Dòng 40:
| colspan="6" |Dung môi không phân cực
|-
|[[ Pentane]] || CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-CH<sub>2</sub>-CH<sub>2</sub>-CH<sub>3</sub> || 36&nbsp;°C || 1.84 || 0.626 g/ml || 0.00 D
|-
|[[ Cyclopentane ]]|| C<sub>5</sub>H<sub>10</sub> || 40&nbsp;°C || 1.97 || 0.751 g/ml || 0.00 D
|-
| [[Hexane]] || CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-CH<sub>2</sub>-CH<sub>2</sub>-CH<sub>2</sub>-CH<sub>3</sub> || 69&nbsp;°C || 1.88 || 0.655 g/ml || 0.00 D
Dòng 60:
| colspan="6" |Dung môi phân cực aprotic
|-
|[[ Dichloromethane]] (DCM) || CH<sub>2</sub>Cl<sub>2</sub> || 40&nbsp;°C || 9.1 || 1.3266 g/ml || 1.60 D
|-
|[[Tetrahydrofuran]] (THF) || /-CH<sub>2</sub>-CH<sub>2</sub>-O-CH<sub>2</sub>-CH<sub>2</sub>-\ || 66&nbsp;°C || 7.5 || 0.886 g/ml || 1.75 D
Dòng 72:
| [[Acetonitrile]](MeCN) || CH<sub>3</sub>-C≡N || 82&nbsp;°C || 37.5 || 0.786 g/ml || 3.92 D
|-
|[[ Dimethyl sulfoxide ]](DMSO) || CH<sub>3</sub>-S(=O)-CH<sub>3</sub> || 189&nbsp;°C || 46.7 || 1.092 g/ml || 3.96 D
|- bgcolor="#CCFFCC" style="color:red"
| colspan="6" | Dung môi phân cực protic