Khác biệt giữa bản sửa đổi của “FedEx”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
TuanUt-Bot! (thảo luận | đóng góp)
n Fix, replaced: Hoa Kì → Hoa Kỳ (7) using AWB
n clean up, replaced: → (43), → (37) using AWB
Dòng 1:
{{Infobox company
|company_name = FedEx
|company_logo = [[Tập tin:FedEx Corporation logo.svg|240px]]
|company_type = [[công ty đại chúng|Đại chúng]] ({{NYSE|FDX}})
|company_slogan = The World On Time
|foundation = [[1973]]
|location = [[Memphis, Tennessee]], [[Hoa Kỳ]]
|area_served = Toàn [[thế giới]]
|key_people = [[Frederick W. Smith]]<br /><small>[[Chairman]], [[President]] & [[Chief executive officer|CEO]]
|num_employees = 280.000+ (''2009'')
|products = Xem bài viết
|homepage = [http://www.fedex.com/ FedEx.com]
|Blog = [http://blog.fedex.com/ blog.fedex.com]
|subsid = [[FedEx Office]], [[FedEx Express]], [[FedEx Ground]], FedEx Freight, FedEx Custom Critical, FedEx Supply Chain, [[FedEx Trade Networks]], FedEx Services
|industry = [[Giao nhận]]
|revenue = {{profit}} [[Đô-la Mĩ|US$]] 37,953 tỉ (''2008'')
|operating_income = {{loss}} [[Đô-la Mĩ|US$]] 2,075 tỉ (''2008'')
|net_income = {{loss}} [[Đô-la Mĩ|US$]] 1,125 tỉ (''2008'')
|assets = {{increase}} [[Đô-la Mĩ|US$]] 25,633 tỉ (''2008'')
|equity = {{increase}} [[Đô-la Mĩ|US$]] 14,526 tỉ (''2008'')
|market cap = [[Đô-la Mĩ|US$]] 17,19 tỉ (''2009'')<ref name=zenobank>{{chú thích web |url=http://zenobank.com/index.php?symbol=FDX&page=quotesearch |title=Company Profile for FedEx Corporation (FDX) |accessdate = ngày 2 tháng 10 năm 2008}}</ref>
}}
 
Dòng 25:
 
== Lịch sử ==
{{For|lịch sử của Federal Express|FedEx Express}}
 
Tập đoàn FedEx đăng kí tại [[Delaware]] vào ngày 2 tháng 10, 1997.<ref>Delaware Department of State, Division of Corporations, [https://delecorp.delaware.gov/tin/controller Online Services]; File No. 2803030.</ref> Tập đoàn FDX được thành lập vào tháng 1, 1998 sau khi Federal Express mua [[Roadway Services|Caliber System Inc.]]. Kể từ đó, FedEx bắt đầu cung cấp các dịch vụ khác bên cạnh dịch vụ vận chuyển nhanh. Các chi nhánh của Caliber gồm dịch vụ mặt đất kiện hàng nhỏ ''Roadway Package System'' (RPS), vận chuyển hàng hoá tốc hành ''[[Roberts Express]]'', vận chuyển hàng hoá nội vùng, nhỏ hơn trọng tải xe tải (less-than-truckload) ở miền Tây Hoa Kỳ ''[[Viking Freight]]'', vận chuyển hàng hoá qua đường hàng không giữa Hoa Kỳ và các nước Caribbean ''Caribbean Transportation Services'', cung cấp giải pháp kĩ thuật và giao nhận kho vận ''Caliber Technology'' và ''Caliber Logistics''. Tập đoàn FDX được thành lập để giám sát mọi hoạt động của các công ty này và bộ phận hàng không ban đầu của mình là ''Federal Express''.<ref name="about.fedex.designcdt.com">http://about.fedex.designcdt.com/our_company/company_information/fedex_history</ref>
 
Tháng 1 năm 2000, Tập đoàn FDX đổi tên thành Tập đoàn FedEx và thay đổi tên của các chi nhánh. Federal Express trở thành [[FedEx Express]], RPS trở thành [[FedEx Ground]], Roberts Express trở thành FedEx Custom Critical, còn Caliber Logistics và Caliber Technology được kết hợp trở thành FedEx Global Logistics. Một chi nhánh mới là FedEx Corporate Services được thành lập để tập trung hoá dịch vụ bán hàng, tiếp thị, chăm sóc khách hàng cho tất cả các chi nhánh. Tháng 2 năm 2000, FedEx mua lại công ty giao nhận kho vận quốc tế [[Tower Group International]]. FedEx cũng mua công ty thông tin thuế và dịch vụ hải quan WorldTariff. TowerGroup và WorldTariff được đổi tên thành [[FedEx Trade Networks]].<ref name="about.fedex.designcdt.com"/>
 
