Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Quảng Yên (tỉnh)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 32:
 
== Tỉnh Hải Ninh thời Pháp thuộc ==
Theo thống kê năm 1891 của Cao ủy Bắc Kỳ, Hải Ninh gồm có hai châu Hà Cối, Tiên Yên. Châu Hà Côi gồm có các tổng Ninh Hải, Vạn Ninh, Hà Môn, Bát Trang. Châu Tiên Yên có các tổng Hà Thanh, Đôn Đạt, Kiến Duyên, Hậu Cơ, Bắc Lăng. Vạn Xuân là tên một làng thuộc tổng Vạn Ninh (gồm có các làng Vạn Xuân, Xuân Lạng, Xuân Ninh, Ninh Dương, Vạn Ninh, Đoan Tĩnh, Phục Thiên và Hòa Lạc. Hòa Lạc là tên nguyên thủy của Móng Cái).
Châu Móng Cái, 3 tổngː
 
* Vạn Ninh, gồm các xãː Vạn Ninh, Ninh Dương, Đoan Tĩnh, Cốt Động, Cốt Động Nùng, Vĩnh Thực, Vĩnh Thực Nùng.
Theo Ngô Vi Liễn đầu thế kỷ 20 tỉnh Hải Ninh cóː
* Ninh Hải, gồm các xãː Bình Ngọc, Hòa Lạc, Lục Lâm (Tục Lãm), Trà Cổ, Vạn Xuân, Xuân Lạn, Xuân Lạn Nùng, Xuân Ninh.
*Châu Móng Cái, 3 tổngː
* Bát Tràng, gồm các xãː Lộc Phú, Tâm Mai, Thân Phun, Trang Vĩnh.
** Vạn Ninh, gồm các xãː Vạn Ninh, Ninh Dương, Đoan Tĩnh, Cốt Động, Cốt Động Nùng, Vĩnh Thực, Vĩnh Thực Nùng.
Châu Bình Liêu, 2 tổngː
** BìnhNinh LiêuHải, gồm các xãː LụcBình HồnNgọc, TĩnhHòa HụcLạc, TĩnhLục HúcLâm (độngTục Lãm), Trà Cổ, Vạn Xuân, Xuân Lạn, Xuân Lạn Nùng, Xuân NgạiNinh.
** KiếnBát DiênTràng, gồm các xãː HoànhLộc Phú, Đồng Tâm Mai, Thân Phun, ĐồngTrang VănVĩnh.
*Châu TiênBình YênLiêu, 32 tổngː
** Bình Liêu, gồm các xãː Lục Hồn, Tĩnh Hục, Tĩnh Húc (động), Vô Ngại.
*
** Kiến Diên, gồm các xãː Hoành Mô, Đồng Tâm, Đồng Văn.
*
*Châu BìnhTiên LiêuYên, 23 tổngː
*
**
**
* *
 
== Tỉnh Quảng Yên thời Pháp thuộc ==