Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tiếng Tày”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Unicodifying
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 14:
|iso2=tai
|iso3=tyz
}}{{unreferenced}}''Tiếng Tày'' là tiếng nói của [[người Tày]], một ngôn ngữ thuộc [[ngữ chi Thái]] trong [[hệ ngôn ngữ Tai-Kadai]]. Tiếng Tày có quan hệ gần gũi với [[tiếng Nùng]], [[tiếng Tráng]] ở mức trao đổi trực tiếp được, và giao tiếp được với người nói [[tiếng Lào]], [[tiếng Thái]].
}}
''Tiếng Tày'' là tiếng nói của [[người Tày]], một ngôn ngữ thuộc [[ngữ chi Thái]] trong [[hệ ngôn ngữ Tai-Kadai]]. Tiếng Tày có quan hệ gần gũi với [[tiếng Nùng]], [[tiếng Tráng]] ở mức trao đổi trực tiếp được, và giao tiếp được với người nói [[tiếng Lào]], [[tiếng Thái]].
 
Người Tày có vùng cư trú truyền thống là Bắc bộ Việt Nam và tỉnh [[Quảng Tây]] [[Trung Quốc]].
Hàng 31 ⟶ 30:
==Tham khảo==
 
{{unreferenced}}
 
[[Thể loại:Ngôn ngữ tại Việt Nam]]