Tháng 2 năn 2004, Tập đoàn FedEx mua công ty tư nhân Kinko's Inc. và đổi tên thành FedEx Kinko's. Điều này giúp mở rộng hệ thống bán lẻ của FedEx đến đại chúng. Sau thương vụ này, mọi cơ sở của FedEx Kinko's chỉ cung cấp dịch vụ vận chuyển cho FedEx.<ref name="about.fedex.designcdt.com"/> Tháng 6 năm 2008, FedEx không dùng tên Kinko's cho các trung tâm vận chuyển của mình nữa mà chuyển sang tên [[FedEx Office]].<ref>[http://blog.marketingdoctor.tv/2008/06/03/marketing-101-fed-ex.aspx" The Marketing Doctor Says: FedEx Does It Again!"] Marketing Doctor Blog. 3 tháng 6 năm 2008.</ref><ref>[http://www.businessweek.com/innovate/content/jun2008/id2008069_075908.htm "FedEx Ditches Kinko's"]'' Business Week''. 3 tháng 6 năm 2008.</ref>
Dòng 47:
** '''FedEx SmartPost''': Gom hàng từ các nhà buôn như các công ty thương mại điện tử và bán hàng theo danh mục. Giao hàng đến nơi cuối thông qua [[Sở bưu điện Hoa Kỳ]] (''[United States Postal Service''). Trước đây là công ty ''Parcel Direct'' cho đến khi FedEx mua lại với giá $120M vào năm 2004.<ref>[http://about.fedex.designcdt.com/our_company/company_information/fedex_smartpost FedEx SmartPost | About FedEx<!-- Bot generated title -->]</ref>
* '''FedEx Freight''' ("Ex" màu đỏ): Vận chuyển nhỏ hơn tải trọng xe tải (less-than-truckload [LTL]) và các dịch vụ chuyên chở hàng hoá khác. Là nhà vận chuyển LDL lớn thứ hai ở Hoa Kỳ, với doanh thu $4,5 tỉ trong năm 2008.<ref>http://www.logisticsmgmt.com/article/CA6649203.html</ref>
** '''FedEx Custom Critical''' ("Ex" màu xanh dương): Giao các kiện hàng hoá khẩn, có giá trị cao hoặc độc hại bằng xe tải và phi cơ thuê riêng. Freight không nhận vận chuyển thực phẩm dễ hỏng, cồn, vật nuôi gia súc, hàng hoá gia dụng, chất thải độc hại và tiền.<ref name="prohibited">{{chú thích web|url=http://www.fedex.com/us/customersupport/customcritical/faq/services.html|date = ngày 12 tháng 9 năm 2007 |title="Fedex Custom Critical FAQ"}}</ref> Tài xế là những người kí hợp đồng độc lập. Tại Mexico, sử dụng các nhà chuyên chở nối chuyến (interline). Trước đây là ''Roberts Cartage'' hay ''Roberts Express''.
** '''FedEx Freight, Inc''': Trước đây là [[American Freightways]] và [[Viking Freight]].
** '''FedEx Freight Canada''': Trước đây là '''Watkins Canada Express'''.
** '''FedEx National LTL''': Trước đây là '''Watkins Motor Lines'''.
* '''[[FedEx Trade Networks]]''' ("Ex" màu vàng): Cung cấp dịch vụ liên quan đến [[hải quan]], [[bảo hiểm]] và tư vấn vận chuyển. Trước đây là C.J. Tower & Sons, sau đó là [[Tower Group International]].
* '''FedEx Supply Chain Services''' ("Ex" màu xám): Cung cấp dịch vụ giao nhận kho vận gồm Critical Inventory Logistics, Transportation Management Services, Fulfillment Services, v.v. Trước đây là [[Roadway Services|Roadway Logistics System]], rồi ''Caliber Logistics''.
* '''FedEx Corporate Services''' ("Ex" màu xám): Cung cấp dịch vụ [[marketing|tiếp thị]], lập kế hoạch và kĩ thuật thông tin cho các công ty khác của FedEx.
* '''FedEx FCIS (FedEx Customer Information Services)''': Cung cấp đường dây điện thoại miễn phí chăm sóc khách hàng. Bộ phận này hoạt động dựa trên tổng đài tự động hướng dẫn khách hàng đến đại lí để theo dõi, khai báo hàng, lên kế hoạch lấy hàng (Express, Ground, Same Day, Custom Critical, Freight Express, và Freight LTL), khen ngợi và than phiền, địa điểm (địa điểm có nhân viên tại quầy và thùng bỏ hàng), thiết lập các tài khoản FedEx, thanh toán v.v
Dòng 64:
{{Tham khảo|2}}
* {{chú thích
| last = Foust
| first = Dean
| title = Fredrick Smith: No Overnight Success
| url= http://www.businessweek.com/magazine/content/04_38/b3900031_mz072.htm
| accessdate = ngày 30 tháng 10 năm 2007}}
 
* {{chú thích
| last = Bartiromo
| first = Maria
| title = The Inspiration Behind Federal Express: A Central Hub
| url= http://www.rd.com/columnists/maria-bartiromo/the-inspiration-behind-federal-express/article28892-1.html
| accessdate = ngày 30 tháng 10 năm 2007}}
 
== Liên kết ngoài ==