Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Pha Mặt Trăng”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 18:
! Pha!! [[Bắc bán cầu]]!! [[Nam bán cầu]]!! Thời điểm nhìn thấy!! Thời gian lên đến đỉnh điểm <br /> (trung bình của pha)
|-
| '''1-Trăng mới'''<br />(Sóc) || COLSPAN='2' | Không nhìn thấy, theo quy ước là trăng lưỡi liềm nhìn thấy lần đầu tiên || Sau khi Mặt Trời lặn || <center>
|-
| '''2-Trăng lưỡi liềm đầu tháng'''<br />(Trăng non) || Phải, nhìn thấy 1–49% || Trái, nhìn thấy 1–49% || Buổi chiều và sau lúc chạng vạng || <center>
|-
| '''3-Bán nguyệt đầu tháng'''<br />(Trăng thượng huyền) || Phải, nhìn thấy 50% || Trái, nhìn thấy 50% || Buổi chiều và sớm ban đêm || <center>
|-
| '''4-Trăng khuyết đầu tháng'''<br />(Trăng trương huyền tròn dần) || Phải, nhìn thấy 51–99% || Trái, nhìn thấy 51–99% || Cuối buổi chiều và cả đêm || <center>
|-
| '''5-[[Trăng tròn]]'''<br />(Vọng, hay Trăng rằm) || Nhìn thấy toàn bộ || Nhìn thấy toàn bộ || Nhìn thấy cả đêm || <center>
|-
| '''6-Trăng khuyết cuối tháng'''<br />(Trăng trương huyền khuyết dần) || Trái, nhìn thấy 51–99% || Phải, nhìn thấy 51–99% || Cả đêm và sáng sớm || <center>
|-
| '''7-Bán nguyệt cuối tháng'''<br />(Trăng hạ huyền) || Trái, nhìn thấy 50% || Phải, nhìn thấy 50% || Cuối ban đêm và buổi sáng || <center>
|-
| '''8-Trăng lưỡi liềm cuối tháng'''<br />(Trăng tàn, trăng xế) || Trái, nhìn thấy 1–49% || Phải, nhìn thấy 1–49% || Trước bình minh và buổi sáng || <center>
|-
| '''9-Trăng tối'''<br />(Không trăng) || COLSPAN='2' | Không nhìn thấy, theo quy ước là trăng lưỡi liềm nhìn thấy lần cuối || Trước khi Mặt Trời mọc || <center>
|-
|}
|