Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Công Nguyên”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
xóa phần yêu cầu nguồn đã lâu mà không thấy có
Thêm từ nguyên
Dòng 9:
 
Trước Công Nguyên trong tiếng Anh là ''Before Christ'' (Trước Chúa Kitô), viết tắt BC, được đặt sau số năm, ví dụ 320 BC. Ngoài ra còn có cách viết khác không phổ biến lắm, khi người dùng không muốn nó mang sắc thái tôn giáo liên quan đến Chúa Kitô, là BCE (''Before Common Era''), nó cũng được đặt sau số năm, ví dụ 320 BCE.
 
==Từ nguyên==
Từ ''Công nguyên'' trong tiếng Việt được vay mượn từ [[tiếng Trung]]. ''Công nguyên'' là [[âm Hán Việt]] của “公元”. Từ “公元” trong tiếng Trung là gọi tắt của “公曆紀元” (''Công lịch kỷ nguyên'').<ref name="《辞海》第六版彩图本, 第一卷, trang 723">辞海编辑委员会. 《辞海》第六版彩图本, 第一卷. 上海辞书出版社. 上海, năm 2009. ISBN 9787532628599. Trang 723.</ref>
 
== Liên kết ngoài ==