Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tỉnh (Lào)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 3:
Cấp '''tỉnh''' là cấp hành chính địa phương thứ nhất ở [[Lào]]. Lào được chia làm 17 tỉnh ([[tiếng Lào]]: ແຂວງ, ''khoueng''), một ''kampheng nakhon'' là Viêng Chăn (đơn vị hành chính giống như tỉnh; thủ đô Viêng Chăng thuộc đơn vị hành chính này) và một ''nakhon luang'' ([[tiếng Lào]]: ນະຄອນຫຼວງ) là thủ đô Viêng Chăn. Các tỉnh được chia ra thành các huyện ([[tiếng Lào]]: ເມືອງ, ''[[muang]]'' hay ''mường'') và làng bản (''baan'' hay ''[[bản]]'').
 
{| class="wikitable"
{|
|}+ Dân số các tỉnh Lào <ref>Nguồn: [http://www.nsc.gov.la/Statistics/Selected%20Statistics/Population.htm Population], Cục Thống kê Lào</ref>
| align="center" style="background:#f0f0f0;"|'''Tỉnh'''
! Tỉnh
| align="center" style="background:#f0f0f0;"|'''Diện tích'''
! Diện tích
| align="center" style="background:#f0f0f0;"|
|! aligncolspan="center15"| style="background:#f0f0f0;"|'''Dân số (nghìn người), theo năm'''
| align="center" style="background:#f0f0f0;"|
| align="center"- style="background:#f0f0f0;f7f7d0"|
|-
| align="center" style="background:#f0f0f0;"|
| ||(Km<sup>2</sup>)||1976||1980||1985||1990||1995||2000||2001||2002||2003||2004||2005||2006||2007||2008||2009
| align="center" style="background:#f0f0f0;"|'''Dân số (nghìn người), theo năm'''
| align="center"- style="background:#f0f0f0;ccffcc"|
| '''Toàn quốc ||236800||2886||3199||3618||4140||4605||5218||5377||5526||5679||5836||5622||5747||5873|| 6000|| 6128
| align="center" style="background:#f0f0f0;"|
| align="center" style="background:#f0f0f0;"|
| align="center" style="background:#f0f0f0;"|
| align="center" style="background:#f0f0f0;"|
| align="center" style="background:#f0f0f0;"|
| align="center" style="background:#f0f0f0;"|
| align="center" style="background:#f0f0f0;"|
| align="center" style="background:#f0f0f0;"|
| align="center" style="background:#f0f0f0;"|
|-
| ||(Km<sup>2</sup>)||1976||1980||1985||1990||1995||2000||2001||2002||2003||2004||2005||2006||2007||2008||2009
|-
| Toàn quốc||236800||2886||3199||3618||4140||4605||5218||5377||5526||5679||5836||5622||5747||5873|| 6000|| 6128
|-
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
Hàng 63 ⟶ 51:
|-
| [[Xaisomboun]]||4 506||-||-||-||-|| 54|| 62|| 64|| 65|| 50|| 51|| 39||-||-||-||-
|-}
 
|}<ref>Nguồn: [http://www.nsc.gov.la/Statistics/Selected%20Statistics/Population.htm Population], Cục Thống kê Lào</ref>
 
==Chú thích==