Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Basíleios II”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, replaced: → (38), → (31) using AWB
n →‎top: clean up, replaced: → (3), → (9) using AWB
Dòng 1:
{{for|một vị Đại Quận công xứ Moskva|Vasily II của Nga}}
{{Thông tin nhân vật hoàng gia
|name =Basileios II
|tên gốc = Βασίλειος Β' ο Βουλγαροκτόνος
|title =[[Hoàng đế Đông La Mã|Hoàng đế]] của [[Đế quốc Đông La Mã|Đông La Mã]]
|image =Basilios II.jpg
|cỡ hình =250px
|ghi chú hình =Tranh vẽ vua Basileios II, từ một bản viết tay vào [[Thế kỷ 11|thế kỷ thứ 11]].
|chức vị =[[Hoàng đế]] [[Nhà Macedonia]]
|reign =Danh nghĩa: [[960]] - [[976]]<br />(Đồng Hoàng đế với phụ hoàng tới năm 963, Nikephoros&nbsp;II tới năm 969, Iōannēs&nbsp;I Tzimiskēs cho đến năm 976).<br />Chính danh: [[10 tháng 1]] năm [[976]] –<br />[[15 tháng 12]] năm [[1025]]<br />({{age in years and days|976|1|10|1025|12|15}})<br />(tính chung là 65 năm trời)
|coronation =
|predecessor =[[Iōannēs&nbsp;I Tzimiskēs]] {{Vương miện}}
|successor =[[Constantinus&nbsp;VIII]] {{Vương miện}}
|hoàng tộc =[[Nhà Macedonia]]
|kiểu hoàng tộc =Triều đại
|father =[[Romanos&nbsp;II]] {{Vương miện}}
|mother =[[Theophano (Hoàng hậu Đông La Mã)|Theophano]]
|birth_date ={{birth-date|0958|958}}
|death_date = {{death-date|15 tháng 12 năm 1025|15 tháng 12 năm 1025}} (tuổi 67)